Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU chính xác nhất?

Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU như thế nào? Đối tượng nào được cộng 0,25 điểm ưu tiên trong kì thi tốt nghiệp THPT 2025?

Đăng bài: 19:30 26/04/2025

Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU chính xác nhất?

- Điểm chuẩn HPU - Đại học Kiểm sát Hà Nội dựa theo ba phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi THPT; Xét học bạ THPT; Xét kết hợp đã được công bố. Dưới đây là thông tin về Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU chính xác nhất:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã‍‍ ngành

Tên‍‍ ngành / Chuyên‍‍ ngành

Tổ‍‍ hợp‍‍ môn

Điểm‍‍ chuẩn

Đối‍‍ tượng / Khu‍‍ vực

Ghi‍‍ chú

1

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

D01

22.4

Nam – miền‍‍ Nam

 

2

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

D01

23.23

Nữ – miền‍‍ Nam

 

3

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

A00

24.35

Nữ – miền‍‍ Bắc

 

4

7380101

Luật

A00;‍‍ A01;‍‍ C00;‍‍ D01

27.62

Chung

 

5

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

A00

22.7

Nữ – miền‍‍ Nam

 

6

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

A01

23.48

Nữ – miền‍‍ Bắc

 

7

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

A00

24.3

Nam – miền‍‍ Bắc

 

8

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

A00

23.15

Nam – miền‍‍ Nam

 

9

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

A01

24.6

Nam – miền‍‍ Bắc

 

10

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

A01

20.45

Nam – miền‍‍ Nam

 

11

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

A01

22.35

Nữ – miền‍‍ Nam

 

12

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

C00

27.58

Nam – miền‍‍ Bắc

 

13

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

C00

28.42

Nữ – miền‍‍ Bắc

 

14

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

C00

24.2

Nam – miền‍‍ Nam

 

15

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

C00

26.03

Nữ – miền‍‍ Nam

 

16

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

D01

24.75

Nam – miền‍‍ Bắc

 

17

7380101

Luật,‍‍ chuyên‍‍ ngành‍‍ Kiểm‍‍ sát

D01

25.51

Nữ – miền‍‍ Bắc

 

18

7380107

Luật‍‍ kinh‍‍ tế

A00;‍‍ A01;‍‍ C00;‍‍ D01

26.86

Chung

 

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã‍‍ ngành

Tên‍‍ ngành / Chuyên‍‍ ngành

Tổ‍‍ hợp‍‍ môn

Điểm‍‍ chuẩn

Ghi‍‍ chú

1

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A01

25.7

TS nữ miền Nam, THPT chuyên

2

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

C00

25.17

TS nữ miền Nam, THPT chuyên

3

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A01

29.05

TS nữ miền Bắc, không chuyên

4

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A00

25.41

TS nam miền Nam, THPT chuyên

5

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A00

28.79

TS nam miền Bắc, không chuyên

6

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A01

26.13

TS nam miền Bắc, THPT chuyên

7

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A00

27.88

TS nam miền Nam, không chuyên

8

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A01

25.75

TS nam miền Nam, THPT chuyên

9

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A01

27.67

TS nữ miền Nam, không chuyên

10

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A01

28.5

TS nam miền Bắc, không chuyên

11

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

D01

26.81

TS nam miền Bắc, THPT chuyên

12

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

D01

28.21

TS nữ miền Bắc, không chuyên

13

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A01

26.8

TS nam miền Nam, không chuyên

14

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

D01

27.01

TS nữ miền Nam, không chuyên

15

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

D01

24.95

TS nam miền Nam, THPT chuyên

16

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

24.05

 

