[CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất?
[CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất trong 2 năm gần đây? Học viên sau khi tốt nghiệp các trường Quân đội thì được phong quân hàm gì?
[CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất?
Dưới đây là thông tin về [CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất:
* Năm 2024
Tên trường/Đối tượng |
Điểm |
Ghi chú |
1. HỌC VIỆN KTQS |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Miền Bắc |
|
|
Thí sinh Nam |
26,13 |
Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 |
Thí sinh Nữ |
27,71 |
|
b) Miền Nam |
|
|
Thí sinh Nam |
25,46 |
|
Thí sinh Nữ |
26,52 |
|
2. HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 |
a) Bác sỹ đa khoa |
|
|
Miền Bắc |
|
|
Thí sinh Nam |
26,13 |
Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 |
Thí sinh Nữ |
27,49 |
|
Miền Nam |
|
|
Thí sinh Nam |
25,75 |
Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00 |
Thí sinh Nữ |
27,34 |
|
b) Dược học |
|
|
Miền Bắc |
|
|
Thí sinh Nam |
25,19 |
Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 |
Thí sinh Nữ |
27,28 |
|
Miền Nam |
|
|
Thí sinh Nam |
24,56 |
|
Thí sinh Nữ |
26,26 |
|
c) Y học dự phòng |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
24,35 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
24,12 |
|
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Miền Bắc |
|
|
Thí sinh Nam |
26,22 |
|
Thí sinh Nữ |
27,28 |
|
b) Miền Nam |
|
|
Thí sinh Nam |
25,29 |
|
Thí sinh Nữ |
26.62 |
|
4. HỌC VIỆN KHQS |
|
|
a) Ngôn ngữ Anh |
|
Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Thí sinh Nam |
26,48 |
|
Thí sinh Nữ |
27,54 |
|
b) Ngôn ngữ Nga |
|
Tổ hợp xét tuyển: D01, D02 |
Thí sinh Nam |
25,88 |
|
Thí sinh Nữ |
27,17 |
|
c) Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 |
Thí sinh Nam |
26,67 |
|
Thí sinh Nữ |
28,22 |
|
d) Quan hệ quốc tế |
|
Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Thí sinh Nam |
25,94 |
|
Thí sinh Nữ |
27,72 |
|
đ) Trinh sát kỹ thuật |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
25,26 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
24,50 |
|
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc |
24,21 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam |
20,60 |
|
6. HỌC VIỆN PK-KQ |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc |
23,70 |
Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00 |
b) Thí sinh Nam miền Nam |
22,05 |
|
7. HỌC VIỆN BP |
|
Tổ hợp xét tuyển: A01, C00 |
a) Ngành Biên phòng |
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
24,60 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế |
25,20 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
23,04 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
21,30 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
23,70 |
|
* Tổ hợp C00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
28,37 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế |
27,58 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
27,34 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
27,20 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
27,90 |
Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75 |
b) Ngành Luật: C00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
26,75 |
Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
26,63 |
|
8. TRƯỜNG SQLQ1 |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
24,45 |
Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80 |
9. TRƯỜNG SQLQ2 |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam Quân khu 4 |
24,68 |
|
b) Thí sinh Nam Quân khu 5 |
23,75 |
|
c) Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23,89 |
|
d) Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25,24 |
Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 |
10. TRƯỜNG SQCT |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
|
Tổ hợp C00 |
28,55 |
Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50 |
Tổ hợp A00 |
26,22 |
|
Tổ hợp D01 |
25,41 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
|
Tổ hợp C00 |
27,20 |
Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50 |
Tổ hợp A00 |
24,92 |
|
Tổ hợp D01 |
23,20 |
|
11. TRƯỜNG SQPB |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc |
21,70 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam |
22,25 |
|
12. TRƯỜNG SQCB |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc |
22,45 |
Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20 |
b) Thí sinh Nam miền Nam |
22,05 |
|
13. TRƯỜNG SQTT |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc |
22,80 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam |
23,42 |
Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 |
14. TRƯỜNG SQTTG |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc |
22,55 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam |
22,45 |
|
15. TRƯỜNG SQPH |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc |
22,55 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam |
21,25 |
|
16. TRƯỜNG SQĐC |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
a) Thí sinh Nam miền Bắc |
22,45 |
|
b) Thí sinh Nam miền Nam |
22,20 |
|
17. TRƯỜNG SQKQ |
|
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Phi công quân sự: |
22.35 |
|
SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không |
21.05 |
|
* Năm 2023
Trường/Đối tượng |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
A00
A01 |
|
|
Miền Bắc |
|
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
24,49 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
24,68 |
Thí sinh mức 24,68 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
26,01 |
|
Miền Nam |
|
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
21,70 |
|
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
25,60 |
|
2. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
23,70 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
24,10 |
|
3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|
|
|
a) Ngành Biên phòng |
C00
A01 |
|
|
Tổ hợp A01 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
23,86 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
|
20,45 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
|
21,95 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
|
23,09 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
|
21,25 |
|
Tổ hợp C00 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
26,99 |
Thí sinh mức 26,99 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
|
22,75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
|
25,57 |
Thí sinh mức 25,57 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
|
24,87 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
|
25,75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
b) Ngành Luật |
C00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
27,47 |
Thí sinh mức 27,47 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. |
Thí sinh Nam miền Nam |
|
25,50 |
|
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
||
a) Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
Cộng ngành |
D01 |
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
25,38 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
25,57 |
|
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
26,02 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
27,46 |
|
b) Ngôn ngữ Nga |
D01
D02 |
|
|
Thí sinh Nam |
|
23,81 |
|
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
26,38 |
|
c) Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01
D04 |
|
|
Thí sinh Nam |
|
24,73 |
|
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
