Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025?

Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025 chi tiêt nhất? Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học như thế nào?

Đăng bài: 12:35 22/04/2025

Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025?

Dưới đây là thông tin về Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

- Theo đó, top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam như: Thiết kế đồ hoạ (16đ); Tâm lý học (16đ); Quản trị kinh doanh (16đ); Tâm lý học (16đ);...

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ hoạ

A00; A01; C01; C03

16

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D09; D11; D14

17

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00; D01; D09; D66

19

 

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

A01; C00; D01; D15

17

 

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

C00; D01; D09; D66

18

 

6

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D07

16

 

7

7310109

Kinh tế số

A00; A01; C01; D01

16

 

8

7310401

Tâm lý học

A00; A01; C00; D01

16

 

9

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; C14; D01

18

 

10

7320108

Quan hệ công chúng

C00; C19; D01; D15

17

 

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; C03; D01; D10

16

 

12

7340101LKĐTNN-01

Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)

A00; C03; D01; D10

16

Chương trình liên kết Quốc tế

13

7340101LKĐTNN-02

Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan)

A00; C03; D01; D10

16

Chương trình liên kết Quốc tế

14

7340101QT

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA)

A00; C03; D01; D10

16

 

15

7340115

Marketing

A00; C03; D01; D10

16

 

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; C03; D01; D10

17

 

17

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; C01; D01

16

 

18

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; C01; C14; D01

17

 

19

7340205

Công nghệ tài chính (Eintech)

A00; A01; D01; D07

16

 

20

7340301

Kế toán

A00; A01; C14; D01

17

 

21

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; D01; D07

16

 

22

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

16

 

23

7380107

Luật kinh tế

A08; A09; C00; C19

18

 

24

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; B08; D07

16

 

25

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; A10; D84

16

 

26

7480104

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

16

 

27

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A10; D84

16

 

28

7480201LKĐTNN

Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan)

A00; A01; A10; D84

16

Chương trình liên kết Quốc tế

29

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A10; D01

17

 

30

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; A10; D01

16

 

31

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)

A00; A01; D01; D07

16

 

32

7510303LKĐTNN

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan)

A00; A01; D01; D07

16

Chương trình liên kết Quốc tế

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; C03; D01; D10

17

 

34

7510605LKĐTNN

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan)

A00; C03; D01; D10

17

Chương trình liên kết Quốc tế

35

7580101

Kiến trúc

A00; A01; C01; V00

16

 

36

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; A10; A11

16

 

37

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; A10; A11

16

 

38

7720101

Y khoa

A00; A01; B00; B08

22.5

 

39

7720201

Dược học

A00; A11; B00; D07

21

 

40

7720301

Điều dưỡng

B00; C14; D07; D66

19

 

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07; A08; C00; D01

18

 

42

7810103LKĐTNN

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan)

A07; A08; C00; D01

18

Chương trình liên kết Quốc tế

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ hoạ

A00; A01; C01; C03

18

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D09; D11; D14

18

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00; D01; D09; D66

18

 

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

A01; C00; D01; D15

18

 

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

C00; D01; D09; D66

18

 

6

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D07

18

 

7

7310109

Kinh tế số

A00; A01; C01; D01

18

 

8

7310401

Tâm lý học

A00; A01; C00; D01

18

 

9

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; C14; D01

18

 

10

7320108

Quan hệ công chúng

C00; C19; D01; D15

18

 

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; C03; D01; D10

18

 

12

7340115

Marketing

A00; C03; D01; D10

18

 

13

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; C03; D01; D10

18

 

14

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; C01; D01

18

 

15

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00; A01; D01; D07

18

 

16

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; C01; C14; D01

18

 

17

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

A00; A01; D01; D07

18

 

18

7340301

Kế toán

A00; A01; C14; D01

18

 

19

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; D01; D07

18

 

20

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

18

 

21

7380107

Luật kinh tế

A08; A09; C00; C19

18

 

22

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; B08; D07

18

 

23

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; A10; D84

18

 

24

7480104

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

18

 

25

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A10; D84

18

 

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A10; D01

18

 

27

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; A10; D01

18

 

28

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)

A00; A01; D01; D07

18

 

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; C03; D01; D10

18

 

30

7580101

Kiến trúc

A00; A01; C01; V00

18

 

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; A10; A11

18

 