17

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

D01

27.63

TS nam miền Bắc, không chuyên

18

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

C00

29.03

TS nữ miền Bắc, không chuyên

19

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

C00

28.16

TS nam miền Bắc, THPT chuyên

20

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

D01

25.71

TS nam miền Nam, không chuyên

21

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

C00

28.16

TS nữ miền Nam, không chuyên

22

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

C00

25.22

TS nam miền Nam, THPT chuyên

23

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

C00

28.15

TS nam miền Bắc, không chuyên

24

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A00

27.09

TS nữ miền Bắc, THPT chuyên

25

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

D01

28.26

TS nữ miền Bắc, THPT chuyên

26

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

C00

27.01

TS nam miền Nam, không chuyên

27

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A00

26.09

TS nữ miền Nam, THPT chuyên

28

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

D01

23.72

TS nữ miền Nam, THPT chuyên

29

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A00

28.79

TS nữ miền Bắc, không chuyên

30

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A01

27.2

TS nữ miền Bắc, THPT chuyên

31

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

C00

28.5

TS nữ miền Bắc, THPT chuyên

32

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A00

26.81

TS nam miền Bắc, THPT chuyên

33

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

A00

28.23

TS nữ miền Nam, không chuyên

34

7380107

Luật‍‍ Kinh‍‍ tế

A00; A01; C00; D01

23.45

 

