Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025?

Thang điểm TOEIC là gì? Bảng điểm tính Reading? Bảng điểm tính Listening? Bảng tính điểm TOEIC Speaking? Bảng tính điểm Writing? Bảng quy đổi điểm TOEIC chi tiết nhất?

Đăng bài: 00:30 25/04/2025

Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025?

Dưới đây là thông tin về Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025:

(1) Thang điểm TOEIC là gì?

- Thang điểm TOEIC được sử dụng để đánh giá kết quả thi của thí sinh trong khoảng từ 0 đến 990 điểm.

- Tổng điểm (Overall) phản ánh kết quả của các kỹ năng mà thí sinh tham gia thi, phổ biến nhất là TOEIC 2 kỹ năng (Reading và Listening) hoặc TOEIC 4 kỹ năng (Reading, Listening, Writing và Speaking).

- Cách tính điểm TOEIC dựa trên số câu trả lời đúng của thí sinh. Những câu trả lời sai không được tính điểm nhưng cũng không bị trừ điểm.

(2) Bảng điểm tính Reading?

Số đáp án đúng

Điểm tương ứng

Số đáp án đúng

Điểm tương ứng

Số đáp án đúng

Điểm tương ứng

Số đáp án đúng

Điểm tương ứng

0

5

25

120

50

245

75

370

1

5

26

125

51

250

76

375

2

5

27

130

52

255

77

380

3

10

28

135

53

260

78

385

4

15

29

140

54

265

79

390

5

20

30

145

55

270

80

395

6

25

31

150

56

275

81

400

7

30

32

155

57

280

82

405

8

35

33

160

58

285

83

410

9

40

34

165

59

290

84

415

10

45

35

170

60

295

85

420

11

50

36

175

61

300

86

425

12

55

37

180

62

305

87

430

13

60

38

185

63

310

88

435

14

65

39

190

64

315

89

440

15

70

40

195

65

320

90

445

16

75

41

200

66

325

91

450

17

80

42

205

67

330

92

455

18

85

43

210

68

335

93

460

19

90

44

215

69

340

94

465

20

95

45

220

70

345

95

470

21

100

46

225

71

350

96

475

22

105

47

230

72

355

97

480

23

110

48

235

73

360

98

485

24

115

49

240

74

365

99

490

 

 

 

 

 

 

100

495

(3) Bảng điểm tính Listening?

Số đáp án đúng

Điểm tương ứng

Số đáp án đúng

Điểm tương ứng

Số đáp án đúng

Điểm tương ứng

Số đáp án đúng

Điểm tương ứng

0

5

25

135

50

260

75

385

1

15

26

140

51

265

76

395

2

20

27

145

52

270

77

400

3

25

28

150

53

275

78

405

4

30

29

155

54

280

79

410

5

35

30

160

55

285

80

415

6

40

31

165

56

290

81

420

7

45

32

170

57

295

82

425

8

50

33

175

58

300

83

430

9

55

34

180

59

305

84

435

10

60

35

185

60

310

85

440

11

65

36

190

61

315

86

445

12

70

37

195

62

320

87

450

13

75

38

200

63

325

88

455

14

80

39

205

64

330

89

460

15

85

40

210

65

335

90

465

16

90

41

215

66

340

91

470

17

95

42

220

67

345

92

475

18

100

43

225

68

350

93

480

19

105

44

230

69

355

94

485

20

110

45

235

70

360

95

490

21

115

46

240

71

365

96

495

22

120

47

245

72

370

97

495

23

125

48

250

73

375

98

495

24

130

49

255

74

380

99

495

 

 

 

 

 

 

100

495

(4) Bảng tính điểm TOEIC Speaking?

Câu hỏi

Điểm số tương ứng

Câu 1-10

0 - 3 điểm/câu

Câu 11

0 - 5 điểm

(5) Bảng tính điểm Writing?

Câu hỏi

Điểm số tương ứng

Câu hỏi 1 - 5

0 - 3 điểm/ câu

Câu hỏi 6 - 7

0 - 4 điểm/câu

Câu 8

0 - 5 điểm

Lưu ý: Thông tin về Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025? chỉ mang tính chất tham khảo!

Xem thêm: Đăng ký thi TOEIC ở đâu? Thí sinh vi phạm quy định tham gia dự thi bị xử lý vi phạm như thế nào?

Xem thêm: Chi phí thi TOEIC bao nhiêu tiền 2025?

Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025?

Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025? (Hình từ Internet)

Bảng quy đổi điểm TOEIC chi tiết nhất?

(1) Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS như thế nào?

- Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS

- IELTS (International English Language Testing System) đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh trên thang điểm 0 - 9, bao gồm bốn kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.

- Bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS dựa trên khả năng sử dụng tiếng Anh:

Điểm TOEIC

Điểm IELTS

Trình độ

25 - 55

0.5

Đây là thang điểm thấp nhất, nếu ở mức này thì thí sinh không thể sử dụng tiếng Anh.

75 - 125

1.0

Thí sinh chưa biết cách ứng dụng tiếng Anh vào cuộc sống, công việc.

