Quyết định 5764/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực X do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5764/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5764/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 8 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Kiểm tra;
e) Phòng Tài vụ - Quản trị;
g) Phòng Tổ chức - Hành chính;
h) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 15 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 15 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC X
(Kèm theo Quyết định số 5764/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5764/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 8 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Kiểm tra;
e) Phòng Tài vụ - Quản trị;
g) Phòng Tổ chức - Hành chính;
h) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 15 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 15 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC X
(Kèm theo Quyết định số 5764/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
X |
|
KBNN Khu vực X |
1. Điện Biên 2. Sơn La |
||
|
|
|
Điện Biên |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Thị xã Mường Lay Huyện Mường Chà |
KBNN Mường Chà |
Phường Mường Lay; Xã Na Sang; Xã Mường Tùng; Xã Pa Ham; Xã Nậm Nèn; Xã Mường Pồn. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện Điện Biên Đông |
KBNN Điện Biên Đông |
Xã Na Son; Xã Xa Dung; Xã Pu Nhi; Xã Mường Luân; Xã Tìa Dình; Xã Phình Giàng. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Nậm Pồ |
KBNN Nậm Pồ |
Xã Mường Chà; Xã Nà Hỳ; Xã Nà Bủng; Xã Chà Tở; Xã Si Pa Phìn. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Huyện Mường Nhé |
KBNN Mường Nhé |
Xã Mường Nhé; Xã Sín Thầu; Xã Mường Toong; Xã Nậm Kè; Xã Quảng Lâm. |
5 |
5 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Huyện Tuần Giáo |
KBNN Tuần Giáo |
Xã Tuần Giáo; Xã Quài Tở; Xã Mường Mùn; Xã Pú Nhung; Xã Chiềng Sinh. |
6 |
6 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Tủa Chùa |
KBNN Tủa Chùa |
Xã Tủa Chùa; Xã Sín Chải; Xã Sính Phình; Xã Tủa Thàng; Xã Sáng Nhè. |
7 |
7 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Mường Ảng |
KBNN Mường Ảng |
Xã Mường Ảng; Xã Nà Tẩu; Xã Búng Lao; Xã Mường Lạn. |
|
|
|
Sơn La |
|
|
8 |
1 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Huyện Mai Sơn Huyện Yên Châu |
KBNN Mai Sơn |
Xã Chiềng Mai; Xã Mai Sơn; Xã Phiêng Pằn; Xã Chiềng Mung; Xã Phiêng Cằm; Xã Mường Chanh; Xã Tà Hộc; Xã Chiềng Sung; Xã Yên Châu; Xã Chiềng Hặc; Xã Lóng Phiêng; Xã Yên Sơn; Xã Phiêng Khoài. |
9 |
2 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Mộc Châu Huyện Vân Hồ |
KBNN Mộc Châu |
Phường Mộc Châu; Phường Mộc Sơn; Phường Vân Sơn; Phường Thảo Nguyên; Xã Đoàn Kết; Xã Lóng Sập; Xã Chiềng Sơn; Xã Tân Yên; Xã Vân Hồ; Xã Song Khủa; Xã Tô Múa; Xã Xuân Nha. |
10 |
3 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Sông Mã |
KBNN Sông Mã |
Xã Bó Sinh; Xã Chiềng Khương; Xã Mường Hung; Xã Chiềng Khoong; Xã Mường Lầm; Xã Nậm Ty; Xã Sông Mã; Xã Huổi Một; Xã Chiềng Sơ. |
11 |
4 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Huyện Sốp Cộp |
KBNN Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp; Xã Púng Bánh; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo. |
12 |
5 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Huyện Thuận Châu Huyện Quỳnh Nhai |
KBNN Thuận Châu |
Xã Thuận Châu; Xã Chiềng La; Xã Nậm Lầu; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã Co Mạ; Xã Bình Thuận; Xã Mường É; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Quỳnh nhai; Xã Mường Chiến; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại. |
13 |
6 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Huyện Phù Yên |
KBNN Phù Yên |
Xã Phù Yên; Xã Gia Phù; Xã Tường Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Mường Bang; Xã Tân Phong; Xã Kim Bon; Xã Suối Tọ. |
14 |
7 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Huyện Bắc Yên |
KBNN Bắc Yên |
Xã Bắc Yên; Xã Tà Xùa; Xã Tạ Khoa; Xã Xím Vàng; Xã Pắc Ngà; Xã Chiềng Sại. |
15 |
8 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Huyện Mường La |
KBNN Mường La |
Xã Mường La; Xã Chiềng Lao; Xã Mường Bú; Xã Chiềng Hoa; Xã Ngọc Chiến. |