Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025?
Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025 chi tiết nhất? Định hướng hoạt động của cơ sở giáo dục đại học như thế nào?
Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025?
Dưới đây là thông tin về Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
- Theo đó, top những ngành dễ đậu như: Kinh tế (17đ); Kinh tế chính trị (17đ); Kinh tế quốc tế (17đ); Kinh tế số (17đ); Kinh doanh thương mại (17đ),...
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
2 |
7310101TA |
Kinh tế (ĐT bằng Tiếng Anh) |
A00; A01; C15; D01 |
18 |
3 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
4 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
5 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
6 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C15; D01 |
19 |
8 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; C15; D01 |
18 |
9 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C15; D01 |
23 |
10 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
11 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C15; D01 |
21 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; D01; D03; D96 |
18 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C15; D01 |
19 |
14 |
7340301TA |
Kế toán (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
A00; A01; C15; D01 |
18 |
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
17 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
18 |
7349001 |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) |
A00; D96; D01; D03 |
17 |
19 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C15; D01 |
22 |
20 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
21 |
7903124 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) |
A00; A01; C15; D01 |
17 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
3 |
7310101TA |
Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
4 |
7310101TA |
Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
5 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
6 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
7 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
8 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
9 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
10 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
11 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
12 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
15 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
16 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
17 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
18 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
19 |
7340121 |
Kinh doanh thưong mại |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
20 |
7340121 |
Kinh doanh thưong mại |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
21 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
22 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
23 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; D01; D03; D96 |
700 |
24 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; D01; D03; D96 |
700 |
25 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
26 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
27 |
7340301TA |
Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
28 |
7340301TA |
Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
29 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
30 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
31 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
32 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
33 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
34 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
35 |
7349001 |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) |
A00; D01; D03; D96 |
700 |
36 |
7349001 |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) |
A00; D01; D03; D96 |
700 |
37 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
38 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
39 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
40 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
41 |
7903124 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
42 |
7903124 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) |
A00; A01; C15; D01 |
700 |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
2 |
7310101CL |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đẩu tư) - Chất lượng cao |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
3 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
4 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
5 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
6 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00;A01;C15;D01 |
18 |
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C15;D01 |
19 |
8 |
7340101 TA |
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00;A01;C15;D01 |
23 |
9 |
7340101CL |
Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao |
A00;A01;C15;D01 |
19 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;C15;D01 |
23 |
11 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;C15;D01 |
18 |
12 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;C15;D01 |
22 |
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;D01;D03;D96 |
18 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C15;D01 |
19 |
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
16 |
7340302CL |
Kiểm toán - Chất lượng cao |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00;A01;C15;D01 |
18 |
18 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
19 |
7349001 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bang với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
A00;D01;D03;D96 |
17 |
20 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;C15;D01 |
21 |
21 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
22 |
7903124 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;C15;D01 |
16 |
2 |
7310101CL |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư |
A00;A01;C15;D01 |
16 |
3 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
A00;A01;C15;D01 |
16 |
4 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00;A01;C15;D01 |
16 |
5 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
A00;A01;C15;D01 |
16 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C15;D01 |
