Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025?

Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025 chi tiết nhất? Định hướng hoạt động của cơ sở giáo dục đại học như thế nào?

Đăng bài: 17:10 20/04/2025

Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025?

Dưới đây là thông tin về Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

- Theo đó, top những ngành dễ đậu như: Kinh tế (17đ); Kinh tế chính trị (17đ); Kinh tế quốc tế (17đ); Kinh tế số (17đ); Kinh doanh thương mại (17đ),... 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế

A00; A01; C15; D01

17

2

7310101TA

Kinh tế (ĐT bằng Tiếng Anh)

A00; A01; C15; D01

18

3

7310102

Kinh tế chính trị

A00; A01; C15; D01

17

4

7310106

Kinh tế quốc tế

A00; A01; C15; D01

17

5

7310107

Thống kê kinh tế

A00; A01; C15; D01

17

6

7310109

Kinh tế số

A00; A01; C15; D01

17

7

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; C15; D01

19

8

7340101TA

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

A00; A01; C15; D01

18

9

7340115

Marketing

A00; A01; C15; D01

23

10

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; C15; D01

17

11

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; C15; D01

21

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; D01; D03; D96

18

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C15; D01

19

14

7340301TA

Kế toán (đào tạo bằng Tiếng Anh)

A00; A01; C15; D01

18

15

7340302

Kiểm toán

A00; A01; C15; D01

17

16

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; C15; D01

17

17

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; C15; D01

17

18

7349001

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

A00; D96; D01; D03

17

19

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; C15; D01

22

20

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00; A01; C15; D01

17

21

7903124

Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến)

A00; A01; C15; D01

17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế

A00; A01; C15; D01

700

2

7310101

Kinh tế

A00; A01; C15; D01

700

3

7310101TA

Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

A00; A01; C15; D01

700

4

7310101TA

Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

A00; A01; C15; D01

700

5

7310102

Kinh tế chính trị

A00; A01; C15; D01

700

6

7310102

Kinh tế chính trị

A00; A01; C15; D01

700

7

7310106

Kinh tế quốc tế

A00; A01; C15; D01

700

8

7310106

Kinh tế quốc tế

A00; A01; C15; D01

700

9

7310107

Thống kê kinh tế

A00; A01; C15; D01

700

10

7310107

Thống kê kinh tế

A00; A01; C15; D01

700

11

7310109

Kinh tế số

A00; A01; C15; D01

700

12

7310109

Kinh tế số

A00; A01; C15; D01

700

13

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; C15; D01

700

14

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; C15; D01

700

15

7340101TA

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

A00; A01; C15; D01

700

16

7340101TA

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

A00; A01; C15; D01

700

17

7340115

Marketing

A00; A01; C15; D01

700

18

7340115

Marketing

A00; A01; C15; D01

700

19

7340121

Kinh doanh thưong mại

A00; A01; C15; D01

700

20

7340121

Kinh doanh thưong mại

A00; A01; C15; D01

700

21

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; C15; D01

700

22

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; C15; D01

700

23

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; D01; D03; D96

700

24

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; D01; D03; D96

700

25

7340301

Kế toán

A00; A01; C15; D01

700

26

7340301

Kế toán

A00; A01; C15; D01

700

27

7340301TA

Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

A00; A01; C15; D01

700

28

7340301TA

Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

A00; A01; C15; D01

700

29

7340302

Kiểm toán

A00; A01; C15; D01

700

30

7340302

Kiểm toán

A00; A01; C15; D01

700

31

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; C15; D01

700

32

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; C15; D01

700

33

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; C15; D01

700

34

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; C15; D01

700

35

7349001

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

A00; D01; D03; D96

700

36

7349001

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

A00; D01; D03; D96

700

37

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; C15; D01

700

38

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; C15; D01

700

39

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00; A01; C15; D01

700

40

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00; A01; C15; D01

700

41

7903124

Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến)

A00; A01; C15; D01

700

42

7903124

Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến)

A00; A01; C15; D01

700

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế

A00;A01;C15;D01

17

2

7310101CL

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đẩu tư) - Chất lượng cao

A00;A01;C15;D01

17

3

7310102

Kinh tế chính trị

A00;A01;C15;D01

17

4

7310106

Kinh tế quốc tế

A00;A01;C15;D01

17

5

7310107

Thống kê kinh tế

A00;A01;C15;D01

17

6

7310109

Kinh tế số

A00;A01;C15;D01

18

7

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;C15;D01

19

8

7340101 TA

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

A00;A01;C15;D01

23

9

7340101CL

Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao

A00;A01;C15;D01

19

10

7340115

Marketing

A00;A01;C15;D01

23

11

7340121

Kinh doanh thương mại

A00;A01;C15;D01

18

12

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;C15;D01

22

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;D01;D03;D96

18

14

7340301

Kế toán

A00;A01;C15;D01

19

15

7340302

Kiểm toán

A00;A01;C15;D01

17

16

7340302CL

Kiểm toán - Chất lượng cao

A00;A01;C15;D01

17

17

7340404

Quản trị nhân lực

A00;A01;C15;D01

18

18

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00;A01;C15;D01

17

19

7349001

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bang với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

A00;D01;D03;D96

17

20

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00;A01;C15;D01

21

21

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00;A01;C15;D01

17

22

7903124

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia)

