Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất?
Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất? Đối tượng nào được cộng 0,25 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025?
Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất?
Dưới đây là Thông tin Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất:
[1] Điểm chuẩn Đại học Tôn Thắng TDTU năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
31.5 |
Thang điểm 40 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
30.6 |
Thang điểm 40 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
33.8 |
Thang điểm 40 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
32.5 |
Thang điểm 40 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
32.3 |
Thang điểm 40 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
34.25 |
Thang điểm 40 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
33.3 |
Thang điểm 40 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
33 |
Thang điểm 40 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
32 |
Thang điểm 40 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
34.25 |
Thang điểm 40 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
33.8 |
Thang điểm 40 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
33 |
Thang điểm 40 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
32.4 |
Thang điểm 40 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
25 |
Thang điểm 40 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
33.45 |
Thang điểm 40 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
25 |
Thang điểm 40 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
22 |
Thang điểm 40 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
31 |
Thang điểm 40 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
28.5 |
Thang điểm 40 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
33 |
Thang điểm 40 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
31.2 |
Thang điểm 40 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
33.3 |
Thang điểm 40 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
22 |
Thang điểm 40 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
31.3 |
Thang điểm 40 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
30 |
Thang điểm 40 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
31.2 |
Thang điểm 40 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
31.85 |
Thang điểm 40 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
27.8 |
Thang điểm 40 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
29.8 |
Thang điểm 40 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
23 |
Thang điểm 40 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
29.7 |
Thang điểm 40 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
24 |
Thang điểm 40 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
22 |
Thang điểm 40 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
23 |
Thang điểm 40 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
31.45 |
Thang điểm 40 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
29.45 |
Thang điểm 40 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
31.3 |
Thang điểm 40 |
38 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
22 |
Thang điểm 40 |
39 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
22 |
Thang điểm 40 |
40 |
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
24 |
Thang điểm 40 |
41 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
27 |
Thang điểm 40 |
42 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
28 |
Thang điểm 40 |
43 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
28 |
Thang điểm 40 |
44 |
D7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
26 |
Thang điểm 40 |
45 |
D7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
24 |
Thang điểm 40 |
46 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
B00; D08 |
24 |
Thang điểm 40 |
47 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
28 |
Thang điểm 40 |
48 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
28 |
Thang điểm 40 |
49 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
24 |
Thang điểm 40 |
50 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
24 |
Thang điểm 40 |
Xem thêm: Điểm chuẩn các ngành đào tạo còn lại của Trường Đại học Tôn Đức Thắng Tại đây
[2] Điểm chuẩn Đại học Tôn Thắng TDTU năm 2023:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm PT1-Đ2 |
Điểm PT2 |
Điểm PT4 |
---|---|---|---|---|---|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
29,50 |
31,00 |
700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
27,00 |
26,50 |
650 Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
36,50 |
33,50 |
820 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
36,00 |
32,20 |
800 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
33,75 |
31,25 |
690 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
34,75 |
31,40 |
700 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
34,75 |
31,40 |
700 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
36,75 |
33,45 |
800 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
35,75 |
32,25 |
750 |
10 |
7340115 |
Marketing |
37,25 |
34,45 |
850 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
37,50 |
34,60 |
850 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
36,50 |
32,50 |
800 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
36,00 |
31,60 |
800 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
28,00 |
24,00 |
650 |
15 |
7380101 |
Luật |
35,75 |
31,85 |
780 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
34,75 |
28,20 |
720 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
27,00 |
22,00 |
650 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
30,00 |
31,30 |
700 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
29,50 |
27,70 |
650 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
37,25 |
33,35 |
880 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
36,25 |
32,10 |
800 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
37,25 |
33,70 |
880 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
26,00 |
22,00 |
650 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
33,50 |
29,90 |
780 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
28,25 |
26,00 |
700 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
29,00 |
28,70 |
700 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
34,25 |
31,00 |
780 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
33,75 |
28,60 |
750 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
28,00 |
27,00 |
700 Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
26,00 |
23,00 |
650 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
28,00 |
27,00 |
700 Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
29,00 |
24,00 |
650 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
26,00 |
22,00 |
650 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
23,00 |
|
35 |
7720201 |
Dược học |
36,50 |
31,40 |
800 Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi” |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
29,50 |
28,50 |
650 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
33,00 |
30,50 |
700 |
38 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
26,00 |
22,00 |
650 |
39 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
26,00 |
22,00 |
650 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
27,00 |
26,00 |
