Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025?
Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025 chi tiêt nhất? Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học như thế nào?
Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025?
Dưới đây là thông tin về Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025:
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
- Theo đó, top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam như: Thiết kế đồ hoạ (16đ); Tâm lý học (16đ); Quản trị kinh doanh (16đ); Tâm lý học (16đ);...
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ hoạ |
A00; A01; C01; C03 |
16 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D11; D14 |
17 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
19 |
|
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01; C00; D01; D15 |
17 |
|
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
18 |
|
6 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
7 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
|
8 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00; A01; C00; D01 |
16 |
|
9 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C14; D01 |
18 |
|
10 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; C19; D01; D15 |
17 |
|
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C03; D01; D10 |
16 |
|
12 |
7340101LKĐTNN-01 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) |
A00; C03; D01; D10 |
16 |
Chương trình liên kết Quốc tế |
13 |
7340101LKĐTNN-02 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) |
A00; C03; D01; D10 |
16 |
Chương trình liên kết Quốc tế |
14 |
7340101QT |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) |
A00; C03; D01; D10 |
16 |
|
15 |
7340115 |
Marketing |
A00; C03; D01; D10 |
16 |
|
16 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; C03; D01; D10 |
17 |
|
17 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
|
18 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; C01; C14; D01 |
17 |
|
19 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Eintech) |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
20 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C14; D01 |
17 |
|
21 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
22 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
16 |
|
23 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08; A09; C00; C19 |
18 |
|
24 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D07 |
16 |
|
25 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; A10; D84 |
16 |
|
26 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
27 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A10; D84 |
16 |
|
28 |
7480201LKĐTNN |
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) |
A00; A01; A10; D84 |
16 |
Chương trình liên kết Quốc tế |
29 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A10; D01 |
17 |
|
30 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; A10; D01 |
16 |
|
31 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
32 |
7510303LKĐTNN |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
Chương trình liên kết Quốc tế |
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; C03; D01; D10 |
17 |
|
34 |
7510605LKĐTNN |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) |
A00; C03; D01; D10 |
17 |
Chương trình liên kết Quốc tế |
35 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; A01; C01; V00 |
16 |
|
36 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A10; A11 |
16 |
|
37 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; A10; A11 |
16 |
|
38 |
7720101 |
Y khoa |
A00; A01; B00; B08 |
22.5 |
|
39 |
7720201 |
Dược học |
A00; A11; B00; D07 |
21 |
|
40 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; C14; D07; D66 |
19 |
|
41 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07; A08; C00; D01 |
18 |
|
42 |
7810103LKĐTNN |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) |
A07; A08; C00; D01 |
18 |
Chương trình liên kết Quốc tế |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ hoạ |
A00; A01; C01; C03 |
18 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D11; D14 |
18 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
18 |
|
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01; C00; D01; D15 |
18 |
|
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
18 |
|
6 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
7 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
8 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
9 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C14; D01 |
18 |
|
10 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; C19; D01; D15 |
18 |
|
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C03; D01; D10 |
18 |
|
12 |
7340115 |
Marketing |
A00; C03; D01; D10 |
18 |
|
13 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; C03; D01; D10 |
18 |
|
14 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
15 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
16 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; C01; C14; D01 |
18 |
|
17 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
18 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C14; D01 |
18 |
|
19 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
20 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
21 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08; A09; C00; C19 |
18 |
|
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D07 |
18 |
|
23 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; A10; D84 |
18 |
|
24 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A10; D84 |
18 |
|
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A10; D01 |
18 |
|
27 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; A10; D01 |
18 |
|
28 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
29 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; C03; D01; D10 |
