Quyết định 5773/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực XIX do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5773/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5773/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 8 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Kiểm tra;
e) Phòng Tài vụ - Quản trị;
g) Phòng Tổ chức - Hành chính;
h) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 27 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 27 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XIX
(Kèm theo Quyết định số 5773/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5773/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 8 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Kiểm tra;
e) Phòng Tài vụ - Quản trị;
g) Phòng Tổ chức - Hành chính;
h) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 27 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 27 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XIX
(Kèm theo Quyết định số 5773/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
||
XIX |
|
KBNN Khu vực XIX |
1. Cần Thơ = Cần Thơ + Hậu Giang + Sóc Trăng 2. Vĩnh Long = Vĩnh Long + Trà Vinh + Bến Tre |
||||
|
|
|
Cần Thơ |
|
|||
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Quận Ninh Kiều Quận Cái Răng Huyện Phong Điền |
KBNN Cái Răng |
Phường Ninh Kiều; Phường Cái Khế; Phường Tân An; Phường An Bình; Phường Cái Răng; Phường Hưng Phú; Xã Nhơn Ái; Xã Phong Điền; Xã Trường Long. |
||
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Quận Ô Môn Huyện Thới Lai Huyện Cờ Đỏ |
KBNN Thới Lai |
Phường Thới Long; Phường Phước Thới; Phường Ô Môn; Xã Thới Lai; Xã Đông Thuận; Xã Trường Xuân; Xã Trường Thành; Xã Đông Hiệp; Xã Cờ Đỏ; Xã Thạnh Phú; Xã Thới Hưng; Xã Trung Hưng. |
||
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Quận Thốt Nốt Huyện Vĩnh Thạnh |
KBNN Thốt Nốt |
Phường Trung Nhứt; Phường Thốt Nốt; Phường Thuận Hưng; Phường Tân Lộc; Xã Vĩnh Thạnh; Xã Thạnh Quới; Xã Vĩnh Trinh; Xã Thạnh An. |
||
|
|
|
Hậu Giang |
|
|||
4 |
1 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Thành phố Vị Thanh Huyện Vị Thủy |
KBNN Hậu Giang |
Phường Vị Thanh; Phường Vị Tân; Xã Hỏa Lựu; Xã Vị Thủy; Xã Vĩnh Thuận Đông; Xã Vị Thanh 1; Xã Vĩnh Tường. |
||
5 |
2 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Huyện Long Mỹ Thị xã Long Mỹ |
KBNN Thị xã Long Mỹ |
Xã Vĩnh Viễn; Xã Xà Phiên; Xã Lương Tâm; Phường Long Bình; Phường Long Mỹ; Phường Long Phú 1. |
||
6 |
3 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Thành phố Ngã Bảy Huyện Phụng Hiệp |
KBNN Ngã Bảy |
Phường Đại Thành; Phường Ngã Bảy; Xã Tân Bình; Xã Hòa An; Xã Phương Bình; Xã Tân Phước Hưng; Xã Hiệp Hưng; Xã Phụng Hiệp; Xã Thạnh Hòa. |
||
7 |
4 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Châu Thành (Hậu Giang) Huyện Châu Thành A |
KBNN Châu Thành A |
Xã Châu Thành; Xã Đông Phước; Xã Phú Hữu; Xã Thạnh Xuân; Xã Tân Hòa; Xã Trường Long Tây. |
||
|
|
|
Sóc Trăng |
|
|||
8 |
1 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Thành phố Sóc Trăng |
KBNN Sóc Trăng |
Phường Sóc Trăng; Phường Phú Lợi; Phường Mỹ Xuyên. |
||
9 |
2 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Kế Sách Huyện Châu Thành (Sóc Trăng) Huyện Mỹ Tú |
KBNN Châu Thành |
Xã Phú Tâm; Xã An Ninh; Xã Thuận Hòa; Xã Hồ Đắc Kiện; Xã Kế Sách; Xã Nhơn Mỹ; Xã Phong Nam; Xã An Lạc Thôn; Xã Thới An Hội; Xã Đại Hải; Xã Mỹ Tú; Xã Long Hưng; Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hương. |
||
10 |
3 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Long Phú Huyện Trần Đề Huyện Cù Lao Dung |
KBNN Long Phú |
Xã Long Phú; Xã Trường Khánh; Xã Đại Ngãi; Xã Tân Thạnh; Xã Trần Đề; Xã Thạnh Thới An; Xã Tài Văn; Xã Liêu Tú; Xã Lịch Hội Thượng; Xã Cù Lao Dung; Xã An Thạnh. |
||
11 |
