Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất?

Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất? Đối tượng nào được cộng 0,25 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025?

Đăng bài: 20:28 21/04/2025

Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất?

Dưới đây là Thông tin Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất:

[1] Điểm chuẩn Đại học Tôn Thắng TDTU năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02; H03

31.5

Thang điểm 40

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

30.6

Thang điểm 40

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

33.8

Thang điểm 40

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

32.5

Thang điểm 40

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

32.3

Thang điểm 40

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

34.25

Thang điểm 40

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

33.3

Thang điểm 40

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

33

Thang điểm 40

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

32

Thang điểm 40

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

34.25

Thang điểm 40

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

33.8

Thang điểm 40

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

33

Thang điểm 40

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

32.4

Thang điểm 40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

25

Thang điểm 40

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

33.45

Thang điểm 40

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

25

Thang điểm 40

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

22

Thang điểm 40

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

31

Thang điểm 40

19

7460201

Thống kê

A00; A01

28.5

Thang điểm 40

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

33

Thang điểm 40

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

31.2

Thang điểm 40

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

33.3

Thang điểm 40

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

22

Thang điểm 40

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

31.3

Thang điểm 40

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

30

Thang điểm 40

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

31.2

Thang điểm 40

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

31.85

Thang điểm 40

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

27.8

Thang điểm 40

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

29.8

Thang điểm 40

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

23

Thang điểm 40

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

29.7

Thang điểm 40

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

24

Thang điểm 40

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

22

Thang điểm 40

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

23

Thang điểm 40

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

31.45

Thang điểm 40

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

29.45

Thang điểm 40

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

31.3

Thang điểm 40

38

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

22

Thang điểm 40

39

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

22

Thang điểm 40

40

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

24

Thang điểm 40

41

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

27

Thang điểm 40

42

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

28

Thang điểm 40

43

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

28

Thang điểm 40

44

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

26

Thang điểm 40

45

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

24

Thang điểm 40

46

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

24

Thang điểm 40

47

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

28

Thang điểm 40

48

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

28

Thang điểm 40

49

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

24

Thang điểm 40

50

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

24

Thang điểm 40

Xem thêm: Điểm chuẩn các ngành đào tạo còn lại của Trường Đại học Tôn Đức Thắng Tại đây

[2] Điểm chuẩn Đại học Tôn Thắng TDTU năm 2023:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm PT1-Đ2

Điểm PT2

Điểm PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

29,50

31,00

700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

 

2

7210404

Thiết kế thời trang

27,00

26,50

650

Vẽ HHMT ≥ 6,0

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

36,50

33,50

820

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

36,00

32,20

800

5

7310301

Xã hội học

33,75

31,25

690

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

34,75

31,40

700

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

34,75

31,40

700

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

36,75

33,45

800

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

35,75

32,25

750

10

7340115

Marketing

37,25

34,45

850

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

37,50

34,60

850

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

36,50

32,50

800

13

7340301

Kế toán

36,00

31,60

800

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

28,00

24,00

650

15

7380101

Luật

35,75

31,85

780

16

7420201

Công nghệ sinh học

34,75

28,20

720

17

7440301

Khoa học môi trường

27,00

22,00

650

18

7460112

Toán ứng dụng

30,00

31,30

700

19

7460201

Thống kê

29,50

27,70

650

20

7480101

Khoa học máy tính

37,25

33,35

880

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

36,25

32,10

800

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

37,25

33,70

880

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

26,00

22,00

650

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

33,50

29,90

780

25

7520201

Kỹ thuật điện

28,25

26,00

700

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

29,00

28,70

700

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

34,25

31,00

780

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

33,75

28,60

750

29

7580101

Kiến trúc

28,00

27,00

700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

26,00

23,00

650

31

7580108

Thiết kế nội thất

28,00

27,00

700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

29,00

24,00

650

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

26,00

22,00

650

34

7580302

Quản lý xây dựng

 