18 |
|
30 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; A01; C01; V00 |
18 |
|
31 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A10; A11 |
18 |
|
32 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; A10; A11 |
18 |
|
33 |
7720101 |
Y khoa |
A00; A01; B00; B08 |
24 |
Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
34 |
7720201 |
Dược học |
A00; A11; B00; D07 |
24 |
Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
35 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; C14; D07; D66 |
19 |
Học lực lớp 12 từ loại Khá |
36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07; A08; C00; D01 |
18 |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D09;D11;D14 |
15 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
15 |
3 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
A01;C00;D01;D15 |
15 |
4 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
15 |
5 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00;A01;C01;D01 |
15 |
6 |
7310608 |
Đông phương học |
A01;C00;D01;D15 |
15 |
7 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;C14;D01 |
15 |
8 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00;C19;D01;D15 |
15 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;C03;D01;D10 |
15 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00;C03;D01;D10 |
15 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00;C03;D01;D10 |
15 |
12 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
15 |
13 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00;C01;C14;D01 |
15 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C14;D01 |
15 |
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08;A09;C00;C19 |
15 |
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00;A01;A10;D84 |
15 |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;A10;D84 |
15 |
18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;A10;D01 |
15 |
19 |
7510605 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
A00;C03;D01;D10 |
15 |
20 |
7720101 |
Y khoa |
A00;A01;B00;B08 |
22.5 |
21 |
7720201 |
Dược học |
A00;A11;B00;D07 |
21 |
22 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00;C14;D07;D66 |
19 |
23 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07;A08;C00;D01 |
15 |
24 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
A00;C03;C14;D10 |
15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D09;D11;D14 |
18 |
|
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
20 |
|
3 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
A01;C00;D01;D15 |
18 |
|
4 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
20 |
|
5 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00;A01;C01;D01 |
18 |
|
6 |
7310608 |
Đông phương học |
A01;C00;D01;D15 |
18 |
|
7 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;C14;D01 |
18 |
|
8 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00;C19;D01;D15 |
18 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;C03;D01;D10 |
18 |
|
10 |
7340115 |
Marketing |
A00;C03;D01;D10 |
18 |
|
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00;C03;D01;D10 |
18 |
|
12 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
18 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00;C01;C14;D01 |
18 |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C14;D01 |
18 |
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08;A09;C00;C19 |
18 |
|
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00;A01;A10;D84 |
18 |
|
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;A10;D84 |
18 |
|
18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;A10;D01 |
18 |
|
19 |
7510605 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
A00;C03;D01;D10 |
18 |
|
20 |
7720101 |
Y khoa |
A00;A01;B00;B08 |
24 |
Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
7720201 |
Dược học |
A00;A11;B00;D07 |
24 |
Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00;C14;D07;D66 |
19.5 |
Học lực lớp 12 từ loại Khá |
23 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07;A08;C00;D01 |
18 |
|
24 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
A00;C03;C14;D10 |
18 |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D09;D11;D14 |
15 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
23 |
3 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
22 |
4 |
7310608 |
Đông phương học (cn Nhật Bản) |
A01;C00;D01;D15 |
15 |
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;C14;D01 |
15 |
6 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00;C19;D01;D15 |
15 |
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;C03;D01;D10 |
15 |
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00;C03;D01;D10 |
15 |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
15 |
10 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00;C01;C14;D01 |
15 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C14;D01 |
15 |
12 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08;A09;C00;C19 |
15 |
13 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00;A01;A10;D84 |
15 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;A10;D84 |
15 |
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;A10;D01 |
15 |
16 |
7510605 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
A00;C03;D01;D10 |
15 |
17 |
7720101 |
Y khoa |
A00;A01;B00;B08 |
22 |
18 |
7720201 |
Dược học |
A00;A01;B00;D08 |
21 |
19 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00;C14;D07;D66 |
19 |
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07;A08;C00;D01 |
15 |
21 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
A00;C03;C14;D10 |
15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D09;D11;D14 |
22 |
|
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
24 |
|
3 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
24 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học (cn Nhật Bản) |
A01;C00;D01;D15 |
21 |
|