26,34 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
27,97 |
|
d) Quan hệ quốc tế |
D01 |
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
25,40 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
26,17 |
|
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
27,14 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
27,97 |
|
đ) Trinh sát kỹ thuật |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
24,30 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
25,10 |
Thí sinh mức 25,10 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
Thí sinh Nam miền Nam |
|
24,25 |
|
5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
21,10 |
|
6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
|
24,07 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
|
19,95 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
|
22,15 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
|
22,00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
22,75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
Thí sinh Nam miền Nam |
|
22,30 |
|
8. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
21,20 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
22,80 |
Thí sinh mức 22,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25. |
Thí sinh Nam miền Nam |
|
22,94 |
|
9. TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁP |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
22,80 |
Thí sinh mức 22,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00. |
Thí sinh Nam miền Nam |
|
21,45 |
|
10. TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂN |
A00
A01 |
|
|
Đào tạo Phi công quân sự |
|
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
|
21,10 |
|
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
20,95 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
22,55 |
Thí sinh mức 22,55 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
12. HỌC VIỆN PK-KQ |
A00
A01 |
|
|
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử |
|
||
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
22,45 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
22,00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
13. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
A00
A01 |
|
|
Miền Bắc |
|
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
22,05 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
24,91 |
Thí sinh mức 24,91 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
25,85 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
26,87 |
Thí sinh mức 26,87 điểm
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
Miền Nam |
|
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
24,26 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
24,42 |
|
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
24,87 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
26,28 |
|
14. HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
|
|
a) Bác sỹ đa khoa |
A00
B00 |
|
|
Miền Bắc |
|
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
22,65 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
25,15 |
|
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
27,17 |
|
Miền Nam |
|
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
23,28 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
24,91 |
|
Thí sinh Nữ |
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
27,10 |
|
b) Dược học |
A00 |
|
|
Miền Bắc |
|
|
|
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
23,19 |
|
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
25,84 |
|
Miền Nam |
|
|
|
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
23,20 |
|
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
25,43 |
|
c) Y học dự phòng |
B00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
25,50 |
|
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
24,60 |
Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên. |
15. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
|
|
|
a) Tổ hợp C00 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia
(đã xác nhận nhập học) |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
25,05 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
27,62 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia
(đã xác nhận nhập học) |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
23,93 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
26,27 |
Thí sinh mức 26,27 điểm.
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25. |
b) Tổ hợp A00 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
19,55 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
19,80 |
|
c) Tổ hợp D01 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
24,20 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT |
|
22,60 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
|
23,75 |
|
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
18,05 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
22,45 |
|
17. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
A00
A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
|
16,25 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
|
23,20 |
Trên đây là thông tin về [CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất?
Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất?
Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025?
[CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất? (Hình từ Internet)
Học viên sau khi tốt nghiệp các trường Quân đội thì được phong quân hàm gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 16 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 được sửa đổi bởi khoản 5 Điều 1 Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2008 quy định như sau:
Đối tượng phong quân hàm sĩ quan tại ngũ
1. Học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ được phong quân hàm Thiếu úy; tốt nghiệp loại giỏi, loại khá ở những ngành đào tạo có tính chất đặc thù hoặc có thành tích xuất sắc trong công tác được phong quân hàm Trung úy, trường hợp đặc biệt được phong quân hàm cao hơn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
2. Hạ sĩ quan, binh sĩ trong thời chiến; quân nhân chuyên nghiệp và công chức quốc phòng tại ngũ; cán bộ, công chức ngoài quân đội và những người tốt nghiệp đại học trở lên vào phục vụ tại ngũ được bổ nhiệm giữ chức vụ của sĩ quan thì được phong cấp bậc quân hàm sĩ quan tương xứng”.
Theo đó, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ được phong quân hàm Thiếu úy; tốt nghiệp loại giỏi, loại khá ở những ngành đào tạo có tính chất đặc thù hoặc có thành tích xuất sắc trong công tác được phong quân hàm Trung úy, trường hợp đặc biệt được phong quân hàm cao hơn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Thời hạn xét thăng quân hàm từ Thượng úy lên Đại úy là bao nhiêu năm?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 17 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2014
Điều 17. Thăng quân hàm đối với sĩ quan tại ngũ
...
2. Thời hạn xét thăng quân hàm đối với sĩ quan tại ngũ được quy định như sau:
Thiếu úy lên Trung úy: 2 năm;
Trung úy lên Thượng úy: 3 năm;
Thượng úy lên Đại úy: 3 năm;
Đại úy lên Thiếu tá: 4 năm;
Thiếu tá lên Trung tá: 4 năm;
Trung tá lên Thượng tá: 4 năm;
Thượng tá lên Đại tá: 4 năm;...
Như vậy, thời hạn xét thăng quân hàm từ Thượng úy lên Đại úy là 3 năm.
Từ khóa: trường quân đội Điểm chuẩn 17 trường Quân đội vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất 2025 chính xác nhất Học viện quân y HỌC VIỆN HẬU CẦN ngôn ngữ Anh Trinh sát kỹ thuật Quan hệ quốc tế
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;