32

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; A10; A11

18

 

33

7720101

Y khoa

A00; A01; B00; B08

24

Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

34

7720201

Dược học

A00; A11; B00; D07

24

Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

35

7720301

Điều dưỡng

B00; C14; D07; D66

19

Học lực lớp 12 từ loại Khá

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07; A08; C00; D01

18

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D11;D14

15

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00;D01;D09;D66

15

3

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

A01;C00;D01;D15

15

4

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

C00;D01;D09;D66

15

5

7310109

Kinh tế số

A00;A01;C01;D01

15

6

7310608

Đông phương học

A01;C00;D01;D15

15

7

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;C14;D01

15

8

7320108

Quan hệ công chúng

C00;C19;D01;D15

15

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;C03;D01;D10

15

10

7340115

Marketing

A00;C03;D01;D10

15

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00;C03;D01;D10

15

12

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;C01;D01

15

13

7340201

Tài chính ngân hàng

A00;C01;C14;D01

15

14

7340301

Kế toán

A00;A01;C14;D01

15

15

7380107

Luật kinh tế

A08;A09;C00;C19

15

16

7480101

Khoa học máy tính

A00;A01;A10;D84

15

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;A10;D84

15

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00;A01;A10;D01

15

19

7510605

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

A00;C03;D01;D10

15

20

7720101

Y khoa

A00;A01;B00;B08

22.5

21

7720201

Dược học

A00;A11;B00;D07

21

22

7720301

Điều dưỡng

B00;C14;D07;D66

19

23

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07;A08;C00;D01

15

24

7810301

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

A00;C03;C14;D10

15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D11;D14

18

 

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00;D01;D09;D66

20

 

3

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

A01;C00;D01;D15

18

 

4

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

C00;D01;D09;D66

20

 

5

7310109

Kinh tế số

A00;A01;C01;D01

18

 

6

7310608

Đông phương học

A01;C00;D01;D15

18

 

7

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;C14;D01

18

 

8

7320108

Quan hệ công chúng

C00;C19;D01;D15

18

 

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;C03;D01;D10

18

 

10

7340115

Marketing

A00;C03;D01;D10

18

 

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00;C03;D01;D10

18

 

12

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;C01;D01

18

 

13

7340201

Tài chính ngân hàng

A00;C01;C14;D01

18

 

14

7340301

Kế toán

A00;A01;C14;D01

18

 

15

7380107

Luật kinh tế

A08;A09;C00;C19

18

 

16

7480101

Khoa học máy tính

A00;A01;A10;D84

18

 

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;A10;D84

18

 

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00;A01;A10;D01

18

 

19

7510605

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

A00;C03;D01;D10

18

 

20

7720101

Y khoa

A00;A01;B00;B08

24

Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21

7720201

Dược học

A00;A11;B00;D07

24

Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22

7720301

Điều dưỡng

B00;C14;D07;D66

19.5

Học lực lớp 12 từ loại Khá

23

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07;A08;C00;D01

18

 

24

7810301

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

A00;C03;C14;D10

18

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D11;D14

15

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00;D01;D09;D66

23

3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

C00;D01;D09;D66

22

4

7310608

Đông phương học (cn Nhật Bản)

A01;C00;D01;D15

15

5

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;C14;D01

15

6

7320108

Quan hệ công chúng

C00;C19;D01;D15

15

7

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;C03;D01;D10

15

8

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00;C03;D01;D10

15

9

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;C01;D01

15

10

7340201

Tài chính ngân hàng

A00;C01;C14;D01

15

11

7340301

Kế toán

A00;A01;C14;D01

15

12

7380107

Luật kinh tế

A08;A09;C00;C19

15

13

7480101

Khoa học máy tính

A00;A01;A10;D84

15

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;A10;D84

15

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00;A01;A10;D01

15

16

7510605

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

A00;C03;D01;D10

15

17

7720101

Y khoa

A00;A01;B00;B08

22

18

7720201

Dược học

A00;A01;B00;D08

21

19

7720301

Điều dưỡng

B00;C14;D07;D66

19

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07;A08;C00;D01

15

21

7810301

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

A00;C03;C14;D10

15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D11;D14

22

 

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00;D01;D09;D66

24

 

3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

C00;D01;D09;D66

24

 

4

7310608

Đông phương học (cn Nhật Bản)

