Quyết định 5770/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực XVI do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5770/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5770/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 7 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Kiểm tra;
đ) Phòng Tài vụ - Quản trị;
e) Phòng Tổ chức - Hành chính;
g) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 15 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 15 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XVI
(Kèm theo Quyết định số 5770/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
XVI |
|
KBNN Khu vực XVI |
Lâm Đồng = Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận |
||
|
|
|
Lâm Đồng |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Huyện Đức Trọng Huyện Đơn Dương Huyện Lạc Dương |
KBNN Đức Trọng |
Xã Lạc Dương; Xã Đơn Dương; Xã Ka Đô; Xã Quảng Lập; Xã D’Ran; Xã Hiệp Thạnh; Xã Đức Trọng; Xã Tân Hội; Xã Ninh Gia; Xã Tà Hine; Xã Tà Năng. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện Lâm Hà Huyện Đam Rông |
KBNN Lâm Hà |
Xã Đinh Văn Lâm Hà; Xã Phú Sơn Lâm Hà; Xã Nam Hà Lâm Hà; Xã Nam Ban Lâm Hà; Xã Tân Hà Lâm Hà; Xã Phúc Thọ Lâm Hà; Xã Đam Rông 1; Xã Đam Rông 2; Xã Đam Rông 3; Xã Đam Rông 4. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Thành phố Bảo Lộc Huyện Di Linh Huyện Bảo Lâm |
KBNN Bảo Lộc |
Xã Di Linh; Xã Hòa Ninh; Xã Hòa Bắc; Xã Đinh Trang Thượng; Xã Bảo Thuận; Xã Sơn Điền; Xã Gia Hiệp; Phường 1 Bảo Lộc; Phường 2 Bảo Lộc; Phường 3 Bảo Lộc; Phường B’Lao; Xã Bảo Lâm 1; Xã Bảo Lâm 2; Xã Bảo Lâm 3; Xã Bảo Lâm 4; Xã Bảo Lâm 5. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Huyện Đạ Huoai |
KBNN Đạ Huoai |
Xã Đạ Huoai; Xã Đạ Huoai 2; Xã Đạ Huoai 3; Xã Đạ Tẻh; Xã Đạ Tẻh 2; Xã Đạ Tẻh 3; Xã Cát Tiên; Xã Cát Tiên 2; Xã Cát Tiên 3. |
|
|
|
Đắk Nông |
|
|
5 |
1 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Thành phố Gia Nghĩa |
KBNN Đắk Nông |
Phường Bắc Gia Nghĩa; Phường Đông Gia Nghĩa; Phường Nam Gia Nghĩa. |
6 |
2 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Cư Jút Huyện Krông Nô |
KBNN Cư Jút |
Xã Krông Nô; Xã Nam Đà; Xã Nâm Nung; Xã Quảng phú; Xã Cư Jút; Xã Nam Dong; Xã Đắk Wil. |
7 |
3 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Đắk Mil Huyện Đắk Song |
KBNN Đắk Mil |
Xã Đức Lập; Xã Đắk Mil; Xã Thuận An; Xã Đắk sắk; Xã Thuận Hạnh; Xã Đức An; Xã Đắk Song; Xã Trường Xuân. |
8 |
4 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Huyện Đắk R'lấp Huyện Tuy Đức |
KBNN Đắk R’Lấp |
Xã Kiến Đức; Xã Quảng Tín; Xã Nhân Cơ; Xã Quảng Trực; Xã Quảng Tân; Xã Tuy Đức. |
9 |
5 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Đắk G'Long |
KBNN Đắk G’Long |
Xã Quảng Khê; Xã Tà Đùng; Xã Quảng Sơn; Xã Quảng Hòa. |
|
|
|
Bình Thuận |
|
|
10 |
1 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Thành phố Phan Thiết |
KBNN Bình Thuận |
Phường Mũi Né; Phường Phú Thủy; Phường Hàm Thắng; Phường Bình Thuận; Phường Phan Thiết; Phường Tiến Thành; Xã Tuyên Quang. |
11 |
2 |
Phòng Giao dịch số 11 |
huyện Bắc Bình Huyện Tuy Phong |
KBNN Bắc Bình |
Xã Vĩnh Hảo; Xã Liên Hương; Xã Tuy Phong; Xã Phan Rí Cửa; Xã Bắc Bình; Xã Phan Sơn; Xã Hải Ninh; Xã Lương Sơn; Xã Hồng Thái; Xã Sông Lũy; Xã Hòa Thắng. |
12 |
3 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Huyện Hàm Thuận Bắc Huyện Hàm Thuận Nam |
KBNN Hàm Thuận Nam |
Xã La Dạ; Xã Đông Giang; Xã Hàm Thuận Bắc; Xã Hồng Sơn; Xã Hàm Thuận; Xã Hàm Liêm; Xã Hàm Thạnh; Xã Hàm Kiệm; Xã Tân Thành; Xã Hàm Thuận Nam; Xã Tân Lập. |
13 |
4 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Thị xã La Gi Huyện Hàm Tân |
KBNN La Gi |
Xã Tân Minh; Xã Hàm Tân; Xã Sơn Mỹ; Phường La Gi; Phường Phước Hội; Xã Tân Hải. |
14 |
5 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Huyện Đức Linh Huyện Tánh Linh |
KBNN Tánh Linh |
Xã Nghị Đức; Xã Bắc Ruộng; Xã Đồng Kho; Xã Tánh Linh; Xã Suối Kiết; Xã Nam Thành; Xã Đức Linh; Xã Hoài Đức; Xã Trà Tân. |
15 |
6 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Huyện Phú Quý |
