[CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất?

[CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất trong 2 năm gần đây? Học viên sau khi tốt nghiệp các trường Quân đội thì được phong quân hàm gì?

Đăng bài: 20:40 23/04/2025

[CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất?

Dưới đây là thông tin về [CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất:

* Năm 2024

Tên trường/Đối tượng

Điểm 

Ghi chú

1. HỌC VIỆN KTQS

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Miền Bắc

 

 

Thí sinh Nam

26,13

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25

Thí sinh Nữ

27,71

 

b) Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam 

25,46

 

Thí sinh Nữ

26,52

 

2. HỌC VIỆN QUÂN Y

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00

a) Bác sỹ đa khoa

 

 

Miền Bắc

 

 

Thí sinh Nam

26,13

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Hóa ≥ 8,50 

Thí sinh Nữ

27,49

 

Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam

25,75

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00 

Thí sinh Nữ

27,34

 

b) Dược học

 

 

Miền Bắc

 

 

Thí sinh Nam

25,19

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 

Thí sinh Nữ

27,28

 

Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam 

24,56

 

Thí sinh Nữ

26,26

 

c) Y học dự phòng

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

24,35

 

Thí sinh Nam miền Nam

24,12

 

 3. HỌC VIỆN HẬU CẦN

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Miền Bắc

 

 

Thí sinh Nam

26,22

 

Thí sinh Nữ

27,28

 

b) Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam

25,29

 

Thí sinh Nữ

26.62

 

4. HỌC VIỆN KHQS

 

 

a) Ngôn ngữ Anh

 

Tổ hợp xét tuyển: D01

Thí sinh Nam

26,48

 

Thí sinh Nữ

27,54

 

b) Ngôn ngữ Nga

 

Tổ hợp xét tuyển: D01, D02

Thí sinh Nam

25,88

 

Thí sinh Nữ

27,17

 

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

 

Tổ hợp xét tuyển: D01, D04

Thí sinh Nam

26,67

 

Thí sinh Nữ

28,22

 

d) Quan hệ quốc tế

 

Tổ hợp xét tuyển: D01

Thí sinh Nam

25,94

 

Thí sinh Nữ

27,72

 

đ) Trinh sát kỹ thuật

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Thí sinh Nam miền Bắc 

25,26

 

Thí sinh Nam miền Nam

24,50

 

5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

24,21

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

20,60

 

6. HỌC VIỆN PK-KQ

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

23,70

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,25 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22,05

 

7. HỌC VIỆN BP

 

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00

a) Ngành Biên phòng

 

 

* Tổ hợp A01 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

24,60

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế

25,20

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

23,04

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

21,30

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

23,70

 

* Tổ hợp C00 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

28,37

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế

27,58

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

27,34

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

27,20

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

27,90

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75 

b) Ngành Luật: C00

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

26,75

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00 

Thí sinh Nam miền Nam

26,63

 

 8. TRƯỜNG SQLQ1

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Thí sinh Nam miền Bắc

24,45

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80 

 9. TRƯỜNG SQLQ2 

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)

24,68

 

b) Thí sinh Nam Quân khu 5

23,75

 

c) Thí sinh Nam Quân khu 7

23,89

 

d) Thí sinh Nam Quân khu 9

25,24

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,00

10. TRƯỜNG SQCT

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

 

Tổ hợp C00

28,55

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50 

Tổ hợp A00

26,22

 

Tổ hợp D01

25,41

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

 

Tổ hợp C00

27,20

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50 

Tổ hợp A00

24,92

 

Tổ hợp D01

23,20

 

11. TRƯỜNG SQPB

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

21,70

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22,25

 

12. TRƯỜNG SQCB 

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22,45

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22,05

 

13. TRƯỜNG SQTT

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22,80

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

23,42

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 

 14. TRƯỜNG SQTTG

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22,55

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22,45

 

15. TRƯỜNG SQPH

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22,55

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

21,25

 

16. TRƯỜNG SQĐC

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22,45

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22,20

 

17. TRƯỜNG SQKQ

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Phi công quân sự:
Thí sinh Nam toàn quốc

22.35

 

SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không
Thí sinh Nam toàn quốc

21.05

 

* Năm 2023

 

Trường/Đối tượng

Tổ hợp

 

xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

1. HỌC VIỆN HẬU CẦN

A00

 

A01

 

 

Miền Bắc

 

 

 

Thí sinh Nam

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

24,49

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

24,68

Thí sinh mức 24,68 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

26,01

 

Miền Nam

 

 

 

Thí sinh Nam

 

 

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

21,70

 

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

25,60

 

2. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

23,70

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

24,10

 

3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

 

 

 

a) Ngành Biên phòng

C00

 

A01

 

 

Tổ hợp A01

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

23,86

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

 

20,45

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

 

21,95

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

 

23,09

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

 

21,25

 

Tổ hợp C00

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

26,99

Thí sinh mức 26,99 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

 

22,75

Thí sinh mức 22,75 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 5

 

25,57

Thí sinh mức 25,57 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 7

 

24,87

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

 

25,75

Thí sinh mức 25,75 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50.

b) Ngành Luật

C00

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

27,47

Thí sinh mức 27,47 điểm:

 

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.

 

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.

Thí sinh Nam miền Nam

 

25,50

 

4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

 

a) Ngôn ngữ Anh

 

 

 

Cộng ngành

D01

 

 

Thí sinh Nam

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

25,38

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

25,57

 

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

26,02

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

27,46

 

b) Ngôn ngữ Nga

D01

 

D02

 

 

Thí sinh Nam

 

23,81

 

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

26,38

 

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

 

D04

 

 

Thí sinh Nam

 

24,73

 

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

26,34

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

27,97

 

d) Quan hệ quốc tế

D01

 

 

Thí sinh Nam

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

25,40

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

26,17

 

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

27,14

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

27,97

 

đ) Trinh sát kỹ thuật

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

24,30

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

25,10

Thí sinh mức 25,10 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.

