Quyết định 5759/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực V do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5759/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5759/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 7 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Kiểm tra;
đ) Phòng Tài vụ - Quản trị;
e) Phòng Tổ chức - Hành chính;
g) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 10 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 10 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC V
(Kèm theo Quyết định số 5759/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
V |
|
KBNN Khu vực V |
Ninh Bình = Ninh Bình + Nam Định + Hà Nam |
||
|
|
|
Ninh Bình |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Huyện Gia Viễn Huyện Nho Quan |
KBNN Nho Quan |
Xã Gia Viễn; Xã Đại Hoàng; Xã Gia Hưng; Xã Gia Phong; Xã Gia Vân; Xã Gia Trấn; Xã Nho Quan; Xã Gia Lâm; Xã Gia Tường; Xã Phú Sơn; Xã Cúc Phương; Xã Phú Long; Xã Thanh Sơn; Xã Quỳnh Lưu. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Thành phố Tam Điệp Huyện Yên Mô |
KBNN Tam Điệp |
Phường Tam Điệp; Phường Yên Sơn; Phường Trung Sơn; Phường Yên Thắng; Xã Yên Mô; Xã Yên Từ; Xã Yên Mạc; Xã Đồng Thái. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Kim Sơn Huyện Yên Khánh |
KBNN Kim Sơn |
Xã Yên Khánh; Xã Khánh Nhạc; Xã Khánh Thiện; Xã Khánh Hội; Xã Khánh Trung; Xã Chất Bình; Xã Kim Sơn; Xã Quang Thiện; Xã Phát Diệm; Xã Lai Thành; Xã Định Hoá; Xã Bình Minh; Xã Kim Đông. |
|
|
|
Nam Định |
|
|
4 |
1 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Thành phố Nam Định |
KBNN Nam Định |
Phường Mỹ Lộc; Phường Hồng Quang; Phường Trường Thi; Phường Thành Nam; Phường Vị Khê; Phường Đông A; Phường Thiên Trường; Phường Nam Định. |
5 |
2 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Huyện Ý Yên Huyện Vụ Bản |
KBNN Ý Yên |
Xã Phong Doanh; Xã Tân Minh; Xã Vũ Dương; Xã Vạn Thắng; Xã Yên Cường; Xã Yên Đồng; Xã Ý Yên; Xã Liên Minh; Xã Vụ Bản; Xã Hiển Khánh; Xã Minh Tân. |
6 |
3 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Nam Trực Huyện Trực Ninh Huyện Nghĩa Hưng |
KBNN Nam Trực |
Xã Nam Hồng; Xã Nam Ninh; Xã Nam Đồng; Xã Nam Minh; Xã Nam Trực; Xã Ninh Cường; Xã Minh Thái; Xã Quang Hưng; Xã Trực Ninh; Xã Cát Thành; Xã Ninh Giang; Xã Cổ Lễ; Xã Rạng Đông; Xã Nghĩa Lâm; Xã Quỹ Nhất; Xã Hồng Phong; Xã Nghĩa Sơn; Xã Nghĩa Hưng; Xã Đồng Thịnh. |
7 |
4 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Xuân Trường Huyện Giao Thủy Huyện Hải Hậu |
KBNN Xuân Trường |
Xã Xuân Hồng; Xã Xuân Giang; Xã Xuân Hưng; Xã Xuân Trường; Xã Giao Ninh; Xã Giao Bình; Xã Giao Hưng; Xã Giao Phúc; Xã Giao Thủy; Xã Giao Hòa; Xã Giao Minh; Xã Hải Thịnh; Xã Hải Xuân; Xã Hải Quang; Xã Hải An; Xã Hải Hưng; Xã Hải Tiến; Xã Hải Anh; Xã Hải Hậu. |
|
|
|
Hà Nam |
|
|
8 |
1 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Thành phố Phủ Lý |
KBNN Hà Nam |
Phường Hà Nam; Phường Phù Vân; Phường Châu Sơn; Phường Phủ Lý; Phường Liêm Tuyền. |
9 |
2 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Thị xã Duy Tiên Thị xã Kim Bảng |
KBNN Kim Bảng |
Phường Duy Tiên; Phường Duy Tân; Phường Đồng Văn; Phường Duy Hà; Phường Tiên Sơn; Phường Lê Hồ; Phường Nguyễn Úy; Phường Lý Thường Kiệt; Phường Kim Thanh; Phường Tam Chúc; Phường Kim Bảng. |
10 |
3 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Bình Lục Huyện Lý Nhân Huyện Thanh Liêm |
KBNN Bình Lục |
