137+ Thuật ngữ viết tắt về chức danh doanh nghiệp, công ty - Bạn biết được bao nhiêu?

Tổng hợp hơn 137 thuật ngữ viết tắt về chức danh doanh nghiệp, công ty - Bạn biết được bao nhiêu?

Đăng bài: 19:47 21/03/2025

137+ Thuật ngữ viết tắt về chức danh doanh nghiệp, công ty - Bạn biết được bao nhiêu?

1. Chức danh cấp cao (C-level Executives)

CEO (Chief Executive Officer) – Tổng Giám đốc / Giám đốc điều hành

CFO (Chief Financial Officer) – Giám đốc tài chính

COO (Chief Operating Officer) – Giám đốc vận hành

CTO (Chief Technology Officer) – Giám đốc công nghệ

CIO (Chief Information Officer) – Giám đốc thông tin

CMO (Chief Marketing Officer) – Giám đốc marketing

CHRO (Chief Human Resources Officer) – Giám đốc nhân sự

CSO (Chief Strategy Officer) – Giám đốc chiến lược

CISO (Chief Information Security Officer) – Giám đốc an ninh thông tin

CDO (Chief Data Officer) – Giám đốc dữ liệu

CPO (Chief Product Officer) – Giám đốc sản phẩm

CCO (Chief Customer Officer) – Giám đốc khách hàng

CAO (Chief Administrative Officer) – Giám đốc hành chính

CLO (Chief Legal Officer) – Giám đốc pháp chế

CGO (Chief Growth Officer) – Giám đốc tăng trưởng

CXO (Chief Experience Officer) – Giám đốc trải nghiệm

CRO (Chief Revenue Officer) – Giám đốc doanh thu

2. Chức danh quản lý cấp trung (Middle Management)

VP (Vice President) – Phó Chủ tịch

SVP (Senior Vice President) – Phó Chủ tịch cấp cao

AVP (Assistant Vice President) – Trợ lý Phó Chủ tịch

GM (General Manager) – Tổng Giám đốc chi nhánh / Giám đốc điều hành

DGM (Deputy General Manager) – Phó Tổng Giám đốc

MD (Managing Director) – Giám đốc điều hành

BDM (Business Development Manager) – Quản lý phát triển kinh doanh

HRM (Human Resources Manager) – Quản lý nhân sự

FOM (Front Office Manager) – Quản lý văn phòng

PM (Project Manager) – Quản lý dự án

SM (Sales Manager) – Quản lý kinh doanh

OM (Operations Manager) – Quản lý vận hành

ITM (IT Manager) – Quản lý công nghệ thông tin

MM (Marketing Manager) – Quản lý marketing

FM (Finance Manager) – Quản lý tài chính

BM (Branch Manager) – Quản lý chi nhánh

3. Chức danh chuyên môn (Specialist & Professional Roles)

HRBP (Human Resources Business Partner) – Đối tác chiến lược nhân sự

TA (Talent Acquisition) – Chuyên viên tuyển dụng

HRG (Human Resources Generalist) – Nhân sự tổng hợp

BD (Business Development) – Phát triển kinh doanh

QA (Quality Assurance) – Đảm bảo chất lượng

QC (Quality Control) – Kiểm soát chất lượng

SE (Software Engineer) – Kỹ sư phần mềm

FE (Frontend Engineer) – Kỹ sư giao diện người dùng

BE (Backend Engineer) – Kỹ sư lập trình backend

DA (Data Analyst) – Chuyên viên phân tích dữ liệu

DS (Data Scientist) – Nhà khoa học dữ liệu

UX/UI (User Experience/User Interface Designer) – Thiết kế trải nghiệm người dùng / giao diện người dùng

PR (Public Relations) – Quan hệ công chúng

CSR (Corporate Social Responsibility) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp

C&B (Compensation & Benefits) – Lương thưởng và phúc lợi

L&D (Learning & Development) – Đào tạo & phát triển

M&A (Mergers & Acquisitions) – Mua bán & sáp nhập

4. Chức danh trong lĩnh vực tài chính – kế toán

CPA (Certified Public Accountant) – Kế toán viên công chứng

CFA (Chartered Financial Analyst) – Chuyên viên phân tích tài chính

CMA (Certified Management Accountant) – Kế toán quản trị

CA (Chartered Accountant) – Kế toán viên

FA (Financial Analyst) – Nhà phân tích tài chính

AR (Accounts Receivable) – Kế toán công nợ phải thu

AP (Accounts Payable) – Kế toán công nợ phải trả

FP&A (Financial Planning & Analysis) – Hoạch định tài chính & phân tích

CTP (Certified Treasury Professional) – Chuyên gia tài chính ngân quỹ

IA (Internal Auditor) – Kiểm toán nội bộ

CRO (Chief Risk Officer) – Giám đốc rủi ro

5. Chức danh trong lĩnh vực công nghệ & kỹ thuật

DevOps (Development & Operations) – Kỹ sư vận hành phát triển

SRE (Site Reliability Engineer) – Kỹ sư đảm bảo độ tin cậy hệ thống

DBA (Database Administrator) – Quản trị cơ sở dữ liệu

ITSM (IT Service Management) – Quản lý dịch vụ CNTT

IoT (Internet of Things) – Công nghệ vạn vật kết nối

AI (Artificial Intelligence) – Trí tuệ nhân tạo

ML (Machine Learning) – Học máy

NOC (Network Operations Center) – Trung tâm điều hành mạng

SOC (Security Operations Center) – Trung tâm điều hành an ninh mạng

6. Chức danh trong lĩnh vực bán hàng & dịch vụ khách hàng

KAM (Key Account Manager) – Quản lý khách hàng quan trọng

SAM (Strategic Account Manager) – Quản lý khách hàng chiến lược

CSM (Customer Success Manager) – Quản lý thành công khách hàng

CRM (Customer Relationship Management) – Quản lý quan hệ khách hàng

BDE (Business Development Executive) – Nhân viên phát triển kinh doanh

SDR (Sales Development Representative) – Đại diện phát triển bán hàng

AE (Account Executive) – Chuyên viên chăm sóc khách hàng

AM (Account Manager) – Quản lý tài khoản khách hàng

CSR (Customer Service Representative) – Nhân viên dịch vụ khách hàng

7. Chức danh trong lĩnh vực pháp lý & tuân thủ

GC (General Counsel) – Tổng cố vấn pháp lý

CCO (Chief Compliance Officer) – Giám đốc tuân thủ

LO (Legal Officer) – Nhân viên pháp chế

DPO (Data Protection Officer) – Chuyên viên bảo vệ dữ liệu

8. Chức danh trong lĩnh vực sản xuất & chuỗi cung ứng

SCM (Supply Chain Manager) – Quản lý chuỗi cung ứng

PPIC (Production Planning & Inventory Control) – Kế hoạch sản xuất & kiểm soát tồn kho

QA/QC (Quality Assurance/Quality Control) – Đảm bảo/kiểm soát chất lượng

HSE (Health, Safety & Environment) – An toàn, sức khỏe & môi trường

EHS (Environment, Health & Safety) – Môi trường, sức khỏe & an toàn

9. Chức danh trong lĩnh vực Truyền thông & Quảng cáo

CM (Community Manager) – Quản lý cộng đồng

SEM (Search Engine Marketing) – Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm

SEO (Search Engine Optimization) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