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT

Mã‍‍ ngành

Tên‍‍ ngành / Chuyên‍‍ ngành

Điểm‍‍ chuẩn

Ghi‍‍ chú

1

7380101

Luật

23.4

Học‍‍ bạ‍‍ + điểm‍‍ CCTA‍‍ IELTS/Tiếng‍‍ Nga‍‍ TPKH-2

2

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

24.9

Nữ – miền‍‍ Nam,‍‍ học‍‍ bạ‍‍ + IELTS/Tiếng‍‍ Nga‍‍ TPKH-2

3

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

19.32

Nam – miền‍‍ Bắc,‍‍ học‍‍ bạ‍‍ + giải‍‍ HSG

4

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

19.19

Nam – miền‍‍ Nam,‍‍ học‍‍ bạ‍‍ + giải‍‍ HSG

5

7380101

Luật

17.4

Học‍‍ bạ‍‍ + giải‍‍ HSG‍‍ QG/tỉnh

6

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

19.46

Nữ – miền‍‍ Bắc,‍‍ học‍‍ bạ‍‍ + giải‍‍ HSG

7

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

17.03

Nữ – miền‍‍ Nam,‍‍ học‍‍ bạ‍‍ + giải‍‍ HSG

8

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

23.25

Nam – miền‍‍ Bắc,‍‍ học‍‍ bạ‍‍ + IELTS/Tiếng‍‍ Nga‍‍ TPKH-2

9

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

23.26

Nam – miền‍‍ Nam,‍‍ học‍‍ bạ‍‍ + IELTS/Tiếng‍‍ Nga‍‍ TPKH-2

10

7380101

Luật – Kiểm‍‍ sát

25.1

Nữ – miền‍‍ Bắc,‍‍ học‍‍ bạ‍‍ + IELTS/Tiếng‍‍ Nga‍‍ TPKH-2

11

7380107

Luật‍‍ kinh‍‍ tế

22.45

Học‍‍ bạ‍‍ + điểm‍‍ CCTA‍‍ IELTS/Tiếng‍‍ Nga‍‍ TPKH-2

12

7380107

Luật‍‍ kinh‍‍ tế

17.15

Học‍‍ bạ‍‍ + giải‍‍ HSG‍‍ QG/tỉnh

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã‍‍ ngành

Chuyên‍‍ ngành

Tổ‍‍ hợp‍‍ môn

Điểm‍‍ chuẩn

Đối‍‍ tượng

1

7380101

Kiểm‍‍ sát

D01

21.25

Nữ – miền‍‍ Nam

2

7380101

Kiểm‍‍ sát

A00

23.09

Nữ – miền‍‍ Bắc

3

7380101

Kiểm‍‍ sát

A00

20.35

Nữ – miền‍‍ Nam

4

7380101

Kiểm‍‍ sát

A01

23.14

Nữ – miền‍‍ Bắc

5

7380101

Kiểm‍‍ sát

A00

21.8

Nam – miền‍‍ Bắc

6

7380101

Kiểm‍‍ sát

A01

20.05

Nữ – miền‍‍ Nam

7

7380101

Kiểm‍‍ sát

A00

20.1

Nam – miền‍‍ Nam

8

7380101

Kiểm‍‍ sát

C00

27.15

Nữ – miền‍‍ Bắc

9

7380101

Kiểm‍‍ sát

A01

23.28

Nam – miền‍‍ Bắc

10

7380101

Kiểm‍‍ sát

C00

25.33

Nữ – miền‍‍ Nam

11

7380101

Kiểm‍‍ sát

A01

20.15

Nam – miền‍‍ Nam

12

7380101

Kiểm‍‍ sát

D01

25.6

Nữ – miền‍‍ Bắc

13

7380101

Kiểm‍‍ sát

C00

26.18

Nam – miền‍‍ Bắc

14

7380101

Kiểm‍‍ sát

C00

21.5

Nam – miền‍‍ Nam

15

7380101

Kiểm‍‍ sát

D01

23.43

Nam – miền‍‍ Bắc

16

7380101

Kiểm‍‍ sát

D01

22.3

Nam – miền‍‍ Nam

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã‍‍ ngành

Thí‍‍ sinh

Tổ‍‍ hợp‍‍ môn

Điểm‍‍ chuẩn

1

7380101

Nữ – phía Bắc

C00

28.75

2

7380101

Nữ – Tây Bắc

D01

22.05

3

7380101

Nữ – phía Bắc

D01

25.5

4

7380101

Nam – Tây Nam Bộ

A00

20.45

5

7380101

Nam – phía Nam

A00

20.4

6

7380101

Nam – Tây Nam Bộ

A01

22.35

7

7380101

Nam – phía Nam

A01

20.25

8

7380101

Nữ – phía Nam

D01

22.45

9

7380101

Nam – Tây Nam Bộ

C00

25.25

10

7380101

Nam – phía Nam

C00

21.25

11

7380101

Nam – Tây Bắc

A00

26.75

12

7380101

Nam – phía Bắc

A00

23.25

13

7380101

Nam – Tây Nam Bộ

D01

20

14

7380101

Nam – phía Nam

D01

20.35

15

7380101

Nam – Tây Bắc

A01

21.95

16

7380101

Nam – phía Bắc

A01

23.4

17

7380101

Nữ – Tây Nam Bộ

A00

21.4

18

7380101

Nữ – phía Nam

A00

21.45

19

7380101

Nam – Tây Bắc

C00

22.5

20

7380101

Nam – phía Bắc

C00

27.25

21

7380101

Nữ – Tây Nam Bộ

C00

20.5

22

7380101

Nữ – phía Nam

A01

22.1

23

7380101

Nam – Tây Bắc

D01

23.9

24

7380101

Nam – phía Bắc

D01

22.65

25

7380101

Nữ – phía Nam

C00

24

26

7380101

Nữ – Tây Bắc

A00

20.6

27

7380101

Nữ – phía Bắc

A00

24.55

28

7380101

Nữ – Tây Bắc

A01

23.05

29

7380101

Nữ – phía Bắc

A01

25.75

30

7380101

Nữ – Tây Nam Bộ

D01

21.3

31

7380101

Nữ – Tây Bắc

C00

21.75

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã‍‍ ngành

Thí‍‍ sinh

Tổ‍‍ hợp

Điểm‍‍ chuẩn

Ghi‍‍ chú

1

7380101

Nữ – Tây Nam Bộ

D01

24.4

 

2

7380101

Nam – phía Nam

A00

22.1

 

3

7380101

Nam – phía Nam

A01

20.1

 

4

7380101

Nam – phía Nam

C00

25.25

 

5

7380101

Nữ – phía Nam

D01

25.75

 

6

7380101

Nam – phía Bắc

A00

23.2

 

7

7380101

Nam – phía Nam

D01

20.3

 

8

7380101

Nam – Tây Nam Bộ

A00

25.55

 

9

7380101

Nam – phía Bắc

A01

24.6

 

10

7380101

Nam – Tây Nam Bộ

A01

21.55

 

11

7380101

Nữ – phía Nam

A00

23.2

 

12

7380101

Nam – phía Bắc

C00

27.5

Tiêu chí phụ: Ngữ văn > 8.0

13

7380101

Nam – Tây Nam Bộ

C00

26.5

 

14

7380101

Nữ – phía Nam

A01

23.55

 

15

7380101

Nam – phía Bắc

D01

24.75

 

16

7380101

Nam – Tây Nam Bộ

D01

20.2

 

17

7380101

Nữ – phía Nam

C00

26

 

