Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025?
Thang điểm TOEIC là gì? Bảng điểm tính Reading? Bảng điểm tính Listening? Bảng tính điểm TOEIC Speaking? Bảng tính điểm Writing? Bảng quy đổi điểm TOEIC chi tiết nhất?
Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025?
Dưới đây là thông tin về Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025:
(1) Thang điểm TOEIC là gì?
- Thang điểm TOEIC được sử dụng để đánh giá kết quả thi của thí sinh trong khoảng từ 0 đến 990 điểm.
- Tổng điểm (Overall) phản ánh kết quả của các kỹ năng mà thí sinh tham gia thi, phổ biến nhất là TOEIC 2 kỹ năng (Reading và Listening) hoặc TOEIC 4 kỹ năng (Reading, Listening, Writing và Speaking).
- Cách tính điểm TOEIC dựa trên số câu trả lời đúng của thí sinh. Những câu trả lời sai không được tính điểm nhưng cũng không bị trừ điểm.
(2) Bảng điểm tính Reading?
Số đáp án đúng |
Điểm tương ứng |
Số đáp án đúng |
Điểm tương ứng |
Số đáp án đúng |
Điểm tương ứng |
Số đáp án đúng |
Điểm tương ứng |
0 |
5 |
25 |
120 |
50 |
245 |
75 |
370 |
1 |
5 |
26 |
125 |
51 |
250 |
76 |
375 |
2 |
5 |
27 |
130 |
52 |
255 |
77 |
380 |
3 |
10 |
28 |
135 |
53 |
260 |
78 |
385 |
4 |
15 |
29 |
140 |
54 |
265 |
79 |
390 |
5 |
20 |
30 |
145 |
55 |
270 |
80 |
395 |
6 |
25 |
31 |
150 |
56 |
275 |
81 |
400 |
7 |
30 |
32 |
155 |
57 |
280 |
82 |
405 |
8 |
35 |
33 |
160 |
58 |
285 |
83 |
410 |
9 |
40 |
34 |
165 |
59 |
290 |
84 |
415 |
10 |
45 |
35 |
170 |
60 |
295 |
85 |
420 |
11 |
50 |
36 |
175 |
61 |
300 |
86 |
425 |
12 |
55 |
37 |
180 |
62 |
305 |
87 |
430 |
13 |
60 |
38 |
185 |
63 |
310 |
88 |
435 |
14 |
65 |
39 |
190 |
64 |
315 |
89 |
440 |
15 |
70 |
40 |
195 |
65 |
320 |
90 |
445 |
16 |
75 |
41 |
200 |
66 |
325 |
91 |
450 |
17 |
80 |
42 |
205 |
67 |
330 |
92 |
455 |
18 |
85 |
43 |
210 |
68 |
335 |
93 |
460 |
19 |
90 |
44 |
215 |
69 |
340 |
94 |
465 |
20 |
95 |
45 |
220 |
70 |
345 |
95 |
470 |
21 |
100 |
46 |
225 |
71 |
350 |
96 |
475 |
22 |
105 |
47 |
230 |
72 |
355 |
97 |
480 |
23 |
110 |
48 |
235 |
73 |
360 |
98 |
485 |
24 |
115 |
49 |
240 |
74 |
365 |
99 |
490 |
|
|
|
|
|
|
100 |
495 |
(3) Bảng điểm tính Listening?