650 Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
34,50 |
30,80 |
750 |
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
28,00 |
28,50 |
650 |
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
34,00 |
31,55 |
730 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
33,00 |
29,90 |
700 |
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
35,50 |
32,65 |
780 |
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
35,50 |
33,15 |
800 |
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
33,25 |
30,25 |
700 |
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
31,50 |
28,00 |
700 |
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
32,75 |
28,00 |
700 |
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
28,00 |
24,00 |
650 |
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
34,50 |
32,25 |
800 |
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
34,50 |
31,40 |
800 |
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
26,00 |
24,00 |
650 |
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
26,00 |
24,00 |
650 |
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
27,00 |
24,00 |
650 |
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
27,00 |
24,00 |
650 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
27,00 |
22,00 |
650 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
26,00 |
23,00 |
650 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
32,00 |
25,00 |
700 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
24,00 |
650 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
650 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
33,00 |
31,50 |
720 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
33,00 |
31,50 |
720 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
24,00 |
650 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
22,00 |
650 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
24,00 |
650 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,50 |
31,00 |
700 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,50 |
31,00 |
700 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
24,00 |
650 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
22,00 |
650 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
28,00 |
24,00 |
650 |
2 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
27,00 |
22,00 |
650 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
28,00 |
24,00 |
650 |
4 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
28,00 |
24,00 |
650 |
5 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
27,00 |
22,00 |
650 |
6 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
27,00 |
22,00 |
650 |
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
27,00 |
22,00 |
650 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ |
|||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
28,00 |
28,00 |
650 |
2 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
28,00 |
28,00 |
650 |
3 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
33,00 |
31,50 |
720 |
4 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
28,00 |
24,00 |
650 |
5 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) |
28,00 |
22,00 |
650 |
6 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
28,50 |
31,00 |
700 |
7 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
28,00 |
26,00 |
700 |
8 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
28,00 |
24,00 |
650 |
9 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
28,00 |
22,00 |
650 |
Lưu ý: Thông tin Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất? chỉ mang tính chất tham khảo!
Xem thêm: 20 điểm có đậu không: Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động - Xã hội TP HCM qua 2 năm gần đây?
Xem thêm: Cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải tổng hợp top ngành được săn đón?
Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất? (Hình từ Internet)
Đối tượng nào được cộng 0,25 điểm ưu tiên trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025?
Tại khoản 2 Điều 42 Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:
Điểm ưu tiên
...
2. Diện 2: Cộng 0,25 điểm đối với thí sinh thuộc một trong những đối tượng sau:
a) Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81 % (đối với GDTX);
b) Con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động; con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng; con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động;
c) Người dân tộc thiểu số;
d) Người Kinh, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nơi thường trú trong thời gian học cấp THPT từ 03 năm trở lên ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 theo Quyết định số 135/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ (tính từ thời điểm các xã này hoàn thành Chương trình 135 trở về trước); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; xã khu vực I, II, III và xã có thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc, học tại các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận của các thành phố trực thuộc Trung ương ít nhất 2 phần 3 thời gian học cấp THPT;
đ) Người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc lao động do hậu quả của chất độc hóa học;
e) Có tuổi đời từ 35 trở lên, tính đến ngày thi (đối với thí sinh GDTX).
...
Theo đó, các đối tượng được cộng 0,25 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 gồm:
[1] Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81 % (đối với GDTX);
[2] Con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động; con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng; con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động;
[3] Người dân tộc thiểu số;
[4] Người Kinh, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nơi thường trú trong thời gian học cấp THPT từ 03 năm trở lên ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 theo Quyết định 135/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ (tính từ thời điểm các xã này hoàn thành Chương trình 135 trở về trước); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; xã khu vực I, II, III và xã có thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc, học tại các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận của các thành phố trực thuộc Trung ương ít nhất 2 phần 3 thời gian học cấp THPT;
[5] Người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc lao động do hậu quả của chất độc hóa học;
[6] Có tuổi đời từ 35 trở lên, tính đến ngày thi (đối với thí sinh GDTX).
Cơ sở giáo dục đại học có phải báo cáo kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học hay không?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 51 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:
Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục đại học về kiểm định chất lượng giáo dục đại học
1. Chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục.
2. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học.
3. Được lựa chọn tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong số các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận để kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học và chương trình đào tạo.
4. Được khiếu nại, tố cáo với cơ quan có thẩm quyền về các quyết định, kết luận, hành vi vi phạm pháp luật của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục đại học.
Như vậy, cơ sở giáo dục đại học phải thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];