Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất?

Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất gồm những ngành nào? Cơ sở giáo dục đại học có phải chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục không?

Đăng bài: 14:25 19/04/2025

Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất?

Dưới đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

- Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất theo phương thức thi THPT 2024 là ngành Luật (26.38đ)

- Đứng thứ 2 là ngành Ngôn ngữ Anh (33đ) Tiếng Anh nhân hệ số 2 

- Điểm chuẩn cao thứ 3 thuộc về ngành Du lịch (24.63đ)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15

33

Tiếng Anh nhân hệ số 2

2

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01

23.4

 

3

7310301

Xã hội học

A01; C00; D01

22.75

 

4

7310630

Việt Nam học

C00; D01; D14; D15

22.5

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

22.8

 

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01

23.61

 

7

7340301

Kế toán

A00; A01; D01

23.6

 

8

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; D01

23.19

 

9

7340408

Quan hệ lao động

A00; A01; D01

19.95

 

10

7380101

Luật

A01; C00; D01

26.38

 

11

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; D01

23.75

 

12

7810101

Du lịch

C00; D01; D14; D15

24.63

 

13

7850201

Bảo hộ lao động

A00; A01; D01

15.2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15

25.75

2

7310101

Kinh tế

D01; A00; A01

25.07

3

7310630

Việt Nam học

D01; D14; D15; C00

22.27

4

7810101

Du lịch

D01; D14; D15; C00

24.13

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D14;D15

26

2

7310101

Kinh tế

D01;A00;A01

25.7

3

7310630

Việt Nam học

D01;D14;D15;C00

21

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D14;D15

32

Môn tiếng Anh nhân hệ số 2

2

7310101

Kinh tế

A00;A01;D01

22.3

 

3

7310301

Xã hội học

A01;C00;D01

20

 

4

7310630

Việt Nam học

C00;D01;D14;D15

16

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

22.8

 

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;A01;D01

23.2

 

7

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

23.15

 

8

7340404

Quản trị nhân lực

A00;A01;D01

22.7

 

9

7340408

Quan hệ lao động

A00;A01;D01

17.1

 

10

7380101

Luật

A01;C00;D01

23.23

 

11

7760101

Công tác xã hội

A01;C00;D01

21.25

 

12

7850201

Bảo hộ lao động

A00;A01;D01

15.15

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D14;D15

30.5

Tiếng Anh nhân 2

2

7310301

Xã hội học

A01;C00;D01

15.3

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

23.25

 

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;A01;D01

23.5

 

5

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

23.6

 

6

7340404

Quản trị nhân lực

A00;A01;D01

23.3

 

7

7340408

Quan hệ lao động

A00;A01;D01

15.3

 

8

7380101

Luật

A01;C00;D01

26.1

 

9

7760101

Công tác xã hội

A01;C00;D01

19

 

10

7850201

Bảo hộ lao động

A00;A01;D01

15.3

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D14;D15

24

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310301

Xã hội học

A01;C00;D01

17.75

2

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00;A01;D01

24.65

3

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00;A01;D01

24.7

4

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

24.85

5

7340404

Quản trị nhân lực

A00;A01;D01

24.8

6

7340408

Quan hệ lao động

A00;A01;D01

15.1

7

7380101

Luật

A01;C00;D01

25.5

8

7760101

Công tác xã hội

A01;C00;D01

19.7

9

7850201

Bảo hộ Lao động

A00;A01;D01

18.2

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310301

Xã hội học

A01, C00, D01

14.5

2

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00, A01, D01

22

3

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00, A01, D01

22.5

4

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

22.85

5

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

22

6

7340408

Quan hệ lao động

A00, A01, D01

14.5

7

7380101

Luật

A01, C00, D01

23.25

8

7760101

Công tác xã hội

A01, C00, D01

15

9

7850201

Bảo hộ Lao động

A00, A01, D01

14.5

Trên đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất?

Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Văn hóa Hà Nội mới nhất, ngành nào hot?

Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?

Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất?

Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất? (Hình từ Internet)

Chủ tịch hội đồng trường là ai?

Căn cứ theo điểm a khoản 4 Điều 17 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

...

4. Tiêu chuẩn, việc bầu chủ tịch hội đồng trường, trách nhiệm của chủ tịch hội đồng trường; danh sách, nhiệm kỳ, nguyên tắc làm việc của hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận được quy định như sau:

a) Chủ tịch hội đồng trường là cán bộ cơ hữu hoặc cán bộ kiêm nhiệm của trường đại học theo quy định tại quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học, do hội đồng trường bầu và được hội nghị nhà đầu tư hoặc chủ sở hữu trường đại học công nhận;

b) Trong các cuộc họp của hội đồng trường, hiệu trưởng trường đại học có quyền tham dự, thảo luận và chỉ được biểu quyết khi là thành viên hội đồng trường;

...

Theo đó, Chủ tịch hội đồng trường là cán bộ cơ hữu hoặc cán bộ kiêm nhiệm của trường đại học theo quy định tại quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học, do hội đồng trường bầu và được hội nghị nhà đầu tư hoặc chủ sở hữu trường đại học công nhận.

Cơ sở giáo dục đại học có phải chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục không?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 51 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:

Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục đại học về kiểm định chất lượng giáo dục đại học

1. Chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục.

2. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học.

3. Được lựa chọn tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong số các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận để kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học và chương trình đào tạo.

4. Được khiếu nại, tố cáo với cơ quan có thẩm quyền về các quyết định, kết luận, hành vi vi phạm pháp luật của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục đại học.

Như vậy, cơ sở giáo dục đại học phải chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục.

11 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...