135 - 170

1.5

Thí sinh chỉ biết một vài từ tiếng Anh rất đơn giản như: Hello, Okay,…

185 - 225

2.0

Thí sinh chỉ dùng được vài từ tiếng Anh đơn lẻ và câu ngắn, ví dụ như: I am fine, My name…

235 - 260

2.5

Ở mức này thì thí sinh chỉ nói được những từ đơn lẻ và câu ngắn theo kiểu thuộc lòng.

265 - 280

3.0

Thí sinh có thể dùng tiếng Anh giao tiếp trong vài tình huống quen thuộc hàng ngày như hỏi tên, tuổi, giới thiệu bản thân đến từ đâu.

290 - 305

3.5

Thí sinh có thể dùng tiếng Anh giao tiếp trong vài tình huống quen thuộc hàng ngày như hỏi tên, tuổi, hỏi, giới thiệu bản thân đến từ đâu.

310 - 335

4.0

Thí sinh dùng thành thạo tiếng Anh trong các tình huống cụ thể: Ví dụ như hỏi đường, hỏi thăm sức khỏe, giao tiếp cơ bản khi order đồ ăn đồ uống,…

340 - 360

4.5

Thí sinh dùng tiếng Anh linh hoạt trong các tình huống cơ bản nhưng sẽ ngay lập tức gặp khó khăn khi tình huống trở nên phức tạp hơn.

365 - 440

5.0

Ở mức độ này thì thí sinh có thể giao tiếp bình thường, đôi khi chỉ mắc vài lỗi nhỏ.

450 - 560

5.5

Thí sinh ứng dụng tốt những từ vựng tiếng Anh thuộc lĩnh vực chuyên môn công việc, học tập của mình.

570 - 680

6.0

Thí sinh sử dụng tiếng Anh tương đối thành thạo.

685 - 780

6.5

Thí sinh có thể giao tiếp tiếng Anh tốt trong các tình huống thường nhật và trong cả những tình huống phức tạp.

785 - 830

7.0

Thí sinh nắm vững tiếng Anh và ứng dụng linh hoạt vào từng tình huống.

835 - 900

7.5

Thí sinh hiểu rõ những ẩn ý trong các bài viết tiếng Anh.

905 - 945

8.0

Thí sinh có thể làm chủ tiếng Anh và đôi khi mắc một vài lỗi do chưa nắm được các tình huống hoặc có hiểu nhầm.

955 - 970

8.5

Thí sinh có thể tranh luận bằng ngôn ngữ tiếng Anh với các chủ đề phức tạp.

975 - 990

9.0

Thí sinh dùng tiếng Anh như người bản xứ.

(2) Quy đổi thang điểm TOEIC sang TOEFL?

- Quy đổi điểm TOEIC sang TOEFL

- TOEFL (Test of English as a Foreign Language) là bài thi đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh học thuật, đặc biệt phổ biến tại Mỹ và Canada.

- Bảng quy đổi điểm TOEIC sang TOEFL iBT:

Điểm TOEIC

Điểm TOEFL Paper

Điểm TOEFL CBT

Điểm TOEFL CBT

0-250

0-310

0-30

0-8

255-500

347-393

63

19-29

501-700

437-473

123-150

41-52

701-900

513-547

183-210

65-78

901-990

550-587

213-240

79-95

990

677

300

120

(3) Quy đổi thang điểm TOEIC sang B1?

- Quy đổi điểm TOEIC sang B1

- B1 là cấp độ tiếng Anh trung cấp theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung của Châu Âu (CEFR), được nhiều trường đại học và cơ quan nhà nước yêu cầu.

Điểm TOEIC

Trình độ CEFR

Mô tả

 

A1

 

150 - 250

A2

Có thể hiểu và sử dụng một số câu đơn giản.

255 - 450

B1

Có thể giao tiếp về các chủ đề quen thuộc.

455 - 750

B2

Sử dụng tiếng Anh trong công việc và học tập.

755 - 850

C1

Có thể làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Anh.

855 - 990

C2

Thành thạo như người bản xứ.

Lưu ý: Thông tin về Bảng quy đổi điểm TOEIC chi tiết nhất? chỉ mang tính chất tham khảo!

Văn bằng chứng chỉ của người học theo liên kết đào tạo được quy định như thế nào?

Cân cứ theo khoản 2 Điều 20 Nghị định 86/2018/NĐ-CP, thì văn bằng chứng chỉ của người học theo liên kết đào tạo được quy định cụ thể như sau:

- Văn bằng do cơ sở giáo dục Việt Nam cấp phải tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam;

- Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải tuân thủ quy định của pháp luật nước sở tại và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận;

Trường hợp đồng thời cấp văn bằng của cơ sở giáo dục đại học Việt Nam và văn bằng của cơ sở giáo dục đại học nước ngoài thì thực hiện theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị định 86/2018/NĐ-CP.

8 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: tính điểm TOEIC Cách tính điểm TOEIC Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025 Thang điểm TOEIC Bảng điểm tính Bảng quy đổi điểm TOEIC Bảng quy đổi điểm quy đổi điểm TOEIC Bảng quy đổi điểm TOEIC chi tiết nhất Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Xem nhiều nhất gần đây

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...