Quyết định 5772/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực XVIII do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5772/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5772/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 9 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Kiểm tra;
g) Phòng Tài vụ - Quản trị;
h) Phòng Tổ chức - Hành chính;
i) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 20 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 20 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XVIII
(Kèm theo Quyết định số 5772/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5772/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 9 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Kiểm tra;
g) Phòng Tài vụ - Quản trị;
h) Phòng Tổ chức - Hành chính;
i) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 20 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 20 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XVIII
(Kèm theo Quyết định số 5772/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
XVIII |
|
KBNN Khu vực XVIII |
1. Tây Ninh = Long An + Tây Ninh 2. Đồng Tháp = Tiền Giang + Đồng Tháp |
||
|
|
|
Long An |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Huyện Bến Lức Huyện Thủ Thừa |
KBNN Bến Lức |
Xã Bến Lức; Xã Thạnh Lợi; Xã Bình Đức; Xã Lương Hòa; Xã Mỹ Yên; Xã Thủ Thừa; Xã Mỹ An; Xã Mỹ Thạnh; Xã Tân Long. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện Đức Hòa Huyện Đức Huệ |
KBNN Đức Hòa |
Xã Hậu Nghĩa; Xã Đức Hòa; Xã Hiệp Hòa; Xã Đức Lập; Xã Mỹ Hạnh; Xã An Ninh; Xã Hòa Khánh; Xã Mỹ Quý; Xã Đông Thành; Xã Đức Huệ. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Cần Giuộc Huyện Cần Đước |
KBNN Cần Giuộc |
Xã Cần Giuộc; Xã Phước Lý; Xã Mỹ Lộc; Xã Phước Vĩnh Tây; Xã Tân Tập; Xã cần Đước; Xã Long Cang; Xã Rạch Kiến; Xã Mỹ Lệ; Xã Tân Lân; Xã Long Hưu. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Huyện Tân Thạnh Huyện Thạnh Hóa |
KBNN Thạnh Hóa |
Xã Tân Thạnh; Xã Hậu Thạnh; Xã Nhơn Hòa Lập; Xã Nhơn Ninh; Xã Thạnh Hóa; Xã Bình Thành; Xã Thạnh Phước; Xã Tân Tây. |
5 |
5 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Huyện Kiến Tường Huyện Mộc Hóa |
KBNN Kiến Tường |
Phường Kiến Tường; Xã Bình Hiệp; Xã Tuyên Thạnh; Xã Mộc Hóa; Xã Bình Hòa. |
6 |
6 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Vĩnh Hưng Huyện Tân Hưng |
KBNN Tân Hưng |
Xã Vĩnh Hưng; Xã Tuyên Bình; Xã Khánh Hưng; Xã Tân Hưng; Xã Hưng Điền; Xã Vĩnh Thạnh; Xã Vĩnh Châu. |
|
|
|
Tây Ninh |
|
|
7 |
1 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Thành phố Tây Ninh Thị xã Hòa Thành |
KBNN Tây Ninh |
Phường Ninh Thạnh; Phường Tân Ninh; Phường Bình Minh; Phường Long Hoa; Phường Hòa Thành. |
8 |
2 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Huyện Gò Dầu Huyện Bến Cầu Thị xã Trảng Bàng |
KBNN Gò Dầu |
Phường Gò Dầu; Xã Phước Thạnh; Xã Thạnh Đức; Xã Long Chữ; Xã Long Thuận; Xã Bến Cầu; Xã Hưng Thuận; Phường An Tịnh; Phường Gia Lộc; Phường Trảng Bàng; Xã Phước Chỉ. |
9 |
