Quyết định 5774/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực XX do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5774/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5774/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 9 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Kiểm tra;
g) Phòng Tài vụ - Quản trị;
h) Phòng Tổ chức - Hành chính;
i) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 19 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 19 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XX
(Kèm theo Quyết định số 5774/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5774/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 9 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Kiểm tra;
g) Phòng Tài vụ - Quản trị;
h) Phòng Tổ chức - Hành chính;
i) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 19 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 19 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XX
(Kèm theo Quyết định số 5774/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới đã thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
XX |
|
KBNN Khu vực XX |
1. An Giang = Kiên Giang + An Giang 2. Cà Mau = Cà Mau + Bạc Liêu |
||
|
|
|
Kiên Giang |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Huyện An Biên Huyện Gò Quao Huyện Giồng Riềng |
KBNN An Biên |
Xã Tây Yên; Xã Đông Thái; Xã An Biên; Xã Định Hòa; Xã Gò Quao; Xã Vĩnh Hòa Hưng; Xã Vĩnh Tuy; Xã Giồng Riềng; Xã Thạnh Hưng; Xã Long Thạnh; Xã Hòa Hưng; Xã Ngọc Chúc; Xã Hòa Thuận. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện U Minh Thượng Huyện An Minh Huyện Vĩnh Thuận |
KBNN U Minh Thượng |
Xã Vĩnh Bình; Xã Vĩnh Thuận; Xã Vĩnh Phong; Xã Vĩnh Hoa; Xã U Minh Thượng; Xã Đông Hòa; Xã Tân Thạnh; Xã Đông Hưng; Xã An Minh; Xã Vân Khánh. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Hòn Đất |
KBNN Hòn Đất |
Xã Hòn Đất; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thuận; Xã Bình Giang; Xã Bình Sơn. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Thành phố Hà Tiên Huyện Giang Thành Huyện Kiên Lương |
KBNN Hà Tiên |
Xã Hòa Điền; Xã Kiên Lương; Xã Hòn Nghệ; Xã Sơn Hải; Xã Giang Thành; Xã Vĩnh Điều; Phường Hà Tiên; Phường Tô Châu; Xã Tiên Hải. |
5 |
5 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Thành phố Phú Quốc |
KBNN Phú Quốc |
Đặc khu Phú Quốc; Đặc khu Thổ Châu. |
|
|
|
An Giang |
|
|
6 |
1 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Thành phố Long Xuyên |
KBNN An Giang |
Phường Long Xuyên; Phường Bình Đức; Phường Mỹ Thới; Xã Mỹ Hòa Hưng. |
7 |
2 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Thị xã Tịnh Biên Huyện Tri Tôn |
KBNN Tri Tôn |
Phường Thới Sơn; Phường Tịnh Biên; Phường Chi Lăng; Xã An Cư; Xã Núi Cấm; Xã Ba Chúc; Xã Tri Tôn; Xã Ô Lâm; Xã Cô Tô; Xã Vĩnh Gia. |
8 |
3 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Huyện An Phú Thành phố Châu Đốc |
KBNN Châu Đốc |
Xã An Phú; Xã Vĩnh Hậu; Xã Nhơn Hội; Xã Khánh Bình; Xã Phú Hữu; Phường Châu Đốc; Phường Vĩnh Tế. |
9 |
4 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Thị xã Tân Châu Huyện Châu Phú |
KBNN Châu Phú |
Phường Tân Châu; Phường Long Phú; Xã Tân An; Xã Châu Phong; Xã Vĩnh Xương; Xã Mỹ Đức; Xã Vĩnh Thạnh Trung; Xã Châu Phú; Xã Bình Mỹ; Xã Thạnh Mỹ Tây. |
10 |
5 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Thoại Sơn Huyện Châu Thành (An Giang) |
KBNN Thoại Sơn |
Xã Thoại Sơn; Xã Óc Eo; Xã Định Mỹ; Xã Phú Hòa; Xã Vĩnh Trạch; Xã Tây Phú; Xã An Châu; Xã Bình Hòa; Xã Cần Đăng; Xã Vĩnh Hanh; Xã Vĩnh An. |
11 |
6 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Huyện Chợ Mới Huyện Phú Tân |
KBNN Chợ Mới |
Xã Cù Lao Giêng; Xã Hội An; Xã Long Điền; Xã Chợ Mới; Xã Nhơn Mỹ; Xã Long Kiến; Xã Phú Tân; Xã Phú An; Xã Bình Thạnh Đông; Xã Chợ Vàm; Xã Hòa Lạc; Xã Phú Lâm. |
|
|
|
Cà Mau |
|
|
12 |
1 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Thành phố Cà Mau Huyện Đầm Dơi |
KBNN Cà Mau |
Phường An Xuyên; Phường Lý Văn Lâm; Phường Tân Thành; Phường Hòa Thành; Xã Tân Thuận; Xã Tân Tiến; Xã Tạ An Khương; Xã Trần Phán; Xã Thanh Tùng; Xã Đầm Dơi; Xã Quách Phẩm. |
13 |
2 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Huyện Thới Bình Huyện U Minh |
KBNN Thới Bình |
Xã Thới Bình; Xã Trí Phải; Xã Tân Lộc; Xã Hồ Thị Kỷ; Xã Biển Bạch; Xã U Minh; Xã Nguyễn Phích; Xã Khánh Lâm; Xã Khánh An. |
14 |
3 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Huyện Cái Nước Huyện Trần Văn Thời Huyện Phú Tân |
KBNN Cái Nước |
Xã Lương Thế Trân; Xã Tân Hưng; Xã Hưng Mỹ; Xã Cái Nước; Xã Khánh Bình; Xã Đá Bạc; Xã Khánh Hưng; Xã Sông Đốc; Xã Trần Văn Thời; Xã Cái Đôi Vàm; Xã Nguyễn Việt Khái; Xã Phú Tân; Xã Phú Mỹ. |
15 |
4 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Huyện Năm Căn Huyện Ngọc Hiển |
KBNN Năm Căn |
Xã Đất Mới; Xã Năm Căn; Xã Tam Giang; Xã Phan Ngọc Hiển; Xã Đất Mũi; Xã Tân Ân. |
|
|
|
Bạc Liêu |
|
|
16 |
1 |
Phòng Giao dịch số 16 |
Thành phố Bạc Liêu |
KBNN Bạc Liêu |
Phường Bạc Liêu; Phường Vĩnh Trạch; Phường Hiệp Thành. |
17 |
2 |
Phòng Giao dịch số 17 |
Huyện Vĩnh Lợi Huyện Hòa Bình |
KBNN Hòa Bình |
Xã Hòa Bình; Xã Vĩnh Mỹ; Xã Vĩnh Hậu; Xã Vĩnh Lợi; Xã Hưng Hội; Xã Châu Thới. |
18 |
3 |
Phòng Giao dịch số 18 |
Huyện Giá Rai Huyện Đông Hải |
KBNN Giá Rai |
Phường Giá Rai; Phường Láng Tròn; Xã Phong Thạnh; Xã Gành Hào; Xã Định Thành; Xã An Trạch; Xã Long Điền; Xã Đông Hải. |
19 |
4 |
Phòng Giao dịch số 19 |
Huyện Phước Long Huyện Hồng Dân |
KBNN Phước Long |
Xã Phước Long; Xã Vĩnh Phước; Xã Phong Hiệp; Xã Vĩnh Thanh; Xã Hồng Dân; Xã Vĩnh Lộc; Xã Ninh Thạnh Lợi; Xã Ninh Quới. |