Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU chính xác nhất?
Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU như thế nào? Đối tượng nào được cộng 0,25 điểm ưu tiên trong kì thi tốt nghiệp THPT 2025?
Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU chính xác nhất?
- Điểm chuẩn HPU - Đại học Kiểm sát Hà Nội dựa theo ba phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi THPT; Xét học bạ THPT; Xét kết hợp đã được công bố. Dưới đây là thông tin về Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU chính xác nhất:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
22.4 |
Nam - miền Nam |
2 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
23.23 |
Nữ - miền Nam |
3 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
24.35 |
Nữ - miền Bắc |
4 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
27.62 |
|
5 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
22.7 |
Nữ - miền Nam |
6 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
23.48 |
Nữ - miền Bắc |
7 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
24.3 |
Nam - miền Bắc |
8 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
23.15 |
Nam - miền Nam |
9 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
24.6 |
Nam - miền Bắc |
10 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
20.45 |
Nam - miền Nam |
11 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
22.35 |
Nữ - miền Nam |
12 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
27.58 |
Nam - miền Bắc |
13 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
28.42 |
Nữ - miền Bắc |
14 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
24.2 |
Nam - miền Nam |
15 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
26.03 |
Nữ - miền Nam |
16 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
24.75 |
Nam - miền Bắc |
17 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
25.51 |
Nữ - miền Bắc |
18 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
26.86 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
25.7 |
TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
2 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
25.17 |
TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
3 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
29.05 |
TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
4 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
25.41 |
TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
5 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
28.79 |
TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
6 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
26.13 |
TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
7 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
27.88 |
TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
8 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
25.75 |
TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
9 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
27.67 |
TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
10 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
28.5 |
TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
11 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
26.81 |
TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
12 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
28.21 |
TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
13 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
26.8 |
TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
14 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
27.01 |
TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
15 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
24.95 |
TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
16 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
24.05 |
|
17 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
27.63 |
TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
18 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
29.03 |
TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
19 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
28.16 |
TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
20 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
25.71 |
TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
21 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
28.16 |
TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
22 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
25.22 |
TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
23 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
28.15 |
TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
24 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
27.09 |
TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
25 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
28.26 |
TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
26 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
27.01 |
TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
27 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
26.09 |
TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
28 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
23.72 |
TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
29 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
28.79 |
TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
30 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
27.2 |
TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
31 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
28.5 |
TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
32 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
26.81 |
TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
33 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
28.23 |
TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
34 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
23.45 |
|
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7380101 |
Luật |
|
23.4 |
Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2 |
2 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
|
24.9 |
TS Nữ - miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng NgaTPKH-2 |
3 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
|
19.32 |
TS Nam - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. |
4 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
|
19.19 |
TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. |
5 |
7380101 |
Luật |
|
17.4 |
Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh) |
6 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
|
19.46 |
TS Nữ - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. |
7 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
|
17.03 |
TS Nữ - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. |
8 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
|
23.25 |
TS Nam - miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 |
9 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
|
23.26 |
TS Nam - miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 |
10 |
7380101 |
Luật - Chuyên ngành Kiểm sát |
|
25.1 |
TS Nữ - miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng NgaTPKH-2 |
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
22.45 |
Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2 |
12 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
17.15 |
Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh) |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
21.25 |
Nữ - miền Nam |
2 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
23.09 |
Nữ - miền Bắc |
3 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
20.35 |
Nữ - miền Nam |
4 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
23.14 |
Nữ - miền Bắc |
5 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
21.8 |
Nam - miền Bắc |
6 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
20.05 |
Nữ - miền Nam |
7 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A00 |
20.1 |
Nam - miền Nam |
8 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
27.15 |
Nữ - miền Bắc |
9 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
23.28 |
Nam - miền Bắc |
10 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
25.33 |
Nữ - miền Nam |
11 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
A01 |
20.15 |
Nam - miền Nam |
12 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
25.6 |
Nữ - miền Bắc |
13 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
26.18 |
Nam - miền Bắc |
14 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
C00 |
