Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?

Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất như thế nào? Cơ sở giáo dục đại học là gì?

Đăng bài: 16:04 18/04/2025

Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?

Dưới đây là thông tin về dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

- Theo đó những ngành dưới 20 điểm như: Kinh tế số (A00; A01; D01) Giới và Phát triển (A00; A01; C00; D01)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01

23

2

7310101

Kinh tế

C00

24

3

7310109

Kinh tế số

C00

20

4

7310109

Kinh tế số

A00; A01; D01

19

5

7310399

Giới và Phát triển

A00; A01; C00; D01

15.5

6

7310401

Tâm lý học

A00; A01; C00; D01

24.5

7

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; C00; D01

26

8

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

24

9

7340101

Quản trị kinh doanh

C00

25

10

7340101TA

Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01

24

11

7340101TA

Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

C00

25

12

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

24.25

13

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; C00; D01

24.5

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D09

20.5

15

7760101

Công tác xã hội

A00; A01; C00; D01

22.25

16

7810103

Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành

A00; A01; C00; D01

25.25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01

21

2

7310101

Kinh tế

C00

22

3

7310399

Giới và phát triển

A00; A01; C00; D01

19

4

7310401

Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội)

A00; A01; C00; D01

22

5

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; C00; D01

25.5

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

23

7

7340101

Quản trị kinh doanh

C00

24

8

7380101

Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội)

A00; A01; C00; D01

22

9

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; C00; D01

22

10

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D09

20

11

7760101

Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội)

A00; A01; C00; D01

20

12

7760101PH

Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM)

A00; A01; C00; D01

20

13

7810103PH

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM)

A00; A01; C00; D01

20

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310101

Kinh tế

A01; D01

22

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

2

7310101

Kinh tế

A01; D01

22

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

3

7310109

Kinh tế số

A01; D01

22

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

4

7310399

Giới và Phát triển

A01; D01

21

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

5

7310399

Giới và phát triển

A01; D01

22

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

6

7310401

Tâm lý học

A01; D01

22

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

7

7310401

Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội)

A01; D01

22

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

8

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A01; D01

25

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

9

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A01; D01

25

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; D01

20.5

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; D01

23

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

12

7340101TA

Quản trị kinh doanh chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

A01; D01

20.5

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

13

7380101

Luật

A01; D01

23

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

14

7380101

Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội)

A01; D01

22

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

15

7380107

Luật kinh tế

A01; D01

22

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

16

7380107

Luật kinh tế

A01; D01

23

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

17

7480201

Công nghệ thông tin

A01; D01; D09

22

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

18

7480201

Công nghệ thông tin

A01; D01; D09

22

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

19

7760101

Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội)

A01; D01

22

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

20

7760101

Công tác xã hội

A01; D01

21

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

21

7760101PH

Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM)

A01; D01

22

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

22

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01; D01

22

Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế

23

7810103PH

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM)

A01; D01

22

Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế)

A00;A01;D01

22

2

7310101

Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế)

C00

23

3

7310399

Giới và Phát triển

A00;A01;C00;D01

15

4

7310401

Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình)

A00;A01;C00;D01

21.25

5

7320104

Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông)

A00;A01;C00;D01

24.75

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

23

7

7340101

Quản trị kinh doanh

C00

24

8

7340101 LC

Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao)

C00

24

9

7340101CLC

Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao)

A00;A01;D01

23

10

7340101LK

Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

A00;A01;D01

23

11

7340101LK

Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

C00

24

12

7380101

Luật (2 chuyên ngành Luật Hành chính, Luật Dân sự)

A00;A01;C00;D01

21.5

13

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

21

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D09

18.5

15

7760101

Công tác xã hội (Hà Nội)

A00;A01;C00;D01

16.25

16

7760101PH

Công tác xã hội (HCM)

A00;A01;C00;D01

15

17

7810103

Giới và Phát triển (Hà Nội)

A00;A01;C00;D01

23.25

18

7810103PH

Giới và Phát triển (HCM)

A00;A01;C00;D01

16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310101

Kinh tế

A00;A01;D01

21

 

2

7310101

Kinh tế

C00

22

 

3

7310399

Giới và phát triển

A00;A01;C00;D01

18

 

4

7310401

Tâm lý học

A00;A01;C00;D01

22

 

5

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;C00;D01

25

 

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

22

 

7

7340102

Quản trị kinh doanh

C00

23

 

8

7380101

Luật

A00;A01;C00;D01

21.5

 

9

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

21.5

 

10

7420201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D09

20

 

11

7760101

Công tác xã hội

A00;A01;C00;D01

18

 

12

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành

A00;A01;C00;D01

22

 

13

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành

A00;A01;C00;D01

18

Cơ sở tại HCM

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế)

A00;A01;D01

19.5

2

7310101

Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế)

C00

20.5

3

7310301

Xã hội học

A00;A01;C00;D01

23.5

4

7310399

Giới và phát triển

A00;A01;C00;D01

15

5

7310401

Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình)