PPC (Pay Per Click) – Quảng cáo tính phí theo lượt nhấp

SMM (Social Media Manager) – Quản lý mạng xã hội

PRM (Public Relations Manager) – Quản lý quan hệ công chúng

CEM (Customer Experience Manager) – Quản lý trải nghiệm khách hàng

10. Chức danh trong lĩnh vực Y tế & Chăm sóc sức khỏe

CMO (Chief Medical Officer) – Giám đốc y khoa

CNO (Chief Nursing Officer) – Giám đốc điều dưỡng

HCM (Healthcare Manager) – Quản lý chăm sóc sức khỏe

PMD (Pharmaceutical Medical Director) – Giám đốc y tế dược phẩm

R&D (Research & Development in Healthcare) – Nghiên cứu & phát triển trong y tế

HSE (Health, Safety & Environment) – An toàn, sức khỏe và môi trường

MD (Medical Doctor) – Bác sĩ

11. Chức danh trong lĩnh vực Giáo dục & Đào tạo

PHD (Doctor of Philosophy) – Tiến sĩ

DEAN (Dean of Faculty) – Trưởng khoa

VC (Vice Chancellor) – Phó hiệu trưởng / Phó viện trưởng

HOD (Head of Department) – Trưởng bộ môn

TA (Teaching Assistant) – Trợ giảng

L&D (Learning & Development Specialist) – Chuyên viên đào tạo & phát triển

ID (Instructional Designer) – Nhà thiết kế chương trình giảng dạy

12. Chức danh trong lĩnh vực Luật & Tư vấn pháp lý

LLM (Master of Laws) – Thạc sĩ luật

JD (Juris Doctor) – Tiến sĩ luật

ESQ (Esquire) – Luật sư (ở Mỹ)

IPM (Intellectual Property Manager) – Quản lý sở hữu trí tuệ

CCO (Chief Compliance Officer) – Giám đốc tuân thủ

DPO (Data Protection Officer) – Chuyên viên bảo vệ dữ liệu

LA (Legal Advisor) – Cố vấn pháp lý

13. Chức danh trong lĩnh vực Hàng không & Giao thông vận tải

ATC (Air Traffic Controller) – Kiểm soát không lưu

FO (First Officer) – Cơ phó

CA (Cabin Attendant) – Tiếp viên hàng không

CM (Captain) – Cơ trưởng

LOM (Logistics Operations Manager) – Quản lý vận hành logistics

TSM (Transport Safety Manager) – Quản lý an toàn vận tải

FOM (Flight Operations Manager) – Quản lý vận hành bay

14. Chức danh trong lĩnh vực Xây dựng & Bất động sản

PM (Project Manager) – Quản lý dự án

RE (Real Estate Manager) – Quản lý bất động sản

QS (Quantity Surveyor) – Kỹ sư dự toán

CM (Construction Manager) – Quản lý thi công

BIM (Building Information Modeling Specialist) – Chuyên viên mô hình hóa thông tin xây dựng

FM (Facility Manager) – Quản lý cơ sở vật chất

PE (Project Engineer) – Kỹ sư dự án

15. Chức danh trong lĩnh vực Sản xuất & Công nghiệp

OEM (Original Equipment Manufacturer) – Nhà sản xuất thiết bị gốc

SCM (Supply Chain Manager) – Quản lý chuỗi cung ứng

QC (Quality Control Manager) – Quản lý kiểm soát chất lượng

R&D (Research & Development Manager) – Quản lý nghiên cứu & phát triển

PPIC (Production Planning & Inventory Control) – Kiểm soát sản xuất & tồn kho

HSE (Health, Safety & Environment Manager) – Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

ME (Manufacturing Engineer) – Kỹ sư sản xuất

137+ Thuật ngữ viết tắt về chức danh doanh nghiệp, công ty - Bạn biết được bao nhiêu? (Hình từ Internet)

Khi tuyển dụng người quản lý doanh nghiệp, công ty thì cần chú ý vấn đề gì để chọn người phù hợp nhất?

Tuyển dụng người quản lý doanh nghiệp, công ty là một quyết định quan trọng vì họ đóng vai trò lãnh đạo, định hướng chiến lược và ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của tổ chức. Để chọn được người phù hợp nhất, bạn cần chú ý các yếu tố sau:

1. Xác định rõ yêu cầu vị trí

Trước khi tuyển dụng, cần xác định rõ:

- Chức danh cụ thể: CEO, COO, CFO, Giám đốc Nhân sự (CHRO), Giám đốc Kinh doanh (CSO),…

- Mục tiêu & kỳ vọng: Quản lý tài chính, phát triển thị trường, tái cấu trúc doanh nghiệp,…

- Phẩm chất & kỹ năng cần có: Lãnh đạo, tư duy chiến lược, khả năng ra quyết định, giao tiếp,…

2. Đánh giá năng lực quản lý, lãnh đạo

- Kinh nghiệm quản lý: Ứng viên có từng đảm nhiệm vị trí quản lý tương tự không? Họ đã đạt được những thành tựu nào?

- Khả năng lãnh đạo đội ngũ: Có truyền cảm hứng, động viên và dẫn dắt nhân viên hiệu quả không?