4 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Huyện Mỹ Xuyên Thị xã Vĩnh Châu |
KBNN Mỹ Xuyên |
Xã Hòa Tú; Xã Gia Hòa; Xã Nhu Gia; Xã Ngọc Tố; Xã Vĩnh Hải; Xã Lai Hòa; Phường Vĩnh Châu; Phường Vĩnh Phước; Phường Khánh Hòa. |
||
12 |
5 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Huyện Thạnh Trị Thị xã Ngã Năm |
KBNN Thạnh Trị |
Xã Tân Long; Xã Phú Lộc; Xã Vĩnh Lợi; Xã Lâm Tân; Phường Ngã Năm; Phường Mỹ Quới. |
||
|
|
|
Vĩnh Long |
|
|||
13 |
1 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Thành phố Vĩnh Long |
KBNN Vĩnh Long |
Phường Long Châu; Phường Phước Hậu; Phường Tân Hạnh; Phường Tân Ngãi; Phường Thanh Đức. |
||
14 |
2 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Thị xã Bình Minh Huyện Bình Tân Huyện Trà Ôn |
KBNN Bình Minh |
Phường Bình Minh; Phường Cái Vồn; Phường Đông Thành; Xã Hòa Bình; Xã Vĩnh Xuân; Xã Trà Côn; Xã Trà Ôn; Xã Lục Sỹ Thành; Xã Tân Quới; Xã Tân Lược; Xã Mỹ Thuận. |
||
15 |
3 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Huyện Long Hồ Huyện Tam Bình |
KBNN Long Hồ |
Xã An Bình; Xã Long Hồ; Xã Phú Quới; Xã Hòa Hiệp; Xã Tam Bình; Xã Ngãi Tứ; Xã Song Phú; Xã Cái Ngang. |
||
16 |
4 |
Phòng Giao dịch số 16 |
Huyện Vũng Liêm Huyện Mang Thít |
KBNN Vũng Liêm |
Xã Trung Thành; Xã Quới Thiện; Xã Trung Ngãi; Xã Quới An; Xã Trung Hiệp; Xã Hiếu Phụng; Xã Hiếu Thành; Xã Cái Nhum; Xã Tân Long Hội; Xã Nhơn Phú; Xã Bình Phước. |
||
|
|
|
Trà Vinh |
|
|||
17 |
1 |
Phòng Giao dịch số 17 |
Thành phố Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Phường Trà Vinh; Phường Long Đức; Phường Nguyệt Hóa; Phường Hòa Thuận. |
||
18 |
2 |
Phòng Giao dịch số 18 |
Huyện Châu Thành (Trà Vinh) |
KBNN Châu Thành |
Xã Châu Thành; Xã Song Lộc; Xã Hưng Mỹ; Xã Hòa Minh; Xã Long Hòa. |
||
19 |
3 |
Phòng Giao dịch số 19 |
Huyện Càng Long |
KBNN Càng Long |
Xã Càng Long; Xã An Trường; Xã Tân An; Xã Nhị Long; Xã Bình Phú. |
||
20 |
4 |
Phòng Giao dịch số 20 |
Huyện Tiểu Cần Huyện Cầu Kè |
KBNN Tiểu Cần |
Xã Tiểu Cần; Xã Tân Hòa; Xã Hùng Hòa; Xã Tập Ngãi; Xã Cầu Kè; Xã Phong Thạnh; Xã An Phú Tân; Xã Tam Ngãi. |
||
21 |
5 |
Phòng Giao dịch số 21 |
Huyện Cầu Ngang Huyện Trà Cú |
KBNN Cầu Ngang |
Xã Cầu Ngang; Xã Mỹ Long; Xã Vinh Kim; Xã Nhị Trường; Xã Hiệp Mỹ; Xã Trà Cú; Xã Đại An; Xã Lưu Nghiệp Anh; Xã Hàm Giang; Xã Long Hiệp; Xã Tập Sơn. |
||
22 |
6 |
Phòng Giao dịch số 22 |
Thị xã Duyên Hải Huyện Duyên Hải |
KBNN TX.Duyên Hải |
Phường Duyên Hải; Phường Trường Long Hòa; Xã Long Hữu; Xã Long Thành; Xã Đông Hải; Xã Long Vĩnh; Xã Đôn Châu; Xã Ngũ Lạc. |
||
|
|
|
Bến Tre |
|
|||
23 |
1 |
Phòng Giao dịch số 23 |
Thành phố Bến Tre |
KBNN Bến Tre |
Phường Bến Tre; Phường An Hội; Phường Sơn Đông; Phường Phú Tân; Phường Phú Khương. |
||
24 |
2 |
Phòng Giao dịch số 24 |
Huyện Châu Thành (Bến Tre) Huyện Giồng Trôm |
KBNN Châu Thành |
Xã Phú Túc; Xã Giao Long; Xã Tiên Thủy; Xã Tân Phú; Xã Giồng Trôm; Xã Hưng Nhượng; Xã Tân Hào; Xã Phước Long; Xã Lương Phú; Xã Châu Hòa; Xã Lương Hòa. |
||
25 |
3 |
Phòng Giao dịch số 25 |
Huyện Ba Tri Huyện Bình Đại |
KBNN Ba Tri |
Xã Ba Tri; Xã Tân Thủy; Xã Bảo Thạnh; Xã Tân Xuân; Xã Mỹ Chánh Hòa; Xã An Ngãi Trung; Xã An Hiệp; Xã Bình Đại; Xã Thới Thuận; Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Trị; Xã Lộc Thuận; Xã Châu Hưng; Xã Phú Thuận. |
||
26 |
4 |
Phòng Giao dịch số 26 |
Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Thạnh Phú |
KBNN Mỏ Cày Nam |
Xã Mỏ Cày; Xã Đồng Khởi; Xã Thành Thới; Xã An Định; Xã Hương Mỹ; Xã Thạnh Phú; Xã Đại Điền; Xã Quới Điền; Xã An Qui; Xã Thạnh Hải; Xã Thạnh Phong. |
||
27 |
5 |
Phòng Giao dịch số 27 |
Huyện Chợ Lách Huyện Mỏ Cày Bắc |
KBNN Chợ Lách |
Xã Chợ Lách; Xã Phú Phụng; Xã Vĩnh Thành; Xã Hưng Khánh Trung; Xã Phước Mỹ Trung; Xã Tân Thành Bình; Xã Nhuận Phú Tân. |
||
|
|
|
|
|
|
|
|