A00;A01;C00;D01

19.5

6

7320104

Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông)

A00;A01;C00;D01

24

7

7340101

Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

A00;A01;D01

23

8

7340101

Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

C00

24

9

7340101CLC

Quản trị kinh doanh (CLC)

A00;A01;D01

23

10

7340101CLC

Quản trị kinh doanh (CLC)

C00

24

11

7340101LK

Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

A00;A01;C00;D01

16

12

7380101

Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự)

A00;A01;C00;D01

20

13

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

18.5

14

7420201

Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng)

A00;A01;D01;D09

16

15

7760101

Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội)

A00;A01;C00;D01

15

16

7760101PH

Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM)

A00;A01;C00;D01

15

17

7810103

Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn)

A00;A01;D01;C00

21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101

Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế)

A00;A01;D01

20

2

7310101

Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế)

C00

21

3

7310301

Xã hội học

A00;A01;C00;D01

18

4

7310399

Giới và phát triển

A00;A01;C00;D01

18

5

7310401

Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình)

A00;A01;C00;D01

21

6

7320104

Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông)

A00;A01;C00;D01

25

7

7340101

Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

A00;A01;D01

23

8

7340101

Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

C00

24

9

7340101CLC

Quản trị kinh doanh (CLC)

A00;A01;D01

23

10

7340101CLC

Quản trị kinh doanh (CLC)

C00

24

11

7340101LK

Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

A00;A01;C00;D01

18

12

7380101

Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự)

A00;A01;C00;D01

21.5

13

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

21

14

7420201

Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng)

A00;A01;D01;D09

19

15

7760101

Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội)

A00;A01;C00;D01

18

16

7760101PH

Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM)

A00;A01;C00;D01

18

17

7810103

Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn)

A00;A01;D01;C00

22

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310101

Kinh tế

C00

17

 

2

7310101

Kinh tế

A00;A01;D01

16

 

3

7310301

Xã hội học

A00;A01;C00;D01

15

 

4

7310399

Giới và Phát triển

A00;A01;C00;D01

15

 

5

7310401

Tâm lý học

A00;A01;C00;D01

15

 

6

7340101

Quản trị kinh doanh

C00

19.5

 

7

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

18.5

 

8

7380101

Luật

A00;A01;C00;D01

16

 

9

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

16

 

10

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;C00;D09

15

Điểm thi môn Toán > 5

11

7760101

Công tác xã hội

A00;A01;C00;D01

15

 

12

7810103

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;C00;D01

19

 

13

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00;A01;C00;D01

17

Trên đây là thông tin về Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao cập nhật mới nhất, ngành nào đang hot?

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

Dưới 20 điểm có đậu không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?

Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất? (Hình từ Internet)

Đại học quốc gia có quyền gì?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 8 Luật Giáo dục đại học 2012 bị sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Đại học quốc gia

1. Đại học quốc gia là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực chất lượng cao, được Nhà nước ưu tiên đầu tư phát triển.

2. Đại học quốc gia có quyền tự chủ cao trong các hoạt động về đào tạo, nghiên cứu khoa học, tài chính, quan hệ quốc tế và tổ chức bộ máy. Đại học quốc gia chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của các bộ, ngành khác và Ủy ban nhân dân các cấp nơi đại học quốc gia đặt địa điểm, trong phạm vi chức năng theo quy định của Chính phủ và phù hợp với pháp luật.

Đại học quốc gia được làm việc trực tiếp với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để giải quyết những vấn đề liên quan đến đại học quốc gia. Khi cần thiết, giám đốc đại học quốc gia báo cáo Thủ tướng Chính phủ về những vấn đề liên quan đến hoạt động và phát triển của đại học quốc gia.

...

Theo đó, đại học quốc gia có quyền tự chủ cao trong các hoạt động về đào tạo, nghiên cứu khoa học, tài chính, quan hệ quốc tế và tổ chức bộ máy. Đại học quốc gia chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của các bộ, ngành khác và Ủy ban nhân dân các cấp nơi đại học quốc gia đặt địa điểm, trong phạm vi chức năng theo quy định của Chính phủ và phù hợp với pháp luật.

Đại học quốc gia được làm việc trực tiếp với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để giải quyết những vấn đề liên quan đến đại học quốc gia. Khi cần thiết, giám đốc đại học quốc gia báo cáo Thủ tướng Chính phủ về những vấn đề liên quan đến hoạt động và phát triển của đại học quốc gia.

Cơ sở giáo dục đại học là gì?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 

Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.

2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.

3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.

4. Đơn vị thành viên là trường đại học, viện nghiên cứu có tư cách pháp nhân, do Thủ tướng Chính phủ thành lập, cho phép thành lập theo quy định của pháp luật; được tự chủ trong tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.

5. Đơn vị trực thuộc là đơn vị có tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục đại học, do hội đồng trường, hội đồng đại học quyết định thành lập; tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
...

Như vậy, cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.

12 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...