Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?
Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất như thế nào? Cơ sở giáo dục đại học là gì?
Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?
Dưới đây là thông tin về dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
- Theo đó những ngành dưới 20 điểm như: Kinh tế số (A00; A01; D01) Giới và Phát triển (A00; A01; C00; D01)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01 |
23 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
C00 |
24 |
3 |
7310109 |
Kinh tế số |
C00 |
20 |
4 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; D01 |
19 |
5 |
7310399 |
Giới và Phát triển |
A00; A01; C00; D01 |
15.5 |
6 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00; A01; C00; D01 |
24.5 |
7 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C00; D01 |
26 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
24 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C00 |
25 |
10 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D01 |
24 |
11 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
C00 |
25 |
12 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
24.25 |
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
24.5 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D09 |
20.5 |
15 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00; A01; C00; D01 |
22.25 |
16 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
25.25 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01 |
21 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
C00 |
22 |
3 |
7310399 |
Giới và phát triển |
A00; A01; C00; D01 |
19 |
4 |
7310401 |
Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) |
A00; A01; C00; D01 |
22 |
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C00; D01 |
25.5 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
23 |
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C00 |
24 |
8 |
7380101 |
Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) |
A00; A01; C00; D01 |
22 |
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
22 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D09 |
20 |
11 |
7760101 |
Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) |
A00; A01; C00; D01 |
20 |
12 |
7760101PH |
Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) |
A00; A01; C00; D01 |
20 |
13 |
7810103PH |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) |
A00; A01; C00; D01 |
20 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A01; D01 |
22 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
A01; D01 |
22 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 |
7310109 |
Kinh tế số |
A01; D01 |
22 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
4 |
7310399 |
Giới và Phát triển |
A01; D01 |
21 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
5 |
7310399 |
Giới và phát triển |
A01; D01 |
22 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
6 |
7310401 |
Tâm lý học |
A01; D01 |
22 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
7 |
7310401 |
Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) |
A01; D01 |
22 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
8 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; D01 |
25 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
9 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; D01 |
25 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01 |
20.5 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01 |
23 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
12 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
20.5 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
13 |
7380101 |
Luật |
A01; D01 |
23 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
14 |
7380101 |
Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) |
A01; D01 |
22 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; D01 |
22 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
16 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; D01 |
23 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; D01; D09 |
22 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; D01; D09 |
22 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
19 |
7760101 |
Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) |
A01; D01 |
22 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
20 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; D01 |
21 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
21 |
7760101PH |
Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) |
A01; D01 |
22 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
22 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; D01 |
22 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
23 |
7810103PH |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) |
A01; D01 |
22 |
Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) |
A00;A01;D01 |
22 |
2 |
7310101 |
Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) |
C00 |
23 |
3 |
7310399 |
Giới và Phát triển |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
4 |
7310401 |
Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình) |
A00;A01;C00;D01 |
21.25 |
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) |
A00;A01;C00;D01 |
24.75 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
23 |
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C00 |
24 |
8 |
7340101 LC |
Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) |
C00 |
24 |
9 |
7340101CLC |
Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) |
A00;A01;D01 |
23 |
10 |
7340101LK |
Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
A00;A01;D01 |
23 |
11 |
7340101LK |
Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
C00 |
24 |
12 |
7380101 |
Luật (2 chuyên ngành Luật Hành chính, Luật Dân sự) |
A00;A01;C00;D01 |
21.5 |
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
21 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D09 |
18.5 |
15 |
7760101 |
Công tác xã hội (Hà Nội) |
A00;A01;C00;D01 |
16.25 |
16 |
7760101PH |
Công tác xã hội (HCM) |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
17 |
7810103 |
Giới và Phát triển (Hà Nội) |
A00;A01;C00;D01 |
23.25 |
18 |
7810103PH |
Giới và Phát triển (HCM) |
A00;A01;C00;D01 |
16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;D01 |
21 |
|
2 |
7310101 |
Kinh tế |
C00 |
22 |
|
3 |
7310399 |
Giới và phát triển |
A00;A01;C00;D01 |
18 |
|
4 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00;A01;C00;D01 |
22 |
|
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;C00;D01 |
25 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
22 |
|
7 |
7340102 |
Quản trị kinh doanh |
C00 |
23 |
|
8 |
7380101 |
Luật |
A00;A01;C00;D01 |
21.5 |
|