23,00

 

35

7720201

Dược học

36,50

31,40

800

Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”

36

7760101

Công tác xã hội

29,50

28,50

650

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

33,00

30,50

700

38

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

26,00

22,00

650

39

7850201

Bảo hộ lao động

26,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

27,00

26,00

650

Vẽ HHMT ≥ 6,0

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

34,50

30,80

750

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

28,00

28,50

650

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

34,00

31,55

730

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

33,00

29,90

700

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

35,50

32,65

780

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

35,50

33,15

800

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

33,25

30,25

700

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

31,50

28,00

700

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

32,75

28,00

700

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

28,00

24,00

650

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

34,50

32,25

800

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

34,50

31,40

800

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

26,00

24,00

650

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

26,00

24,00

650

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

27,00

24,00

650

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

27,00

24,00

650

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

27,00

22,00

650

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

26,00

23,00

650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

25,00

700

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

650

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

33,00

31,50

720

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

33,00

31,50

720

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

22,00

650

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,50

31,00

700

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,50

31,00

700

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

650

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

28,00

28,00

650

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

33,00

31,50

720

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

5

K7340301

Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)

28,00

22,00

650

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,50

31,00

700

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

28,00

26,00

700

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

22,00

650

Lưu ý: Thông tin Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất? chỉ mang tính chất tham khảo!

Xem thêm: 20 điểm có đậu không: Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động - Xã hội TP HCM qua 2 năm gần đây?

Xem thêm: Cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải tổng hợp top ngành được săn đón?

Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất?

Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất? (Hình từ Internet)

Đối tượng nào được cộng 0,25 điểm ưu tiên trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025?

Tại khoản 2 Điều 42 Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:

Điểm ưu tiên

...

2. Diện 2: Cộng 0,25 điểm đối với thí sinh thuộc một trong những đối tượng sau:

a) Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81 % (đối với GDTX);

b) Con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động; con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng; con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động;

c) Người dân tộc thiểu số;

d) Người Kinh, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nơi thường trú trong thời gian học cấp THPT từ 03 năm trở lên ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 theo Quyết định số 135/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ (tính từ thời điểm các xã này hoàn thành Chương trình 135 trở về trước); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; xã khu vực I, II, III và xã có thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc, học tại các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận của các thành phố trực thuộc Trung ương ít nhất 2 phần 3 thời gian học cấp THPT;

đ) Người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc lao động do hậu quả của chất độc hóa học;

e) Có tuổi đời từ 35 trở lên, tính đến ngày thi (đối với thí sinh GDTX).

...

Theo đó, các đối tượng được cộng 0,25 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 gồm:

[1] Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81 % (đối với GDTX);

[2] Con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động; con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng; con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động;

[3] Người dân tộc thiểu số;

[4] Người Kinh, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nơi thường trú trong thời gian học cấp THPT từ 03 năm trở lên ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 theo Quyết định 135/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ (tính từ thời điểm các xã này hoàn thành Chương trình 135 trở về trước); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; xã khu vực I, II, III và xã có thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc, học tại các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận của các thành phố trực thuộc Trung ương ít nhất 2 phần 3 thời gian học cấp THPT;

[5] Người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc lao động do hậu quả của chất độc hóa học;

[6] Có tuổi đời từ 35 trở lên, tính đến ngày thi (đối với thí sinh GDTX).

Cơ sở giáo dục đại học có phải báo cáo kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học hay không?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 51 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:

Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục đại học về kiểm định chất lượng giáo dục đại học

1. Chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục.

2. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học.

3. Được lựa chọn tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong số các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận để kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học và chương trình đào tạo.

4. Được khiếu nại, tố cáo với cơ quan có thẩm quyền về các quyết định, kết luận, hành vi vi phạm pháp luật của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục đại học.

Như vậy, cơ sở giáo dục đại học phải thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học.

6 Nguyễn Thị Hồng Phấn

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...