Thí sinh Nam miền Nam

 

24,25

 

5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

 

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

21,10

 

6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

 

24,07

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

 

19,95

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

 

22,15

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

 

22,00

Thí sinh mức 22,00 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.

7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

22,75

Thí sinh mức 22,75 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.

Thí sinh Nam miền Nam

 

22,30

 

8. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

21,20

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

22,80

Thí sinh mức 22,80 điểm:

 

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

 

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

 

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25.

Thí sinh Nam miền Nam

 

22,94

 

9. TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁP

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

22,80

Thí sinh mức 22,80 điểm:

 

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

 

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

 

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00.

Thí sinh Nam miền Nam

 

21,45

 

10. TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂN

A00

 

A01

 

 

Đào tạo Phi công quân sự

 

 

 

Thí sinh Nam (cả nước)

 

21,10

 

11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

20,95

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

22,55

Thí sinh mức 22,55 điểm:

 

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.

 

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

12. HỌC VIỆN PK-KQ

A00

 

A01

 

 

Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

22,45

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

22,00

Thí sinh mức 22,00 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.

13. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

A00

 

A01

 

 

Miền Bắc

 

 

 

Thí sinh Nam

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

22,05

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

24,91

Thí sinh mức 24,91 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

25,85

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

26,87

Thí sinh mức 26,87 điểm

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.

Miền Nam

 

 

 

Thí sinh Nam

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

24,26

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

24,42

 

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

24,87

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

26,28

 

14. HỌC VIỆN QUÂN Y

 

 

 

a) Bác sỹ đa khoa

A00

 

B00

 

 

Miền Bắc

 

 

 

Thí sinh Nam

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

22,65

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

25,15

 

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

27,17

 

Miền Nam

 

 

 

Thí sinh Nam

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

23,28

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

24,91

 

Thí sinh Nữ

 

 

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

27,10

 

b) Dược học

A00

 

 

Miền Bắc

 

 

 

Thí sinh Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

23,19

 

Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

25,84

 

Miền Nam

 

 

 

Thí sinh Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

23,20

 

Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

25,43

 

c) Y học dự phòng

B00

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

25,50

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

24,60

Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên.

15. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

 

 

 

a) Tổ hợp C00

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

 

 

Tuyển thẳng HSG Quốc gia

 

(đã xác nhận nhập học)

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

25,05

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

27,62

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

 

 

Tuyển thẳng HSG Quốc gia

 

(đã xác nhận nhập học)

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

23,93

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

26,27

Thí sinh mức 26,27 điểm.

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25.

b) Tổ hợp A00

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

19,55

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

19,80

 

c) Tổ hợp D01

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

24,20

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

 

22,60

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

 

23,75

 

16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

18,05

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

22,45

 

17. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

A00

 

A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

16,25

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

23,20

Trên đây là thông tin về [CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất?

Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất?

Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025?

[CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất 2025?

[CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất? (Hình từ Internet)

Học viên sau khi tốt nghiệp các trường Quân đội thì được phong quân hàm gì?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 16 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 được sửa đổi bởi khoản 5 Điều 1 Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2008 quy định như sau:

Đối tượng phong quân hàm sĩ quan tại ngũ

1. Học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ được phong quân hàm Thiếu úy; tốt nghiệp loại giỏi, loại khá ở những ngành đào tạo có tính chất đặc thù hoặc có thành tích xuất sắc trong công tác được phong quân hàm Trung úy, trường hợp đặc biệt được phong quân hàm cao hơn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.

2. Hạ sĩ quan, binh sĩ trong thời chiến; quân nhân chuyên nghiệp và công chức quốc phòng tại ngũ; cán bộ, công chức ngoài quân đội và những người tốt nghiệp đại học trở lên vào phục vụ tại ngũ được bổ nhiệm giữ chức vụ của sĩ quan thì được phong cấp bậc quân hàm sĩ quan tương xứng”.

Theo đó, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ được phong quân hàm Thiếu úy; tốt nghiệp loại giỏi, loại khá ở những ngành đào tạo có tính chất đặc thù hoặc có thành tích xuất sắc trong công tác được phong quân hàm Trung úy, trường hợp đặc biệt được phong quân hàm cao hơn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

Thời hạn xét thăng quân hàm từ Thượng úy lên Đại úy là bao nhiêu năm?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 17 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2014

Điều 17. Thăng quân hàm đối với sĩ quan tại ngũ

...

2. Thời hạn xét thăng quân hàm đối với sĩ quan tại ngũ được quy định như sau:

Thiếu úy lên Trung úy: 2 năm;

Trung úy lên Thượng úy: 3 năm;

Thượng úy lên Đại úy: 3 năm;

Đại úy lên Thiếu tá: 4 năm;

Thiếu tá lên Trung tá: 4 năm;

Trung tá lên Thượng tá: 4 năm;

Thượng tá lên Đại tá: 4 năm;

...

Như vậy, thời hạn xét thăng quân hàm từ Thượng úy lên Đại úy là 3 năm.

7 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: trường quân đội Điểm chuẩn 17 trường Quân đội vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất 2025 chính xác nhất Học viện quân y HỌC VIỆN HẬU CẦN ngôn ngữ Anh Trinh sát kỹ thuật Quan hệ quốc tế

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Xem nhiều nhất gần đây

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...