Quyết định 5757/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực III do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5757/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5757/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 11 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Nghiệp vụ 5;
g) Phòng Nghiệp vụ 6;
h) Phòng Kiểm tra;
i) Phòng Tài vụ - Quản trị;
k) Phòng Tổ chức - Hành chính;
l) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 18 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 18 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5757/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 11 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Nghiệp vụ 5;
g) Phòng Nghiệp vụ 6;
h) Phòng Kiểm tra;
i) Phòng Tài vụ - Quản trị;
k) Phòng Tổ chức - Hành chính;
l) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 18 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 18 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC III
(Kèm theo Quyết định số 5757/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
III |
|
KBNN Khu vực III |
1. Hải Phòng = Hải Phòng + Hải Dương 2. Quảng Ninh |
||
|
|
|
Hải Phòng |
||
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Quận Lê Chân Đặc khu Bạch Long Vĩ |
KBNN Lê Chân |
Phường Lê Chân; Phường An Biên; Đặc khu Bạch Long Vĩ. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Thành phố Thủy Nguyên Huyện Cát Hải |
KBNN Thủy Nguyên |
Phường Thủy Nguyên; Phường Thiên Hương; Phường Hòa Bình; Phường Nam Triệu; Phường Bạch Đằng; Phường Lưu Kiếm; Phường Lê Ích Mộc; Xã Việt Khê; Đặc khu Cát Hải. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Kiến Thụy Quận Đồ Sơn |
KBNN Kiến Thụy |
Xã Kiến Thụy; Xã Kiến Minh; Xã Kiến Hải; Xã Kiến Hưng; Xã Nghi Dương; Phường Nam Đồ Sơn; Phường Đồ Sơn. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Huyện An Lão Huyện Tiên Lãng Huyện Vĩnh Bảo |
KBNN An Lão |
Xã An Hưng; Xã An Khánh; Xã An Quang; Xã An Trường; Xã An Lão; Xã Quyết Thắng; Xã Tiên Lãng; Xã Tân Minh; Xã Tiên Minh; Xã Chấn Hưng; Xã Hùng Thắng; Xã Vĩnh Bảo; Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm; Xã Vĩnh Am; Xã Vĩnh Hải; Xã Vĩnh Hòa; Xã Vĩnh Thịnh; Xã Vĩnh Thuận. |
|
|
|
Hải Dương |
|
|
5 |
1 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Thành phố Hải Dương |
KBNN Hải Dương |
Phường Hải Dương; Phường Lê Thanh Nghị; Phường Việt Hòa; Phường Thành Đông; Phường Nam Đồng; Phường Tân Hưng; Phường Thạch Khôi; Phường Tứ Minh; Phường Ái Quốc. |
6 |
2 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Nam Sách Huyện Thanh Hà |
KBNN Nam Sách |
Xã Nam Sách; Xã Thái Tân; Xã Hợp Tiến; Xã Trần Phú; Xã An Phú; Xã Thanh Hà; Xã Hà Tây; Xã Hà Bắc; Xã Hà Nam; Xã Hà Đông. |
7 |
3 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Gia Lộc Huyện Cẩm Giàng |
KBNN Gia Lộc |
Xã Gia Lộc; Xã Yết Kiêu; Xã Gia Phúc; Xã Trường Tân; Xã Cẩm Giang; Xã Tuệ Tĩnh; Xã Mao Điền; Xã Cẩm Giàng. |
8 |
4 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Thành phố Chí Linh |
KBNN Chí Linh |
Phường Chu Văn An; Phường Chí Linh; Phường Trần Hưng Đạo; Phường Nguyễn Trãi; Phường Trần Nhân Tông; Phường Lê Đại Hành. |
9 |
5 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Kim Thành Thị xã Kinh Môn |
KBNN Kim Thành |
Phường Kinh Môn; Phường Nguyễn Đại Năng; Phường Trần Liễu; Phường Bắc An Phụ; Phường Phạm Sư Mạnh; Phường Nhị Chiểu; Xã Nam An Phụ; Xã Phú Thái; Xã Lai Khê; Xã An Thành; Xã Kim Thành. |
10 |
6 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Thanh Miện Huyện Bình Giang |
KBNN Thanh Miện |
Xã Thanh Miện; Xã Bắc Thanh Miện; Xã Hải Hưng; Xã Nguyễn Lương Bằng; Xã Nam Thanh Miện; Xã Kẻ Sặt; Xã Bình Giang; Xã Đường An; Xã Thượng Hồng. |
11 |
7 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Huyện Tứ Kỳ Huyện Ninh Giang |
KBNN Ninh Giang |
Xã Tứ Kỳ; Xã Tân Kỳ; Xã Đại Sơn; Xã Chí Minh; Xã Lạc Phượng; Xã Nguyên Giáp; Xã Ninh Giang; Xã Vĩnh Lại; Xã Khúc Thừa Dụ; Xã Tân An; Xã Hồng Châu. |
|
|
|
Quảng Ninh |
|
|
12 |
1 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Thành phố Hạ Long |
KBNN Quảng Ninh |
Phường Tuần Châu; Phường Việt Hưng; Phường Bãi Cháy; Phường Hà Tu; Phường Hà Lầm; Phường Cao Xanh; Phường Hồng Gai; Phường Hạ Long; Phường Hoành Bồ; Xã Quảng La; Xã Thống Nhất. |
13 |
2 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Thành phố Cẩm Phả Huyện Vân Đồn |
KBNN Cẩm Phả |
Phường Mông Dương; Phường Quang Hanh; Phường Cẩm Phả; Phường Cửa Ông; Xã Hải Hòa; Đặc khu Vân Đồn. |
14 |
3 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Thành phố Uông Bí Thị xã Quảng Yên |
KBNN Uông Bí |
Phường Yên Tử; Phường Vàng Danh; Phường Uông Bí; Phường Đông Mai; Phường Hiệp Hòa; Phường Quảng Yên; Phường Hà An; Phường Phong Cốc; Phường Liên Hòa. |
15 |
4 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Thành phố Đông Triều |
KBNN Đông Triều |
Phường An Sinh; Phường Đông Triều; Phường Bình Khê; Phường Mạo Khê; Phường Hoàng Quế. |
16 |
5 |
Phòng Giao dịch số 16 |
Huyện Tiên Yên Huyện Ba Chẽ Huyện Bình Liêu |
KBNN Tiên Yên |
Xã Tiên Yên; Xã Điền Xá; Xã Đông Ngũ; Xã Hải Lạng; Xã Lương Minh; Xã Kỳ Thượng; Xã Ba Chẽ; Xã Hoành Mô; Xã Lục Hồn; Xã Bình Liêu. |
17 |
6 |
Phòng Giao dịch số 17 |
Thành phố Móng Cái Huyện Hải Hà Huyện Đầm Hà |
KBNN Móng Cái |
Xã Hải Sơn; Xã Hải Ninh; Xã Vĩnh Thực; Phường Móng Cái 1; Phường Móng Cái 2; Phường Móng Cái 3; Xã Quảng Hà; Xã Đường Hoa; Xã Quảng Đức; Xã Cái Chiên; Xã Quảng Tân; Xã Đầm Hà. |
18 |
7 |
Phòng Giao dịch số 18 |
Huyện đảo Cô Tô |
KBNN Cô Tô |
Đặc khu Cô Tô. |