Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn so sánh từ năm 2021 đến nay?

Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam từ năm 2021 đến nay? Tính điểm học phần trong đào tạo trình độ đại học? Sinh viên vắng mặt trong buổi thi được quy định tính điểm?

Đăng bài: 21:40 17/04/2025

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn so sánh từ năm 2021 đến nay?

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn năm 2024: so với năm 2023 mức điểm thấp nhất là ngành Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường 16,5 điểm và mức điểm cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,5 điểm.

TT

Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01

Thú y

A00; A01; B00; D01

19.00

HVN02

Chăn nuôi thú y - thuỷ sản

A00; B00; B08; D01

17.00

HVN03

Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị

A00; A09; B00; D01

17.00

HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử

A00; A01; A09; D01

18.00

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; A09; D01

18.00

HVN06

Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá

A00; A01; A09; D01

22.50

HVN07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A09; C20; D01

25.25

HVN08

Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch

A00; A09; C20; D01

18.00

HVN09

Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu

A00; B00; B08; D01

18.00

HVN10

Công nghệ thực phẩm và Chế biến

A00; B00; D07; D01

19.00

HVN11

Kinh tế và Quản lý

A00; C04; D07; D01

18.00

HVN12

Xã hội học

A09; C00; C20; D01

18.00

HVN13

Luật

A09; C00; C20; D01

24.75

HVN14

Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

A00; A01; D01; D07

19.00

HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường

A00; A01; B00; D01

16.50

HVN16

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D01

17.00

HVN17

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14; D15

18.00

HVN18

Sư phạm công nghệ

A00; A01; B00; D01

22.25

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn năm 2023: các ngành như xã hội học, chăn nuôi thú y - thủy sản, nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp đô thị giữ ở mức điểm thấp nhất là 17 điểm. So với năm 2022 thì mức điểm chuẩn thấp nhất tăng hơn 2 điểm.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đứng ở vị trí cao nhất với 24,5 điểm.

TT

Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01

Thú y

A00; A01; B00; D01

19,0

HVN02

Chăn nuôi thú y - thuỷ sản

A00; B00; B08; D01

17,0

HVN03

Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

A00; A09; B00; D01

17,0

HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô

và Cơ điện tử

A00; A01; A09; D01

24,0

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; A09; D01

22,0

HVN06

Kỹ thuật điện,

Điện tử và Tự động hoá

A00; A01; A09; D01

23,0

HVN07

Logistics và Quản lý

chuỗi cung ứng

A00; A09; C20; D01

24,5

HVN08

Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

A00; A09; C20; D01

22,5

HVN09

Công nghệ sinh học và

Công nghệ dược liệu

A00; B00; B08; D01

18,0

HVN10

Công nghệ thực phẩm

và Chế biến

A00; B00; D07; D01

19,0

HVN11

Kinh tế và Quản lý

A00; C04; D07; D01

18,0

HVN12

Xã hội học

A09; C00; C20; D01

17,0

HVN13

Luật

A09; C00; C20; D01

21,5

HVN14

Công nghệ thông tin

và Kỹ thuật số

A00; A01; A09; D01

22,0

HVN15

Quản lý đất đai,

Bất động sản và Môi trường

A00; A01; B00; D01

17,0

HVN16

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D01

16,5

HVN17

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14; D15

20,0

HVN18

Sư phạm công nghệ

A00; A01; B00; D01

19,0

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn năm 2022: các ngành Nuôi trồng thuỷ sản, Nông nghiệp, Khoa học cây trồng, Quản lý tài nguyên và môi trường giữ mức điểm thấp nhất với 15 điểm.

Công nghệ kỹ thuật môi trường là ngành điểm chuẩn cao nhất với 20 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Kinh tế

HVN12

A00, D01

16

Điểm thi TN THPT

2

 

Công nghệ sinh học

HVN07

A00, D01

16

Công nghệ sinh dược, Điểm thi TN THPT

3

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

HVN19

A00, B00, A01, D01

15

Điểm thi TN THPT

4

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

HVN06

A00, B00, C20, A09

16

Điểm thi TN THPT

5

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

HVN04

A00, A01, D01, C01

16

Điểm thi TN THPT

6

 

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

HVN09

A00, B00, A01, D01

16

Điểm thi TN THPT

7

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

HVN16

A00, B00, D01, D07

20

Điểm thi TN THPT

8

 

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

HVN22

A00, B00, A01, D01

19

Điểm thi TN THPT

9

 

Quản lý và phát triển du lịch

HVN20

A00, D01, C20, A09

16.5

Điểm thi TN THPT

10

 