20 |
7 |
7340101CL |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C15;D01 |
18 |
8 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
A00;A01;C15;D01 |
18 |
9 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;C15;D01 |
23 |
10 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;C15;D01 |
18 |
11 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;C15;D01 |
22.5 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;D01;D03;D96 |
18 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C15;D01 |
20.5 |
14 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
15 |
7340302CL |
Kiểm toán |
A00;A01;C15;D01 |
17 |
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00;A01;C15;D01 |
18 |
17 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00;A01;C15;D01 |
16 |
18 |
7349001 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp |
A00;D01;D03;D96 |
16 |
19 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;C15;D01 |
21.5 |
20 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00;A01;C15;D01 |
16 |
21 |
7930124 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) |
A00;A01;C15;D01 |
16 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;D01;C15 |
18 |
2 |
7310101CL |
Kinh tế |
A00;A01;D01;C15 |
18 |
3 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
A00;A01;D01;C15 |
16 |
4 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00;A01;D01;C15 |
16 |
5 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
A00;A01;D01;C15 |
16 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;C15 |
22 |
7 |
7340101CL |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;C15 |
18 |
8 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01;C15 |
23 |
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;D01;C15 |
17 |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;D01;C15 |
20 |
11 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;D96;D01;D03 |
17 |
12 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;C15 |
20 |
13 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00;A01;D01;C15 |
17 |
14 |
7340302CL |
Kiểm toán |
A00;A01;D01;C15 |
17 |
15 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00;A01;D01;C15 |
17 |
16 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00;A01;D01;C15 |
16 |
17 |
7349001 |
Tài chính - Ngân hàng (Rennes) |
A00;D96;D01;D03 |
16 |
18 |
7349002 |
Quản trị kinh doanh (Ireland) |
A00;A01;D01;C15 |
16 |
19 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;D01;C15 |
20 |
20 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00;A01;D01;C15 |
16 |
21 |
7903124 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) |
A00;A01;D01;C15 |
16 |
* Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
2 |
7310101CL |
Kinh tế |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
3 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
4 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
5 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C15 |
20 |
7 |
7340101CL |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C15 |
18 |
8 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01; C15 |
20 |
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; D01; C15 |
18 |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; C15 |
18 |
11 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; D96; D01; D03 |
17 |
12 |
7340201CL |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; D96; D01; D03 |
17 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C15 |
18 |
14 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A01; D01; C15 |
18 |
15 |
7340302CL |
Kiểm toán |
A00; A01; D01; C15 |
18 |
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; D01; C15 |
20 |
17 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
18 |
7340405CL |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
19 |
7349001 |
Tài chính - Ngân hàng (Rennes) |
A00; D96; D01; D03 |
15 |
20 |
7349002 |
Quản trị kinh doanh (Ireland) |
A00; A01; D01; C15 |
16 |
21 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
22 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
23 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
24 |
7903124 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) |
A00; A01; D01; C15 |
15 |
Trên đây là thông tin về Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025?
Xem thêm: Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?
Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025? (Hình từ Internet)
Quyền tự chủ là gì?
Căn cứ theo khoản 11 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:...
9. Chuyên ngành là một phần kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu có tính độc lập trong một ngành, do cơ sở giáo dục đại học quyết định.
10. Lĩnh vực là tập hợp các nhóm ngành có điểm chung về kiến thức, kỹ năng chuyên môn trong phạm vi hoạt động nghề nghiệp, khoa học và công nghệ, do Thủ tướng Chính phủ thống kê, phân loại.
11. Quyền tự chủ là quyền của cơ sở giáo dục đại học được tự xác định mục tiêu và lựa chọn cách thức thực hiện mục tiêu; tự quyết định và có trách nhiệm giải trình về hoạt động chuyên môn, học thuật, tổ chức, nhân sự, tài chính, tài sản và hoạt động khác trên cơ sở quy định của pháp luật và năng lực của cơ sở giáo dục đại học.
Theo đó, quyền tự chủ là quyền của cơ sở giáo dục đại học được tự xác định mục tiêu và lựa chọn cách thức thực hiện mục tiêu; tự quyết định và có trách nhiệm giải trình về hoạt động chuyên môn, học thuật, tổ chức, nhân sự, tài chính, tài sản và hoạt động khác trên cơ sở quy định của pháp luật và năng lực của cơ sở giáo dục đại học.
Định hướng hoạt động của cơ sở giáo dục đại học như thế nào?
Căn cứ theo khoản 4 Điều 7 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Cơ sở giáo dục đại học
...
4. Căn cứ vào năng lực và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
a) Cơ sở giáo dục đại học định hướng nghiên cứu;
b) Cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng.
...
Như vậy, cơ sở giáo dục đại học xác định mục tiêu phát triển, định hướng hoạt động như sau:
- Cơ sở giáo dục đại học định hướng nghiên cứu;
- Cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng.
Từ khóa: Đại học Kinh tế - Đại học Huế Top ngành dễ đậu lương cao 2025 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT Kinh tế chính trị kinh tế quốc tế Thống kê kinh tế kinh tế số
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;