18

7380101

Nữ – phía Bắc

A00

24.05

 

19

7380101

Nữ – Tây Nam Bộ

A00

22.35

 

20

7380101

Nữ – phía Bắc

A01

24.55

 

21

7380101

Nữ – Tây Nam Bộ

A01

25.8

 

22

7380101

Nữ – phía Bắc

C00

29.25

 

23

7380101

Nữ – Tây Nam Bộ

C00

26.75

 

24

7380101

Nữ – phía Bắc

D01

26.55

Tiêu chí phụ: Tiếng Anh ≥ 9.0

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã‍‍ ngành

Tổ‍‍ hợp

Điểm‍‍ chuẩn

Đối‍‍ tượng

Ghi‍‍ chú

1

7380101

C00

29.67

Nữ – Miền Bắc

 

2

7380101

D01

25.95

Nữ – Miền Bắc

 

3

7380101

A00

21.4

Nam – Miền Nam

 

4

7380101

A01

17.7

Nam – Miền Nam

 

5

7380101

C00

25.75

Nam – Miền Nam

 

6

7380101

A00

25.2

Nam – Miền Bắc

Toán ≥ 9.2

7

7380101

D01

16.2

Nam – Miền Nam

 

8

7380101

A01

21.2

Nam – Miền Bắc

 

9

7380101

A00

24.95

Nữ – Miền Nam

 

10

7380101

C00

27.5

Nam – Miền Bắc

Văn ≥ 8.75

11

7380101

A01

21.6

Nữ – Miền Nam

 

12

7380101

D01

23.45

Nam – Miền Bắc

 

13

7380101

C00

27.75

Nữ – Miền Nam

 

14

7380101

A00

25.7

Nữ – Miền Bắc

 

15

7380101

D01

24.3

Nữ – Miền Nam

 

16

7380101

A01

22.85

Nữ – Miền Bắc

 

Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng?

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Hải quân chỉ từ 15.65 điểm?

Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU chính xác nhất?

Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm: Đại học Kiểm Sát Hà Nội - HPU chính xác nhất? (Hình từ Internet)

Đối tượng nào được cộng 0,25 điểm ưu tiên trong kì thi tốt nghiệp THPT 2025?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 42 Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:

Điểm ưu tiên
...

2. Diện 2: Cộng 0,25 điểm đối với thí sinh thuộc một trong những đối tượng sau:

a) Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81 % (đối với GDTX);

b) Con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động; con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng; con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động;

c) Người dân tộc thiểu số;

d) Người Kinh, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nơi thường trú trong thời gian học cấp THPT từ 03 năm trở lên ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 theo Quyết định số 135/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ (tính từ thời điểm các xã này hoàn thành Chương trình 135 trở về trước); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; xã khu vực I, II, III và xã có thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc, học tại các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận của các thành phố trực thuộc Trung ương ít nhất 2 phần 3 thời gian học cấp THPT;

đ) Người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc lao động do hậu quả của chất độc hóa học;

e) Có tuổi đời từ 35 trở lên, tính đến ngày thi (đối với thí sinh GDTX).

...

Theo đó, các đối tượng được cộng 0,25 điểm ưu tiên trong kì thi tốt nghiệp THPT 2025 bao gồm:

- Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81 % (đối với GDTX);

- Con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động; con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng; con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động;

- Người dân tộc thiểu số;

- Người Kinh, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nơi thường trú trong thời gian học cấp THPT từ 03 năm trở lên ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 theo Quyết định 135/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ (tính từ thời điểm các xã này hoàn thành Chương trình 135 trở về trước); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; xã khu vực I, II, III và xã có thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc, học tại các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận của các thành phố trực thuộc Trung ương ít nhất 2 phần 3 thời gian học cấp THPT;

- Người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc lao động do hậu quả của chất độc hóa học;

- Có tuổi đời từ 35 trở lên, tính đến ngày thi (đối với thí sinh GDTX).

6 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Đại học Kiểm Sát Hà Nội điểm chuẩn 5 năm Tổng hợp điểm chuẩn 5 năm cộng 0 25 điểm ưu tiên kì thi tốt nghiệp THPT 2025

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Bài viết xem nhiều nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...