21.5 |
Nam - miền Nam |
15 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
23.43 |
Nam - miền Bắc |
16 |
7380101 |
Luật, chuyên ngành Kiểm sát |
D01 |
22.3 |
Nam - miền Nam |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc |
C00 |
28.75 |
2 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc |
D01 |
22.05 |
3 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc |
D01 |
25.5 |
4 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
A00 |
20.45 |
5 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Nam |
A00 |
20.4 |
6 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
A01 |
22.35 |
7 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Nam |
A01 |
20.25 |
8 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Nam |
D01 |
22.45 |
9 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
C00 |
25.25 |
10 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Nam |
C00 |
21.25 |
11 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc |
A00 |
26.75 |
12 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Bắc |
A00 |
23.25 |
13 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
D01 |
20 |
14 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Nam |
D01 |
20.35 |
15 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc |
A01 |
21.95 |
16 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Bắc |
A01 |
23.4 |
17 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
A00 |
21.4 |
18 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Nam |
A00 |
21.45 |
19 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc |
C00 |
22.5 |
20 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Bắc |
C00 |
27.25 |
21 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
C00 |
20.5 |
22 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Nam |
A01 |
22.1 |
23 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc |
D01 |
23.9 |
24 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Bắc |
D01 |
22.65 |
25 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Nam |
C00 |
24 |
26 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc |
A00 |
20.6 |
27 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc |
A00 |
24.55 |
28 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc |
A01 |
23.05 |
29 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc |
A01 |
25.75 |
30 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
D01 |
21.3 |
31 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc |
C00 |
21.75 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
D01 |
24.4 |
|
2 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Nam |
A00 |
22.1 |
|
3 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Nam |
A01 |
20.1 |
|
4 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Nam |
C00 |
25.25 |
|
5 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Nam |
D01 |
25.75 |
|
6 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Bắc |
A00 |
23.2 |
|
7 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Nam |
D01 |
20.3 |
|
8 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
A00 |
25.55 |
|
9 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Bắc |
A01 |
24.6 |
|
10 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
A01 |
21.55 |
|
11 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Nam |
A00 |
23.2 |
|
12 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Bắc |
C00 |
27.5 |
Tiêu chí phụ: Điểm môn Ngữ văn trên 8,0 |
13 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
C00 |
26.5 |
|
14 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Nam |
A01 |
23.55 |
|
15 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam phía Bắc |
D01 |
24.75 |
|
16 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
D01 |
20.2 |
|
17 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Nam |
C00 |
26 |
|
18 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc |
A00 |
24.05 |
|
19 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
A00 |
22.35 |
|
20 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc |
A01 |
24.55 |
|
21 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
A01 |
25.8 |
|
22 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc |
C00 |
29.25 |
|
23 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
C00 |
26.75 |
|
24 |
7380101 |
Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc |
D01 |
26.55 |
Tiêu chí phụ: Điểm môn Tiếng Anh từ 9,0 điểm trở lên |
* Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7380101 |
Luật |
C00 |
29.67 |
Thí sinh Nữ - Miền Bắc |
2 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.95 |
Thí sinh Nữ - Miền Bắc |
3 |
7380101 |
Luật |
A00 |
21.4 |
Thí sinh Nam - Miền Nam |
4 |
7380101 |
Luật |
A01 |
17.7 |
Thí sinh Nam - Miền Nam |
5 |
7380101 |
Luật |
C00 |
25.75 |
Thí sinh Nam - Miền Nam |
6 |
7380101 |
Luật |
A00 |
25.2 |
Thí sinh Nam - Miền Bắc, Điểm môn Toán từ 9.2 trở lên |
7 |
7380101 |
Luật |
D01 |
16.2 |
Thí sinh Nam - Miền Nam |
8 |
7380101 |
Luật |
A01 |
21.2 |
Thí sinh Nam - Miền Bắc |
9 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.95 |
Thí sinh Nữ - Miền Nam |
10 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.5 |
Thí sinh Nam - Miền Bắc; Điểm môn Văn từ 8.75 trở lên |
11 |
7380101 |
Luật |
A01 |
21.6 |
Thí sinh Nữ - Miền Nam |
12 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.45 |
Thí sinh Nam - Miền Bắc |
13 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.75 |
Thí sinh Nữ - Miền Nam |
14 |
7380101 |
Luật |
A00 |
25.7 |
Thí sinh Nữ - Miền Bắc |
15 |
7380101 |
Luật |
D01 |
24.3 |
Thí sinh Nữ - Miền Nam |
16 |
7380101 |
Luật |
A01 |
22.85 |
Thí sinh Nữ - Miền Bắc |
Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng?
Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Hải quân chỉ từ 15.65 điểm?
Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU chính xác nhất? (Hình từ Internet)
Đối tượng nào được cộng 0,25 điểm ưu tiên trong kì thi tốt nghiệp THPT 2025?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 42 Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:
Điểm ưu tiên
...
2. Diện 2: Cộng 0,25 điểm đối với thí sinh thuộc một trong những đối tượng sau:
a) Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81 % (đối với GDTX);
b) Con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động; con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng; con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động;
c) Người dân tộc thiểu số;
d) Người Kinh, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nơi thường trú trong thời gian học cấp THPT từ 03 năm trở lên ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 theo Quyết định số 135/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ (tính từ thời điểm các xã này hoàn thành Chương trình 135 trở về trước); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; xã khu vực I, II, III và xã có thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc, học tại các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận của các thành phố trực thuộc Trung ương ít nhất 2 phần 3 thời gian học cấp THPT;
đ) Người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc lao động do hậu quả của chất độc hóa học;
e) Có tuổi đời từ 35 trở lên, tính đến ngày thi (đối với thí sinh GDTX).
...
Theo đó, các đối tượng được cộng 0,25 điểm ưu tiên trong kì thi tốt nghiệp THPT 2025 bao gồm:
- Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81 % (đối với GDTX);
- Con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động; con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng; con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động;
- Người dân tộc thiểu số;
- Người Kinh, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nơi thường trú trong thời gian học cấp THPT từ 03 năm trở lên ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 theo Quyết định 135/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ (tính từ thời điểm các xã này hoàn thành Chương trình 135 trở về trước); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; xã khu vực I, II, III và xã có thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc, học tại các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận của các thành phố trực thuộc Trung ương ít nhất 2 phần 3 thời gian học cấp THPT;
- Người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc lao động do hậu quả của chất độc hóa học;
- Có tuổi đời từ 35 trở lên, tính đến ngày thi (đối với thí sinh GDTX).
Từ khóa: Đại học Kiểm Sát Hà Nội điểm chuẩn 5 năm Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm cộng 0 25 điểm ưu tiên kì thi tốt nghiệp THPT 2025
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;