Số đáp án đúng |
Điểm tương ứng |
Số đáp án đúng |
Điểm tương ứng |
Số đáp án đúng |
Điểm tương ứng |
Số đáp án đúng |
Điểm tương ứng |
0 |
5 |
25 |
135 |
50 |
260 |
75 |
385 |
1 |
15 |
26 |
140 |
51 |
265 |
76 |
395 |
2 |
20 |
27 |
145 |
52 |
270 |
77 |
400 |
3 |
25 |
28 |
150 |
53 |
275 |
78 |
405 |
4 |
30 |
29 |
155 |
54 |
280 |
79 |
410 |
5 |
35 |
30 |
160 |
55 |
285 |
80 |
415 |
6 |
40 |
31 |
165 |
56 |
290 |
81 |
420 |
7 |
45 |
32 |
170 |
57 |
295 |
82 |
425 |
8 |
50 |
33 |
175 |
58 |
300 |
83 |
430 |
9 |
55 |
34 |
180 |
59 |
305 |
84 |
435 |
10 |
60 |
35 |
185 |
60 |
310 |
85 |
440 |
11 |
65 |
36 |
190 |
61 |
315 |
86 |
445 |
12 |
70 |
37 |
195 |
62 |
320 |
87 |
450 |
13 |
75 |
38 |
200 |
63 |
325 |
88 |
455 |
14 |
80 |
39 |
205 |
64 |
330 |
89 |
460 |
15 |
85 |
40 |
210 |
65 |
335 |
90 |
465 |
16 |
90 |
41 |
215 |
66 |
340 |
91 |
470 |
17 |
95 |
42 |
220 |
67 |
345 |
92 |
475 |
18 |
100 |
43 |
225 |
68 |
350 |
93 |
480 |
19 |
105 |
44 |
230 |
69 |
355 |
94 |
485 |
20 |
110 |
45 |
235 |
70 |
360 |
95 |
490 |
21 |
115 |
46 |
240 |
71 |
365 |
96 |
495 |
22 |
120 |
47 |
245 |
72 |
370 |
97 |
495 |
23 |
125 |
48 |
250 |
73 |
375 |
98 |
495 |
24 |
130 |
49 |
255 |
74 |
380 |
99 |
495 |
|
|
|
|
|
|
100 |
495 |
(4) Bảng tính điểm TOEIC Speaking?
Câu hỏi |
Điểm số tương ứng |
Câu 1-10 |
0 - 3 điểm/câu |
Câu 11 |
0 - 5 điểm |
(5) Bảng tính điểm Writing?
Câu hỏi |
Điểm số tương ứng |
Câu hỏi 1 - 5 |
0 - 3 điểm/ câu |
Câu hỏi 6 - 7 |
0 - 4 điểm/câu |
Câu 8 |
0 - 5 điểm |
Lưu ý: Thông tin về Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025? chỉ mang tính chất tham khảo!
Xem thêm: Đăng ký thi TOEIC ở đâu? Thí sinh vi phạm quy định tham gia dự thi bị xử lý vi phạm như thế nào?
Xem thêm: Chi phí thi TOEIC bao nhiêu tiền 2025?
Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025? (Hình từ Internet)
Bảng quy đổi điểm TOEIC chi tiết nhất?
(1) Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS như thế nào?
- Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS
- IELTS (International English Language Testing System) đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh trên thang điểm 0 - 9, bao gồm bốn kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.
- Bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS dựa trên khả năng sử dụng tiếng Anh:
Điểm TOEIC |
Điểm IELTS |
Trình độ |
25 - 55 |
0.5 |
Đây là thang điểm thấp nhất, nếu ở mức này thì thí sinh không thể sử dụng tiếng Anh. |
75 - 125 |
1.0 |
Thí sinh chưa biết cách ứng dụng tiếng Anh vào cuộc sống, công việc. |
135 - 170 |
1.5 |
Thí sinh chỉ biết một vài từ tiếng Anh rất đơn giản như: Hello, Okay,… |
185 - 225 |
2.0 |
Thí sinh chỉ dùng được vài từ tiếng Anh đơn lẻ và câu ngắn, ví dụ như: I am fine, My name… |
235 - 260 |
2.5 |
Ở mức này thì thí sinh chỉ nói được những từ đơn lẻ và câu ngắn theo kiểu thuộc lòng. |
265 - 280 |
3.0 |
Thí sinh có thể dùng tiếng Anh giao tiếp trong vài tình huống quen thuộc hàng ngày như hỏi tên, tuổi, giới thiệu bản thân đến từ đâu. |
290 - 305 |
3.5 |
Thí sinh có thể dùng tiếng Anh giao tiếp trong vài tình huống quen thuộc hàng ngày như hỏi tên, tuổi, hỏi, giới thiệu bản thân đến từ đâu. |
310 - 335 |
4.0 |
Thí sinh dùng thành thạo tiếng Anh trong các tình huống cụ thể: Ví dụ như hỏi đường, hỏi thăm sức khỏe, giao tiếp cơ bản khi order đồ ăn đồ uống,… |