Xã Bình Lục; Xã Bình Mỹ; Xã Bình An; Xã Bình Giang; Xã Bình Sơn; Xã Liêm Hà; Xã Tân Thanh; Xã Thanh Bình; Xã Thanh Lâm; Xã Thanh Liêm; Xã Lý Nhân; Xã Nam Xang; Xã Bắc Lý; Xã Vĩnh Trụ; Xã Trần Thương; Xã Nhân Hà; Xã Nam Lý. |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5759/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 7 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Kiểm tra;
đ) Phòng Tài vụ - Quản trị;
e) Phòng Tổ chức - Hành chính;
g) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 10 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 10 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC V
(Kèm theo Quyết định số 5759/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
V |
|
KBNN Khu vực V |
Ninh Bình = Ninh Bình + Nam Định + Hà Nam |
||
|
|
|
Ninh Bình |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Huyện Gia Viễn Huyện Nho Quan |
KBNN Nho Quan |
Xã Gia Viễn; Xã Đại Hoàng; Xã Gia Hưng; Xã Gia Phong; Xã Gia Vân; Xã Gia Trấn; Xã Nho Quan; Xã Gia Lâm; Xã Gia Tường; Xã Phú Sơn; Xã Cúc Phương; Xã Phú Long; Xã Thanh Sơn; Xã Quỳnh Lưu. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Thành phố Tam Điệp Huyện Yên Mô |
KBNN Tam Điệp |
Phường Tam Điệp; Phường Yên Sơn; Phường Trung Sơn; Phường Yên Thắng; Xã Yên Mô; Xã Yên Từ; Xã Yên Mạc; Xã Đồng Thái. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Kim Sơn Huyện Yên Khánh |
KBNN Kim Sơn |
Xã Yên Khánh; Xã Khánh Nhạc; Xã Khánh Thiện; Xã Khánh Hội; Xã Khánh Trung; Xã Chất Bình; Xã Kim Sơn; Xã Quang Thiện; Xã Phát Diệm; Xã Lai Thành; Xã Định Hoá; Xã Bình Minh; Xã Kim Đông. |
|
|
|
Nam Định |
|
|
4 |
1 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Thành phố Nam Định |
KBNN Nam Định |
Phường Mỹ Lộc; Phường Hồng Quang; Phường Trường Thi; Phường Thành Nam; Phường Vị Khê; Phường Đông A; Phường Thiên Trường; Phường Nam Định. |
5 |
2 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Huyện Ý Yên Huyện Vụ Bản |
KBNN Ý Yên |
Xã Phong Doanh; Xã Tân Minh; Xã Vũ Dương; Xã Vạn Thắng; Xã Yên Cường; Xã Yên Đồng; Xã Ý Yên; Xã Liên Minh; Xã Vụ Bản; Xã Hiển Khánh; Xã Minh Tân. |
6 |
3 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Nam Trực Huyện Trực Ninh Huyện Nghĩa Hưng |
KBNN Nam Trực |
Xã Nam Hồng; Xã Nam Ninh; Xã Nam Đồng; Xã Nam Minh; Xã Nam Trực; Xã Ninh Cường; Xã Minh Thái; Xã Quang Hưng; Xã Trực Ninh; Xã Cát Thành; Xã Ninh Giang; Xã Cổ Lễ; Xã Rạng Đông; Xã Nghĩa Lâm; Xã Quỹ Nhất; Xã Hồng Phong; Xã Nghĩa Sơn; Xã Nghĩa Hưng; Xã Đồng Thịnh. |
7 |
4 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Xuân Trường Huyện Giao Thủy Huyện Hải Hậu |
KBNN Xuân Trường |
Xã Xuân Hồng; Xã Xuân Giang; Xã Xuân Hưng; Xã Xuân Trường; Xã Giao Ninh; Xã Giao Bình; Xã Giao Hưng; Xã Giao Phúc; Xã Giao Thủy; Xã Giao Hòa; Xã Giao Minh; Xã Hải Thịnh; Xã Hải Xuân; Xã Hải Quang; Xã Hải An; Xã Hải Hưng; Xã Hải Tiến; Xã Hải Anh; Xã Hải Hậu. |
|
|
|
Hà Nam |
|
|
8 |
1 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Thành phố Phủ Lý |
KBNN Hà Nam |
Phường Hà Nam; Phường Phù Vân; Phường Châu Sơn; Phường Phủ Lý; Phường Liêm Tuyền. |
9 |
2 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Thị xã Duy Tiên Thị xã Kim Bảng |
KBNN Kim Bảng |
Phường Duy Tiên; Phường Duy Tân; Phường Đồng Văn; Phường Duy Hà; Phường Tiên Sơn; Phường Lê Hồ; Phường Nguyễn Úy; Phường Lý Thường Kiệt; Phường Kim Thanh; Phường Tam Chúc; Phường Kim Bảng. |
10 |
3 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Bình Lục Huyện Lý Nhân Huyện Thanh Liêm |
KBNN Bình Lục |
Xã Bình Lục; Xã Bình Mỹ; Xã Bình An; Xã Bình Giang; Xã Bình Sơn; Xã Liêm Hà; Xã Tân Thanh; Xã Thanh Bình; Xã Thanh Lâm; Xã Thanh Liêm; Xã Lý Nhân; Xã Nam Xang; Xã Bắc Lý; Xã Vĩnh Trụ; Xã Trần Thương; Xã Nhân Hà; Xã Nam Lý. |