KBNN Phú Quý |
Đặc khu Phú Quý. |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5770/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 7 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Kiểm tra;
đ) Phòng Tài vụ - Quản trị;
e) Phòng Tổ chức - Hành chính;
g) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 15 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 15 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XVI
(Kèm theo Quyết định số 5770/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
XVI |
|
KBNN Khu vực XVI |
Lâm Đồng = Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận |
||
|
|
|
Lâm Đồng |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Huyện Đức Trọng Huyện Đơn Dương Huyện Lạc Dương |
KBNN Đức Trọng |
Xã Lạc Dương; Xã Đơn Dương; Xã Ka Đô; Xã Quảng Lập; Xã D’Ran; Xã Hiệp Thạnh; Xã Đức Trọng; Xã Tân Hội; Xã Ninh Gia; Xã Tà Hine; Xã Tà Năng. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện Lâm Hà Huyện Đam Rông |
KBNN Lâm Hà |
Xã Đinh Văn Lâm Hà; Xã Phú Sơn Lâm Hà; Xã Nam Hà Lâm Hà; Xã Nam Ban Lâm Hà; Xã Tân Hà Lâm Hà; Xã Phúc Thọ Lâm Hà; Xã Đam Rông 1; Xã Đam Rông 2; Xã Đam Rông 3; Xã Đam Rông 4. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Thành phố Bảo Lộc Huyện Di Linh Huyện Bảo Lâm |
KBNN Bảo Lộc |
Xã Di Linh; Xã Hòa Ninh; Xã Hòa Bắc; Xã Đinh Trang Thượng; Xã Bảo Thuận; Xã Sơn Điền; Xã Gia Hiệp; Phường 1 Bảo Lộc; Phường 2 Bảo Lộc; Phường 3 Bảo Lộc; Phường B’Lao; Xã Bảo Lâm 1; Xã Bảo Lâm 2; Xã Bảo Lâm 3; Xã Bảo Lâm 4; Xã Bảo Lâm 5. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Huyện Đạ Huoai |
KBNN Đạ Huoai |
Xã Đạ Huoai; Xã Đạ Huoai 2; Xã Đạ Huoai 3; Xã Đạ Tẻh; Xã Đạ Tẻh 2; Xã Đạ Tẻh 3; Xã Cát Tiên; Xã Cát Tiên 2; Xã Cát Tiên 3. |
|
|
|
Đắk Nông |
|
|
5 |
1 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Thành phố Gia Nghĩa |
KBNN Đắk Nông |
Phường Bắc Gia Nghĩa; Phường Đông Gia Nghĩa; Phường Nam Gia Nghĩa. |
6 |
2 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Cư Jút Huyện Krông Nô |
KBNN Cư Jút |
Xã Krông Nô; Xã Nam Đà; Xã Nâm Nung; Xã Quảng phú; Xã Cư Jút; Xã Nam Dong; Xã Đắk Wil. |
7 |
3 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Đắk Mil Huyện Đắk Song |
KBNN Đắk Mil |
Xã Đức Lập; Xã Đắk Mil; Xã Thuận An; Xã Đắk sắk; Xã Thuận Hạnh; Xã Đức An; Xã Đắk Song; Xã Trường Xuân. |
8 |
4 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Huyện Đắk R'lấp Huyện Tuy Đức |
KBNN Đắk R’Lấp |
Xã Kiến Đức; Xã Quảng Tín; Xã Nhân Cơ; Xã Quảng Trực; Xã Quảng Tân; Xã Tuy Đức. |
9 |
5 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Đắk G'Long |
KBNN Đắk G’Long |
Xã Quảng Khê; Xã Tà Đùng; Xã Quảng Sơn; Xã Quảng Hòa. |
|
|
|
Bình Thuận |
|
|
10 |
1 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Thành phố Phan Thiết |
KBNN Bình Thuận |
Phường Mũi Né; Phường Phú Thủy; Phường Hàm Thắng; Phường Bình Thuận; Phường Phan Thiết; Phường Tiến Thành; Xã Tuyên Quang. |
11 |
2 |
Phòng Giao dịch số 11 |
huyện Bắc Bình Huyện Tuy Phong |
KBNN Bắc Bình |
Xã Vĩnh Hảo; Xã Liên Hương; Xã Tuy Phong; Xã Phan Rí Cửa; Xã Bắc Bình; Xã Phan Sơn; Xã Hải Ninh; Xã Lương Sơn; Xã Hồng Thái; Xã Sông Lũy; Xã Hòa Thắng. |
12 |
3 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Huyện Hàm Thuận Bắc Huyện Hàm Thuận Nam |
KBNN Hàm Thuận Nam |
Xã La Dạ; Xã Đông Giang; Xã Hàm Thuận Bắc; Xã Hồng Sơn; Xã Hàm Thuận; Xã Hàm Liêm; Xã Hàm Thạnh; Xã Hàm Kiệm; Xã Tân Thành; Xã Hàm Thuận Nam; Xã Tân Lập. |
13 |
4 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Thị xã La Gi Huyện Hàm Tân |
KBNN La Gi |
Xã Tân Minh; Xã Hàm Tân; Xã Sơn Mỹ; Phường La Gi; Phường Phước Hội; Xã Tân Hải. |
14 |
5 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Huyện Đức Linh Huyện Tánh Linh |
KBNN Tánh Linh |
Xã Nghị Đức; Xã Bắc Ruộng; Xã Đồng Kho; Xã Tánh Linh; Xã Suối Kiết; Xã Nam Thành; Xã Đức Linh; Xã Hoài Đức; Xã Trà Tân. |
15 |
6 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Huyện Phú Quý |
KBNN Phú Quý |
Đặc khu Phú Quý. |