3 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Châu Thành (Tây Ninh) Huyện Tân Biên |
KBNN Châu Thành |
Xã Châu Thành; Phường Thanh Điền; Xã Ninh Điền; Xã Hòa Hội; Xã Hảo Đước; Xã Phước Vinh; Xã Trà Vong; Xã Thạnh Bình; Xã Tân Biên; Xã Tân Lập. |
10 |
4 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Dương Minh Châu Huyện Tân Châu |
KBNN Dương Minh Châu |
Xã Dương Minh Châu; Xã Cầu Khởi; Xã Lộc Ninh; Xã Truông Mít; Xã Tân Đông; Xã Tân Hòa; Xã Tân Thành; Xã Tân Phú; Xã Tân Châu; Xã Tân Hội. |
|
|
|
Tiền Giang |
|
|
11 |
1 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Huyện Châu Thành (Tiền Giang) Huyện Tân Phước |
KBNN Châu Thành |
Xã Tân Hương; Xã Châu Thành; Xã Long Hưng; Xã Long Định; Xã Vĩnh Kim; Xã Kim Sơn; Xã Bình Trưng; Xã Tân Phước 1; Xã Tân Phước 2; Xã Tân Phước 3; Xã Hưng Thạnh. |
12 |
2 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Huyện Cái Bè Huyện Cai Lậy Thị xã Cai Lậy |
KBNN TX Cai Lậy |
Xã Thanh Hưng; Xã An Hữu; Xã Mỹ Lợi; Xã Mỹ Đức Tây; Xã Mỹ Thiện; Xã Hậu Mỹ; Xã Hội Cư; Xã Cái Bè; Xã Bình Phú; Xã Hiệp Đức; Xã Ngũ Hiệp; Xã Long Tiên; Xã Mỹ Thành; Xã Thạnh Phú; Phường Mỹ Phước Tây; Phường Thanh Hòa; Phường Cai Lậy; Phường Nhị Quý; Xã Tân Phú. |
13 |
3 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Huyện Chợ Gạo Huyện Gò Công Tây |
KBNN Chợ Gạo |
Xã Mỹ Tịnh An; Xã Lương Hòa Lạc; Xã Tân Thuận Bình; Xã Chợ Gạo; Xã An Thạnh Thủy; Xã Bình Ninh; Xã Vĩnh Bình; Xã Đồng Sơn; Xã Phú Thành; Xã Long Bình; Xã Vĩnh Hựu. |
14 |
4 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Thành phố Gò Công Huyện Gò Công Đông Huyện Tân Phú Đông |
KBNN Gò Công |
Phường Gò Công; Phường Long Thuận; Phường Bình Xuân; Phường Sơn Qui; Xã Gò Công Đông; Xã Tân Điền; Xã Tân Hòa; Xã Tân Đông; Xã Gia Thuận; Xã Tân Thới; Xã Tân Phú Đông. |
|
|
|
Đồng Tháp |
|
|
15 |
1 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Thành phố Cao Lãnh |
KBNN Đồng Tháp |
Phường Cao Lãnh; Phường Mỹ Ngãi; Phường Mỹ Trà. |
16 |
2 |
Phòng Giao dịch số 16 |
Huyện Hồng Ngự Thành phố Hồng Ngự Huyện Tân Hồng |
KBNN thành phố Hồng Ngự |
Xã Thường Phước; Xã Long Khánh; Xã Long Phú Thuận; Phường An Bình; Phường Hồng Ngự; Phường Thường Lạc; Xã Tân Hồng; Xã Tân Thành; Xã Tân Hộ Cơ; Xã An Phước. |
17 |
3 |
Phòng Giao dịch số 17 |
Huyện Tam Nông Huyện Thanh Bình |
KBNN Tam Nông |
Xã An Hòa; Xã Tam Nông; Xã Phú Thọ; Xã Tràm Chim; Xã Phú Cường; Xã An Long; Xã Thanh Bình; Xã Tân Thạnh; Xã Bình Thành; Xã Tân Long. |
18 |
4 |
Phòng Giao dịch số 18 |
Huyện Cao Lãnh Huyện Tháp Mười |
KBNN Cao Lãnh |
Xã Phong Mỹ; Xã Ba Sao; Xã Mỹ Thọ; Xã Bình Hàng Trung; Xã Mỹ Hiệp; Xã Phương Thịnh; Xã Tháp Mười; Xã Thanh Mỹ; Xã Mỹ Quí; Xã Đốc Binh Kiều; Xã Trường Xuân. |
19 |
5 |
Phòng Giao dịch số 19 |
Huyện Lai Vung Huyện Lấp Vò |
KBNN Lai Vung |
Xã Lai Vung; Xã Hòa Long; Xã Phong Hòa; Xã Tân Dương; Xã Mỹ An Hưng; Xã Tân Khánh Trung; Xã Lấp Vò. |
20 |
6 |
Phòng Giao dịch số 20 |
Thành phố Sa Đéc Huyện Châu Thành (Đồng Tháp) |
KBNN Sa Đéc |
Phường Sa Đéc; Xã Phú Hựu; Xã Tân Nhuận Đông; Xã Tân Phú Trung. |