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;C14;D01 |
21 |
|
6 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00;C19;D01;D15 |
22 |
|
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;C03;D01;D10 |
20 |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00;C03;D01;D10 |
18 |
|
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
21 |
|
10 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00;C01;C14;D01 |
21 |
|
11 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C14;D01 |
21 |
|
12 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08;A09;C00;C19 |
21 |
|
13 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00;A01;A10;D84 |
18 |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;A10;D84 |
20 |
|
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;A10;D01 |
21 |
|
16 |
7510605 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
A00;C03;D01;D10 |
18 |
|
17 |
7720101 |
Y khoa |
A00;A01;B00;B08 |
24 |
Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
18 |
7720201 |
Dược học |
A00;A01;B00;D08 |
24 |
Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
19 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00;C14;D07;D66 |
21 |
Học lực lớp 12 từ loại Khá |
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07;A08;C00;D01 |
21 |
|
21 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
A00;C03;C14;D10 |
18 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D09;D11;D14 |
15 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
21 |
3 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
19 |
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A01;C00;D01;D15 |
15 |
5 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00;C19;D01;D15 |
15 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;C03;D01;D10 |
15 |
7 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00;C01;C14;D01 |
15 |
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C14;D01 |
15 |
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08;A09;C00;C19 |
15 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A10;D84;K01 |
15 |
11 |
7720101 |
Y khoa |
A00;A01;B00;B08 |
22 |
12 |
7720201 |
Dược học |
A00;A11;B00;D07 |
21 |
13 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00;C14;D07;D66 |
19 |
14 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07;A08;C00;D01 |
15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D09;D11;D14 |
18 |
|
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
18 |
|
3 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00;D01;D09;D66 |
18 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A01;C00;D01;D15 |
18 |
|
5 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00;C19;D01;D15 |
18 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;C03;D01;D10 |
18 |
|
7 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00;C01;C14;D01 |
18 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C14;D01 |
18 |
|
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08;A09;C00;C19 |
18 |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A10;D84;K01 |
18 |
|
11 |
7720101 |
Y khoa |
A00;A01;B00;B08 |
24 |
Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
12 |
7720201 |
Dược học |
A00;A11;B00;D07 |
24 |
Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
13 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00;C14;D07;D66 |
19.5 |
Học lực lớp 12 từ loại Khá |
14 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07;A08;C00;D01 |
18 |
Trên đây là thông tin về Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025?
Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?
Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Văn hóa Hà Nội mới nhất, ngành nào hot?
Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025? (Hình ảnh từ Internet)
Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học như thế nào?
Căn cứ theo Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định như sau:
Hình thức đào tạo
1. Đào tạo chính quy:
a) Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo;
b) Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy trong khoảng từ 06 giờ đến 20 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian tổ chức những hoạt động đặc thù của chương trình đào tạo được thực hiện theo quy định của cơ sở đào tạo.
2. Đào tạo vừa làm vừa học:
a) Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc tại cơ sở phối hợp đào tạo theo quy định liên kết đào tạo tại Điều 5 của Quy chế này, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo, cơ sở phối hợp đào tạo;
b) Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy linh hoạt trong ngày và trong tuần.
3. Đối với các ngành đào tạo ưu tiên phục vụ nguồn nhân lực phát triển kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn, Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn thực hiện các hình thức đào tạo phù hợp.
Theo đó, thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học linh hoạt trong ngày và trong tuần.
Sinh viên có quyền được tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục không?
Căn cứ theo khoản 6 Điều 60 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi điểm a, diểm b khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Nhiệm vụ và quyền của người học
...
4. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt nam nữ, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.
5. Được tạo điều kiện trong học tập, tham gia hoạt động khoa học và công nghệ, các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.
6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.
...
Như vậy, sinh viên có quyền được đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.
Từ khóa: Đại học Đại Nam Top ngành dễ đậu coi xong chốt liền 2025 Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam Thiết kế đồ hoạ ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Nhật tâm lý học
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;