Điểm chuẩn Học viện Hậu cần - Hệ Quân sự tăng mạnh qua các năm?
Điểm chuẩn Học viện Hậu cần - Hệ Quân sự tăng mạnh qua các năm chính xác nhất? Người học có được đóng góp ý kiến trong hoạt động giáo dục không?
Điểm chuẩn Học viện Hậu cần - Hệ Quân sự tăng mạnh qua các năm?
Học viện Hậu cần sử dụng 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT; Xét tuyển dựa vào học bạ THPT; Xét tuyển từ kết quả thi ĐGNL do các đại học trong nước tổ chức; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn Học viện Hậu cần - Hệ Quân sự tăng mạnh qua các năm:
*Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
26.62 |
TS nữ, miền Nam |
2 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
26.22 |
TS nam, miền Bắc |
3 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
27.28 |
TS nữ, miền Bắc |
4 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
25.29 |
TS nam, miền Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
A00; A01 |
28.382 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
A00; A01 |
27.804 |
TS Nam miền Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
|
22.15 |
TS Nữ miền Bắc |
2 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
|
19.75 |
TS Nữ miền Nam |
3 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
|
18.9 |
TS Nam miền Bắc |
4 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
|
20.125 |
TS Nam miền Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
|
18.9 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
|
20.125 |
TS Nam miền Nam |
3 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
|
22.15 |
TS Nữ miền Bắc |
4 |
7860218 |
Ngành Hậu cần Quân sự |
|
19.75 |
TS Nữ miền Nam |
*Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860218 |
Ngành Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
24.68 |
TS nam, miền Bắc |
2 |
7860218 |
Ngành Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
26.01 |
TS nữ, miền Bắc |
3 |
7860218 |
Ngành Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
21.7 |
TS nam, miền Nam |
4 |
7860218 |
Ngành Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
25.6 |
TS nữ, miền Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860218 |
Ngành Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
24.49 |
Xét tuyển HSG bậc THPT, TS nam miền Bắc |
*Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
26.4 |
Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia |
2 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
26.1 |
Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
3 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
26.1 |
Thí sinh nam miền Bắc; Xét điểm thi THPT; Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.60; TCP2: Lý ≥ 8.75 |
4 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
26.75 |
Thí sinh nam miền Nam; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
5 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
25.4 |
Thí sinh nam miền Nam; Xét điểm thi THPT; Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.40; TCP2: Lý ≥ 8.25 |
*Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
24.15 |
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
22.6 |
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam |
3 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
26.97 |
Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
*Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
26.45 |
TCP1: Toán ≥ 9.2; TCP2: Lý ≥ 8.5; TCP3: Hóa/TA ≥ 8.25; Thí sinh Nam miền Bắc |
2 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
28.15 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
3 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
25.1 |
TCP1: Toán ≥ 8.6; TCP2: Lý ≥ 8.0; Thí sinh Nam miền Nam |
4 |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00; A01 |
27.1 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
Ngoài điểm chuẩn Học viện Hậu cần - Hệ Quân sự còn có điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã
Điểm chuẩn Học viện Hậu cần - Hệ Quân sự tăng mạnh qua các năm? (Hình từ Internet)
Người học có được đóng góp ý kiến trong hoạt động giáo dục không?
Căn cứ theo khoản 6 Điều 60 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi điểm a, điểm b, điểm c khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định cụ thể như sau:
Nhiệm vụ và quyền của người học
...
6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.
7. Được hưởng chính sách đối với người học thuộc đối tượng hưởng ưu tiên và chính sách xã hội.
8. Nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Theo đó, người học có quyền đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.
Xem thêm:
>> Điểm chuẩn Học viện Hải quân chỉ từ 15.65 điểm?
>> Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025?
Từ khóa: Học viện Hậu cần - Hệ Quân sự điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ quân sự Ngành Hậu cần Quân sự tổ hợp môn
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;