A01;C00;D01;D15

21

 

5

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;C14;D01

21

 

6

7320108

Quan hệ công chúng

C00;C19;D01;D15

22

 

7

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;C03;D01;D10

20

 

8

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00;C03;D01;D10

18

 

9

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;C01;D01

21

 

10

7340201

Tài chính ngân hàng

A00;C01;C14;D01

21

 

11

7340301

Kế toán

A00;A01;C14;D01

21

 

12

7380107

Luật kinh tế

A08;A09;C00;C19

21

 

13

7480101

Khoa học máy tính

A00;A01;A10;D84

18

 

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;A10;D84

20

 

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00;A01;A10;D01

21

 

16

7510605

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

A00;C03;D01;D10

18

 

17

7720101

Y khoa

A00;A01;B00;B08

24

Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

18

7720201

Dược học

A00;A01;B00;D08

24

Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

19

7720301

Điều dưỡng

B00;C14;D07;D66

21

Học lực lớp 12 từ loại Khá

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07;A08;C00;D01

21

 

21

7810301

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

A00;C03;C14;D10

18

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D11;D14

15

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00;D01;D09;D66

21

3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

C00;D01;D09;D66

19

4

7310608

Đông phương học

A01;C00;D01;D15

15

5

7320108

Quan hệ công chúng

C00;C19;D01;D15

15

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;C03;D01;D10

15

7

7340201

Tài chính ngân hàng

A00;C01;C14;D01

15

8

7340301

Kế toán

A00;A01;C14;D01

15

9

7380107

Luật kinh tế

A08;A09;C00;C19

15

10

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A10;D84;K01

15

11

7720101

Y khoa

A00;A01;B00;B08

22

12

7720201

Dược học

A00;A11;B00;D07

21

13

7720301

Điều dưỡng

B00;C14;D07;D66

19

14

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07;A08;C00;D01

15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D11;D14

18

 

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00;D01;D09;D66

18

 

3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

C00;D01;D09;D66

18

 

4

7310608

Đông phương học

A01;C00;D01;D15

18

 

5

7320108

Quan hệ công chúng

C00;C19;D01;D15

18

 

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;C03;D01;D10

18

 

7

7340201

Tài chính ngân hàng

A00;C01;C14;D01

18

 

8

7340301

Kế toán

A00;A01;C14;D01

18

 

9

7380107

Luật kinh tế

A08;A09;C00;C19

18

 

10

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A10;D84;K01

18

 

11

7720101

Y khoa

A00;A01;B00;B08

24

Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

12

7720201

Dược học

A00;A11;B00;D07

24

Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

13

7720301

Điều dưỡng

B00;C14;D07;D66

19.5

Học lực lớp 12 từ loại Khá

14

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07;A08;C00;D01

18

Trên đây là thông tin về Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025?

Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?

Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Văn hóa Hà Nội mới nhất, ngành nào hot?

Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025?

Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025? (Hình ảnh từ Internet)

Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học như thế nào?

Căn cứ theo Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định như sau:

Hình thức đào tạo
1. Đào tạo chính quy:
a) Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo;
b) Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy trong khoảng từ 06 giờ đến 20 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian tổ chức những hoạt động đặc thù của chương trình đào tạo được thực hiện theo quy định của cơ sở đào tạo.
2. Đào tạo vừa làm vừa học:
a) Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc tại cơ sở phối hợp đào tạo theo quy định liên kết đào tạo tại Điều 5 của Quy chế này, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo, cơ sở phối hợp đào tạo;
b) Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy linh hoạt trong ngày và trong tuần.
3. Đối với các ngành đào tạo ưu tiên phục vụ nguồn nhân lực phát triển kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn, Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn thực hiện các hình thức đào tạo phù hợp.

Theo đó, thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học linh hoạt trong ngày và trong tuần.

Sinh viên có quyền được tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục không?

Căn cứ theo khoản 6 Điều 60 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi điểm a, diểm b khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Nhiệm vụ và quyền của người học 

...

4. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt nam nữ, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.

5. Được tạo điều kiện trong học tập, tham gia hoạt động khoa học và công nghệ, các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.

6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.

...

Như vậy, sinh viên có quyền được đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.

11 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Đại học Đại Nam Top ngành dễ đậu coi xong chốt liền 2025 Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam Thiết kế đồ hoạ ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Nhật tâm lý học

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...