340 - 360 |
4.5 |
Thí sinh dùng tiếng Anh linh hoạt trong các tình huống cơ bản nhưng sẽ ngay lập tức gặp khó khăn khi tình huống trở nên phức tạp hơn. |
365 - 440 |
5.0 |
Ở mức độ này thì thí sinh có thể giao tiếp bình thường, đôi khi chỉ mắc vài lỗi nhỏ. |
450 - 560 |
5.5 |
Thí sinh ứng dụng tốt những từ vựng tiếng Anh thuộc lĩnh vực chuyên môn công việc, học tập của mình. |
570 - 680 |
6.0 |
Thí sinh sử dụng tiếng Anh tương đối thành thạo. |
685 - 780 |
6.5 |
Thí sinh có thể giao tiếp tiếng Anh tốt trong các tình huống thường nhật và trong cả những tình huống phức tạp. |
785 - 830 |
7.0 |
Thí sinh nắm vững tiếng Anh và ứng dụng linh hoạt vào từng tình huống. |
835 - 900 |
7.5 |
Thí sinh hiểu rõ những ẩn ý trong các bài viết tiếng Anh. |
905 - 945 |
8.0 |
Thí sinh có thể làm chủ tiếng Anh và đôi khi mắc một vài lỗi do chưa nắm được các tình huống hoặc có hiểu nhầm. |
955 - 970 |
8.5 |
Thí sinh có thể tranh luận bằng ngôn ngữ tiếng Anh với các chủ đề phức tạp. |
975 - 990 |
9.0 |
Thí sinh dùng tiếng Anh như người bản xứ. |
(2) Quy đổi thang điểm TOEIC sang TOEFL?
- Quy đổi điểm TOEIC sang TOEFL
- TOEFL (Test of English as a Foreign Language) là bài thi đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh học thuật, đặc biệt phổ biến tại Mỹ và Canada.
- Bảng quy đổi điểm TOEIC sang TOEFL iBT:
Điểm TOEIC |
Điểm TOEFL Paper |
Điểm TOEFL CBT |
Điểm TOEFL CBT |
0-250 |
0-310 |
0-30 |
0-8 |
255-500 |
347-393 |
63 |
19-29 |
501-700 |
437-473 |
123-150 |
41-52 |
701-900 |
513-547 |
183-210 |
65-78 |
901-990 |
550-587 |
213-240 |
79-95 |
990 |
677 |
300 |
120 |
(3) Quy đổi thang điểm TOEIC sang B1?
- Quy đổi điểm TOEIC sang B1
- B1 là cấp độ tiếng Anh trung cấp theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung của Châu Âu (CEFR), được nhiều trường đại học và cơ quan nhà nước yêu cầu.
Điểm TOEIC |
Trình độ CEFR |
Mô tả |
|
A1 |
|
150 - 250 |
A2 |
Có thể hiểu và sử dụng một số câu đơn giản. |
255 - 450 |
B1 |
Có thể giao tiếp về các chủ đề quen thuộc. |
455 - 750 |
B2 |
Sử dụng tiếng Anh trong công việc và học tập. |
755 - 850 |
C1 |
Có thể làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Anh. |
855 - 990 |
C2 |
Thành thạo như người bản xứ. |
Lưu ý: Thông tin về Bảng quy đổi điểm TOEIC chi tiết nhất? chỉ mang tính chất tham khảo!
Văn bằng chứng chỉ của người học theo liên kết đào tạo được quy định như thế nào?
Cân cứ theo khoản 2 Điều 20 Nghị định 86/2018/NĐ-CP, thì văn bằng chứng chỉ của người học theo liên kết đào tạo được quy định cụ thể như sau:
- Văn bằng do cơ sở giáo dục Việt Nam cấp phải tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam;
- Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải tuân thủ quy định của pháp luật nước sở tại và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận;
Trường hợp đồng thời cấp văn bằng của cơ sở giáo dục đại học Việt Nam và văn bằng của cơ sở giáo dục đại học nước ngoài thì thực hiện theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị định 86/2018/NĐ-CP.
Từ khóa: tính điểm TOEIC Cách tính điểm TOEIC Cách tính điểm TOEIC mới nhất 2025 Thang điểm TOEIC Bảng điểm tính Bảng quy đổi điểm TOEIC Bảng quy đổi điểm quy đổi điểm TOEIC Bảng quy đổi điểm TOEIC chi tiết nhất Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;