- Tư duy chiến lược: Có khả năng nhìn xa trông rộng, phân tích và đưa ra chiến lược phù hợp với doanh nghiệp không?

- Kỹ năng ra quyết định: Biết cách xử lý tình huống khó khăn, quản lý rủi ro và tối ưu hóa nguồn lực không?

3. Kiểm tra sự phù hợp với văn hóa doanh nghiệp

Mỗi công ty có một văn hóa riêng, nếu người quản lý không phù hợp, họ khó có thể hòa nhập và phát huy tối đa năng lực. Hãy xem xét:

- Phong cách làm việc: Có phù hợp với môi trường làm việc hiện tại không?

- Giá trị cá nhân: Có đồng nhất với giá trị cốt lõi của doanh nghiệp không?

- Khả năng thích ứng: Có linh hoạt để điều chỉnh theo sự thay đổi của công ty không?

4. Kiểm tra kỹ năng chuyên môn, kinh nghiệm thực tiễn

- Nếu là CEO, cần hiểu rõ quản trị doanh nghiệp, tài chính, chiến lược, phát triển con người.

- Nếu là COO, phải giỏi về vận hành, tối ưu hóa quy trình, hiệu suất công việc.

- Nếu là CFO, cần nắm chắc về quản lý tài chính, đầu tư, kiểm soát ngân sách.

- Nếu là CMO, phải hiểu sâu về chiến lược marketing, thương hiệu, truyền thông.

Tip: Yêu cầu ứng viên trình bày kế hoạch thực tế họ sẽ thực hiện nếu được nhận vào vị trí này.

5. Đánh giá kỹ năng mềm quan trọng

Ngoài chuyên môn, người quản lý doanh nghiệp cần có các kỹ năng mềm quan trọng như:

- Giao tiếp & đàm phán – Có thể làm việc với đối tác, khách hàng, nhân viên hiệu quả.

- Xử lý khủng hoảng – Bình tĩnh và đưa ra giải pháp nhanh chóng khi có sự cố.

- Xây dựng đội ngũ – Biết cách phát triển nhân viên, giữ chân nhân tài.

- Tư duy đổi mới – Không ngừng học hỏi, thích ứng với thị trường thay đổi.

6. Kiểm tra thành tích và phản hồi từ nơi làm việc cũ

- Tìm hiểu về thành tích mà ứng viên đã đạt được trong công việc trước đây.

- Gọi điện tham khảo ý kiến từ cấp trên, đồng nghiệp cũ để có cái nhìn khách quan.

- Kiểm tra xem ứng viên có từng gặp vấn đề về đạo đức nghề nghiệp hay không.

7. Cân nhắc mức đãi ngộ và khả năng giữ chân nhân sự chất lượng cao

- Lương thưởng & chế độ: Đảm bảo mức lương cạnh tranh để thu hút nhân tài.

- Cơ hội thăng tiến: Người quản lý giỏi thường muốn có lộ trình phát triển rõ ràng.

- Môi trường làm việc: Xây dựng môi trường giúp họ phát huy tối đa khả năng.

Kết luận

- Tuyển dụng người quản lý doanh nghiệp không chỉ dựa vào CV đẹp mà còn phải đánh giá tổng thể năng lực lãnh đạo, chuyên môn, sự phù hợp với văn hóa doanh nghiệp và kỹ năng mềm.

- Hãy đặt ra bài toán thực tế trong phỏng vấn để kiểm tra cách ứng viên giải quyết vấn đề.

- Cân nhắc đãi ngộ hợp lý để giữ chân nhân tài lâu dài.

Tuyển dụng người quản lý doanh nghiệp, công ty thì thử việc tối đa bao lâu?

Căn cứ khoản 1 Điều 25 Bộ luật Lao động 2019 có quy định:

Thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công việc nhưng chỉ được thử việc một lần đối với một công việc và bảo đảm điều kiện sau đây:

1. Không quá 180 ngày đối với công việc của người quản lý doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp;

2. Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên;

3. Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ;

4. Không quá 06 ngày làm việc đối với công việc khác.

Theo đó, khi tuyển dụng người quản lý doanh nghiệp, công ty thì thời gian thử việc tối đa là 180 ngày.

33 Nguyễn Đăng Huy

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: CÔNG TY TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 2288

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...