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
21.5 |
|
10 |
7420201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D09 |
20 |
|
11 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;A01;C00;D01 |
18 |
|
12 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
22 |
|
13 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
18 |
Cơ sở tại HCM |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) |
A00;A01;D01 |
19.5 |
2 |
7310101 |
Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) |
C00 |
20.5 |
3 |
7310301 |
Xã hội học |
A00;A01;C00;D01 |
23.5 |
4 |
7310399 |
Giới và phát triển |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
5 |
7310401 |
Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình) |
A00;A01;C00;D01 |
19.5 |
6 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) |
A00;A01;C00;D01 |
24 |
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
A00;A01;D01 |
23 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
C00 |
24 |
9 |
7340101CLC |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
A00;A01;D01 |
23 |
10 |
7340101CLC |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
C00 |
24 |
11 |
7340101LK |
Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
A00;A01;C00;D01 |
16 |
12 |
7380101 |
Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự) |
A00;A01;C00;D01 |
20 |
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
18.5 |
14 |
7420201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) |
A00;A01;D01;D09 |
16 |
15 |
7760101 |
Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
16 |
7760101PH |
Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
17 |
7810103 |
Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn) |
A00;A01;D01;C00 |
21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) |
A00;A01;D01 |
20 |
2 |
7310101 |
Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) |
C00 |
21 |
3 |
7310301 |
Xã hội học |
A00;A01;C00;D01 |
18 |
4 |
7310399 |
Giới và phát triển |
A00;A01;C00;D01 |
18 |
5 |
7310401 |
Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình) |
A00;A01;C00;D01 |
21 |
6 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) |
A00;A01;C00;D01 |
25 |
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
A00;A01;D01 |
23 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
C00 |
24 |
9 |
7340101CLC |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
A00;A01;D01 |
23 |
10 |
7340101CLC |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
C00 |
24 |
11 |
7340101LK |
Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
A00;A01;C00;D01 |
18 |
12 |
7380101 |
Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự) |
A00;A01;C00;D01 |
21.5 |
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
21 |
14 |
7420201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) |
A00;A01;D01;D09 |
19 |
15 |
7760101 |
Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) |
A00;A01;C00;D01 |
18 |
16 |
7760101PH |
Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) |
A00;A01;C00;D01 |
18 |
17 |
7810103 |
Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn) |
A00;A01;D01;C00 |
22 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
C00 |
17 |
|
2 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;D01 |
16 |
|
3 |
7310301 |
Xã hội học |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
|
4 |
7310399 |
Giới và Phát triển |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
|
5 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C00 |
19.5 |
|
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
18.5 |
|
8 |
7380101 |
Luật |
A00;A01;C00;D01 |
16 |
|
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
16 |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;C00;D09 |
15 |
Điểm thi môn Toán > 5 |
11 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
|
12 |
7810103 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;C00;D01 |
19 |
|
13 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
17 |
Trên đây là thông tin về Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?
Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao cập nhật mới nhất, ngành nào đang hot?
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?
Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất? (Hình từ Internet)
Đại học quốc gia có quyền gì?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 8 Luật Giáo dục đại học 2012 bị sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Đại học quốc gia
1. Đại học quốc gia là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực chất lượng cao, được Nhà nước ưu tiên đầu tư phát triển.
2. Đại học quốc gia có quyền tự chủ cao trong các hoạt động về đào tạo, nghiên cứu khoa học, tài chính, quan hệ quốc tế và tổ chức bộ máy. Đại học quốc gia chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của các bộ, ngành khác và Ủy ban nhân dân các cấp nơi đại học quốc gia đặt địa điểm, trong phạm vi chức năng theo quy định của Chính phủ và phù hợp với pháp luật.
Đại học quốc gia được làm việc trực tiếp với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để giải quyết những vấn đề liên quan đến đại học quốc gia. Khi cần thiết, giám đốc đại học quốc gia báo cáo Thủ tướng Chính phủ về những vấn đề liên quan đến hoạt động và phát triển của đại học quốc gia.
...
Theo đó, đại học quốc gia có quyền tự chủ cao trong các hoạt động về đào tạo, nghiên cứu khoa học, tài chính, quan hệ quốc tế và tổ chức bộ máy. Đại học quốc gia chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của các bộ, ngành khác và Ủy ban nhân dân các cấp nơi đại học quốc gia đặt địa điểm, trong phạm vi chức năng theo quy định của Chính phủ và phù hợp với pháp luật.
Đại học quốc gia được làm việc trực tiếp với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để giải quyết những vấn đề liên quan đến đại học quốc gia. Khi cần thiết, giám đốc đại học quốc gia báo cáo Thủ tướng Chính phủ về những vấn đề liên quan đến hoạt động và phát triển của đại học quốc gia.
Cơ sở giáo dục đại học là gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018
Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.
2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.
3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.
4. Đơn vị thành viên là trường đại học, viện nghiên cứu có tư cách pháp nhân, do Thủ tướng Chính phủ thành lập, cho phép thành lập theo quy định của pháp luật; được tự chủ trong tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
5. Đơn vị trực thuộc là đơn vị có tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục đại học, do hội đồng trường, hội đồng đại học quyết định thành lập; tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
...
Như vậy, cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];