Khoa học cây trồng

HVN01

A00, D01

15

Điểm thi TN THPT

11

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

HVN05

A00, A01, D01, C01

17

Điểm thi TN THPT

12

 

Nông nghiệp

HVN02

A00, B00, B08, D01

15

Điểm thi TN THPT

13

 

Công nghệ sau thu hoạch

HVN09

A00, B00, A01, D01

16

Điểm thi TN THPT

14

 

Nuôi trồng thuỷ sản

HVN24

A00, B00, D01, D07

15

Điểm thi TN THPT

15

 

Công nghệ thực phẩm

HVN09

A00, B00, A01, D01

16

Điểm thi TN THPT

Xem thêm điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022: Tại đây

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Quản trị kinh doanh

HVN01

A00, D01

17

Điểm thi TN THPT

2

 

Kinh tế

HVN01

A00, D01

17

Kinh tế tài chính

Điểm thi TN THPT

3

 

Công nghệ sinh học

HVN01

A00, D01

17

Điểm thi TN THPT

4

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

HVN19

A00, B00, A01, D01

15

Điểm thi TN THPT

5

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

HVN06

A00, B00, C20, A09

15

Điểm thi TN THPT

6

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

HVN04

A00, A01, D01, C01

16

Điểm thi TN THPT

7

 

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

HVN09

A00, B00, A01, D01

17.5

Điểm thi TN THPT

8

 

Kinh tế

HVN12

A00, C04, C01, C10

16

Kinh tế số

Điểm thi TN THPT

9

 

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

HVN11

A00, B00, B08, D07

20

Điểm thi TN THPT

10

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

HVN16

A00, B00, D01, D07

17

Điểm thi TN THPT

11

 

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

HVN22

A00, B00, A01, D01

19

Điểm thi TN THPT

12

 

Quản lý và phát triển du lịch

HVN20

A00, D01, C20, A09

16

Điểm thi TN THPT

13

 

Khoa học cây trồng

HVN01

A00, D01

17

Điểm thi TN THPT

14

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

HVN05

A00, A01, D01, C01

16

Điểm thi TN THPT

15

 

Nông nghiệp

HVN02

A00, B00, B08, D01

15

Điểm thi TN THPT

Xem thêm điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2021: Tại đây

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn so sánh từ năm 2021 đến nay? mang tính tham khảo.

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn so sánh từ năm 2021 đến nay?

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn so sánh từ năm 2021 đến nay? (Hình từ Internet)

Tính điểm học phần trong đào tạo trình độ đại học như thế nào?

Căn cứ khoản 3 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định điểm học phần được tính như sau:

- Điểm học phần được tính từ tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng, được làm tròn tới một chữ số thập phân và xếp loại điểm chữ như dưới đây, trừ các trường hợp được quy định tại điểm d khoản này.

+ Loại đạt có phân mức, áp dụng cho các học phần được tính vào điểm trung bình học tập, bao gồm:

A: từ 8,5 đến 10,0;

B: từ 7,0 đến 8,4;

C: từ 5,5 đến 6,9;

D: từ 4,0 đến 5,4.

+ Loại đạt không phân mức, áp dụng cho các học phần chỉ yêu cầu đạt, không tính vào điểm trung bình học tập:

P: từ 5,0 trở lên.

+ Loại không đạt:

F: dưới 4,0.

+ Một số trường hợp đặc biệt sử dụng các điểm chữ xếp loại, không được tính vào điểm trung bình học tập:

I: Điểm chưa hoàn thiện do được phép hoãn thi, kiểm tra;

X: Điểm chưa hoàn thiện do chưa đủ dữ liệu;

R: Điểm học phần được miễn học và công nhận tín chỉ.

Sinh viên vắng mặt trong buổi thi được quy định tính điểm như thế nào?

Căn cứ khoản 2 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định tính điểm khi trong trường hợp sinh viên vắng mặt trong buổi thi như sau:

Đánh giá và tính điểm học phần
...
2. Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, đánh giá không có lý do chính đáng phải nhận điểm 0. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng được dự thi, đánh giá ở một đợt khác và được tính điểm lần đầu.
...

Như vậy, đối với sinh viên vắng mặt trong buổi thi mà không có lý do chính đáng theo đánh giá của Hội đồng thi thì phải nhận điểm 0.

Đối với trường hợp vắng mặt trong buổi thi nhưng có lý do chính đáng sẽ được dự thi, đánh giá ở một đợt khác và được tính điểm lần đầu.

4 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...