Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất?
Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất gồm những ngành nào? Cơ sở giáo dục đại học có phải chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục không?
Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất?
Dưới đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
- Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất theo phương thức thi THPT 2024 là ngành Luật (26.38đ)
- Đứng thứ 2 là ngành Ngôn ngữ Anh (33đ) Tiếng Anh nhân hệ số 2
- Điểm chuẩn cao thứ 3 thuộc về ngành Du lịch (24.63đ)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15 |
33 |
Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01 |
23.4 |
|
3 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; D01 |
22.75 |
|
4 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; D14; D15 |
22.5 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
22.8 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01 |
23.61 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01 |
23.6 |
|
8 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; D01 |
23.19 |
|
9 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00; A01; D01 |
19.95 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
A01; C00; D01 |
26.38 |
|
11 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; D01 |
23.75 |
|
12 |
7810101 |
Du lịch |
C00; D01; D14; D15 |
24.63 |
|
13 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; A01; D01 |
15.2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15 |
25.75 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
D01; A00; A01 |
25.07 |
3 |
7310630 |
Việt Nam học |
D01; D14; D15; C00 |
22.27 |
4 |
7810101 |
Du lịch |
D01; D14; D15; C00 |
24.13 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D14;D15 |
26 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
D01;A00;A01 |
25.7 |
3 |
7310630 |
Việt Nam học |
D01;D14;D15;C00 |
21 |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D14;D15 |
32 |
Môn tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;D01 |
22.3 |
|
3 |
7310301 |
Xã hội học |
A01;C00;D01 |
20 |
|
4 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00;D01;D14;D15 |
16 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
22.8 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01 |
23.2 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01 |
23.15 |
|
8 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00;A01;D01 |
22.7 |
|
9 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00;A01;D01 |
17.1 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
A01;C00;D01 |
23.23 |
|
11 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01;C00;D01 |
21.25 |
|
12 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00;A01;D01 |
15.15 |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D14;D15 |
30.5 |
Tiếng Anh nhân 2 |
2 |
7310301 |
Xã hội học |
A01;C00;D01 |
15.3 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
23.25 |
|
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01 |
23.5 |
|
5 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01 |
23.6 |
|
6 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00;A01;D01 |
23.3 |
|
7 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00;A01;D01 |
15.3 |
|
8 |
7380101 |
Luật |
A01;C00;D01 |
26.1 |
|
9 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01;C00;D01 |
19 |
|
10 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00;A01;D01 |
15.3 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D14;D15 |
24 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310301 |
Xã hội học |
A01;C00;D01 |
17.75 |
2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00;A01;D01 |
24.65 |
3 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00;A01;D01 |
24.7 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01 |
24.85 |
5 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00;A01;D01 |
24.8 |
6 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00;A01;D01 |
15.1 |
7 |
7380101 |
Luật |
A01;C00;D01 |
25.5 |
8 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01;C00;D01 |
19.7 |
9 |
7850201 |
Bảo hộ Lao động |
A00;A01;D01 |
18.2 |
* Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, D01 |
14.5 |
2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00, A01, D01 |
22 |
3 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
22.5 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
22.85 |
5 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
22 |
6 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00, A01, D01 |
14.5 |
7 |
7380101 |
Luật |
A01, C00, D01 |
23.25 |
8 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01, C00, D01 |
15 |
9 |
7850201 |
Bảo hộ Lao động |
A00, A01, D01 |
14.5 |
Trên đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất?
Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Văn hóa Hà Nội mới nhất, ngành nào hot?
Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?
Top ngành điểm chuẩn cao của trường Đại học Công Đoàn mới nhất? (Hình từ Internet)
Chủ tịch hội đồng trường là ai?
Căn cứ theo điểm a khoản 4 Điều 17 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
...
4. Tiêu chuẩn, việc bầu chủ tịch hội đồng trường, trách nhiệm của chủ tịch hội đồng trường; danh sách, nhiệm kỳ, nguyên tắc làm việc của hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận được quy định như sau:
a) Chủ tịch hội đồng trường là cán bộ cơ hữu hoặc cán bộ kiêm nhiệm của trường đại học theo quy định tại quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học, do hội đồng trường bầu và được hội nghị nhà đầu tư hoặc chủ sở hữu trường đại học công nhận;
b) Trong các cuộc họp của hội đồng trường, hiệu trưởng trường đại học có quyền tham dự, thảo luận và chỉ được biểu quyết khi là thành viên hội đồng trường;
...
Theo đó, Chủ tịch hội đồng trường là cán bộ cơ hữu hoặc cán bộ kiêm nhiệm của trường đại học theo quy định tại quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học, do hội đồng trường bầu và được hội nghị nhà đầu tư hoặc chủ sở hữu trường đại học công nhận.
Cơ sở giáo dục đại học có phải chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục không?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 51 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:
Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục đại học về kiểm định chất lượng giáo dục đại học
1. Chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục.
2. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học.
3. Được lựa chọn tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong số các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận để kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học và chương trình đào tạo.
4. Được khiếu nại, tố cáo với cơ quan có thẩm quyền về các quyết định, kết luận, hành vi vi phạm pháp luật của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục đại học.
Như vậy, cơ sở giáo dục đại học phải chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];