A00;A01;C15;D01

17

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế

A00;A01;C15;D01

16

2

7310101CL

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư

A00;A01;C15;D01

16

3

7310102

Kinh tế chính trị

A00;A01;C15;D01

16

4

7310106

Kinh tế quốc tế

A00;A01;C15;D01

16

5

7310107

Thống kê kinh tế

A00;A01;C15;D01

16

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;C15;D01

20

7

7340101CL

Quản trị kinh doanh

A00;A01;C15;D01

18

8

7340101TA

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

A00;A01;C15;D01

18

9

7340115

Marketing

A00;A01;C15;D01

23

10

7340121

Kinh doanh thương mại

A00;A01;C15;D01

18

11

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;C15;D01

22.5

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;D01;D03;D96

18

13

7340301

Kế toán

A00;A01;C15;D01

20.5

14

7340302

Kiểm toán

A00;A01;C15;D01

17

15

7340302CL

Kiểm toán

A00;A01;C15;D01

17

16

7340404

Quản trị nhân lực

A00;A01;C15;D01

18

17

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00;A01;C15;D01

16

18

7349001

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp

A00;D01;D03;D96

16

19

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00;A01;C15;D01

21.5

20

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00;A01;C15;D01

16

21

7930124

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia)

A00;A01;C15;D01

16

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế

A00;A01;D01;C15

18

2

7310101CL

Kinh tế

A00;A01;D01;C15

18

3

7310102

Kinh tế chính trị

A00;A01;D01;C15

16

4

7310106

Kinh tế quốc tế

A00;A01;D01;C15

16

5

7310107

Thống kê kinh tế

A00;A01;D01;C15

16

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;C15

22

7

7340101CL

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;C15

18

8

7340115

Marketing

A00;A01;D01;C15

23

9

7340121

Kinh doanh thương mại

A00;A01;D01;C15

17

10

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;D01;C15

20

11

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;D96;D01;D03

17

12

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;C15

20

13

7340302

Kiểm toán

A00;A01;D01;C15

17

14

7340302CL

Kiểm toán

A00;A01;D01;C15

17

15

7340404

Quản trị nhân lực

A00;A01;D01;C15

17

16

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00;A01;D01;C15

16

17

7349001

Tài chính - Ngân hàng (Rennes)

A00;D96;D01;D03

16

18

7349002

Quản trị kinh doanh (Ireland)

A00;A01;D01;C15

16

19

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00;A01;D01;C15

20

20

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00;A01;D01;C15

16

21

7903124

Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney)

A00;A01;D01;C15

16

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; C15

15

2

7310101CL

Kinh tế

A00; A01; D01; C15

15

3

7310102

Kinh tế chính trị

A00; A01; D01; C15

15

4

7310106

Kinh tế quốc tế

A00; A01; D01; C15

15

5

7310107

Thống kê kinh tế

A00; A01; D01; C15

15

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; C15

20

7

7340101CL

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; C15

18

8

7340115

Marketing

A00; A01; D01; C15

20

9

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; C15

18

10

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; C15

18

11

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; D96; D01; D03

17

12

7340201CL

Tài chính - Ngân hàng

A00; D96; D01; D03

17

13

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; C15

18

14

7340302

Kiểm toán

A00; A01; D01; C15

18

15

7340302CL

Kiểm toán

A00; A01; D01; C15

18

16

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; D01; C15

20

17

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; C15

15

18

7340405CL

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; C15

15

19

7349001

Tài chính - Ngân hàng (Rennes)

A00; D96; D01; D03

15

20

7349002

Quản trị kinh doanh (Ireland)

A00; A01; D01; C15

16

21

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; C15

15

22

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00; A01; D01; C15

15

23

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00; A01; D01; C15

15

24

7903124

Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney)

A00; A01; D01; C15

15

Trên đây là thông tin về Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025?

Xem thêm: Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025?

Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025? (Hình từ Internet) 

Quyền tự chủ là gì?

Căn cứ theo khoản 11 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

...

9. Chuyên ngành là một phần kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu có tính độc lập trong một ngành, do cơ sở giáo dục đại học quyết định.

10. Lĩnh vực là tập hợp các nhóm ngành có điểm chung về kiến thức, kỹ năng chuyên môn trong phạm vi hoạt động nghề nghiệp, khoa học và công nghệ, do Thủ tướng Chính phủ thống kê, phân loại.

11. Quyền tự chủ là quyền của cơ sở giáo dục đại học được tự xác định mục tiêu và lựa chọn cách thức thực hiện mục tiêu; tự quyết định và có trách nhiệm giải trình về hoạt động chuyên môn, học thuật, tổ chức, nhân sự, tài chính, tài sản và hoạt động khác trên cơ sở quy định của pháp luật và năng lực của cơ sở giáo dục đại học.

Theo đó, quyền tự chủ là quyền của cơ sở giáo dục đại học được tự xác định mục tiêu và lựa chọn cách thức thực hiện mục tiêu; tự quyết định và có trách nhiệm giải trình về hoạt động chuyên môn, học thuật, tổ chức, nhân sự, tài chính, tài sản và hoạt động khác trên cơ sở quy định của pháp luật và năng lực của cơ sở giáo dục đại học.

Định hướng hoạt động của cơ sở giáo dục đại học như thế nào?

Căn cứ theo khoản 4 Điều 7 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Cơ sở giáo dục đại học

...

4. Căn cứ vào năng lực và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,

a) Cơ sở giáo dục đại học định hướng nghiên cứu;

b) Cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng.

...

Như vậy, cơ sở giáo dục đại học xác định mục tiêu phát triển, định hướng hoạt động như sau:

- Cơ sở giáo dục đại học định hướng nghiên cứu;

- Cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng.

13 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Đại học Kinh tế - Đại học Huế Top ngành dễ đậu lương cao 2025 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT Kinh tế chính trị kinh tế quốc tế Thống kê kinh tế kinh tế số

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...