Quyết định 5763/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực IX do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5763/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5763/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 7 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Kiểm tra;
đ) Phòng Tài vụ - Quản trị;
e) Phòng Tổ chức - Hành chính;
g) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 15 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 15 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC IX
(Kèm theo Quyết định số 5763/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
IX |
|
KBNN Khu vực IX |
1. Lào Cai = Yên Bái + Lào Cai 2. Lai Châu |
||
|
|
|
Yên Bái |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Huyện Mù Cang Chải Thị xã Nghĩa Lộ |
KBNN Nghĩa Lộ |
Xã Chế Tạo; Xã Lao Chải; Xã Nậm Có; Xã Khao Mang; Xã Mù Cang Chải; Xã Púng Luông; Xã Liên Sơn; Phường Nghĩa Lộ; Phường Trung Tâm; Phường Cầu Thia. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện Trạm Tấu Huyện Văn Chấn |
KBNN Văn Chấn |
Xã Tà Xi Láng; Xã Trạm Tấu; Xã Hạnh Phúc; Xã Phình Hồ; Xã Cát Thịnh; Xã Tú Lệ; Xã Gia Hội; Xã Sơn Lương; Xã Văn Chấn; Xã Thượng Bằng La; Xã Chấn Thịnh; Xã Nghĩa Tâm. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Văn Yên Huyện Lục Yên |
KBNN Văn Yên |
Xã Phong Dụ Thượng; Xã Phong Dụ Hạ; Xã Châu Quế; Xã Lâm Giang; Xã Đông Cuông; Xã Tân Hợp; Xã Mậu A; Xã Xuân Ái; Xã Mỏ Vàng; Xã Lâm Thượng; Xã Lục Yên; Xã Tân Lĩnh; Xã Khánh Hòa; Xã Phúc Lợi; Xã Mường Lai. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Huyện Trấn Yên Huyện Yên Bình |
KBNN Yên Bình |
Xã Trấn Yên; Xã Hưng Khánh; Xã Lương Thịnh; Xã Việt Hồng; Xã Quy Mông; Xã Cảm Nhân; Xã Yên Thành; Xã Thác Bà; Xã Yên Bình; Xã Bảo Ái. |
|
|
|
Lào Cai |
|
|
5 |
1 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Thành phố Lào Cai |
KBNN Lào Cai |
Phường Lào Cai; Phường Cam Đường; Xã Cốc San; Xã Hợp Thành. |
6 |
2 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Bảo Thắng Huyện Bắc Hà |
KBNN Bảo Thắng |
Xã Bảo Thắng; Xã Phong Hải; Xã Xuân Quang; Xã Gia Phú; Xã Tằng Loỏng; Xã Bắc Hà; Xã Bảo Nhai; Xã Cốc Lầu; Xã Bản Liền; Xã Tả Củ Tỷ; Xã Lùng Phình. |
7 |
3 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Văn Bàn Huyện Bảo Yên |
KBNN Văn Bàn |
Xã Văn Bàn; Xã Võ Lao; Xã Khánh Yên; Xã Dương Quỳ; Xã Chiềng Ken; Xã Minh Lương; Xã Nậm Chày; Xã Nậm Xé; Xã Bảo Yên; Xã Nghĩa Đô; Xã Thượng Hà; Xã Xuân Hòa; Xã Phúc Khánh; Xã Bảo Hà. |
8 |
4 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Huyện Sa Pa Huyện Bát Xát |
KBNN Bát Xát |
Phường Sa Pa; Xã Mường Bo; Xã Bản Hồ; Xã Tả Phìn; Xã Tả Van; Xã Ngũ Chỉ Sơn; Xã Bát Xát; Xã Bản Xèo; Xã Trịnh Tường; Xã A Mú Sung; Xã Y Tý; Xã Dền Sáng; Xã Mường Hum. |
9 |
5 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Mường Khương Huyện Si Ma Cai |
KBNN Mường Khương |
Xã Mường Khương; Xã Pha Long; Xã Bản Lầu; Xã Cao Sơn; Xã Si Ma Cai; Xã Sín Chéng. |
|
|
|
Lai Châu |
|
|
10 |
1 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Tam Đường Huyện Tân Uyên |
KBNN Tân Uyên |
Xã Bản Bo; Xã Bình Lư; Xã Tả Lèng; Xã Khun Há; Xã Pắc Ta; Xã Nậm Sỏ; Xã Tân Uyên; Xã Mường Khoa. |
11 |
2 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Huyện Than Uyên |
KBNN Than Uyên |
Xã Mường Kim; Xã Khoen On; Xã Than Uyên; Xã Mường Than. |
12 |
3 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Huyện Phong Thổ |
KBNN Phong Thổ |
Xã Sin Suối Hồ; Xã Phong Thổ; Xã Dào San; Xã Sì Lở Lầu; Xã Khổng Lào. |
13 |
4 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Huyện Nậm Nhùn |
KBNN Nậm Nhùn |
Xã Lê Lợi; Xã Nậm Hàng; Xã Mường Mô; Xã Hua Bum. |
14 |
5 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Huyện Sìn Hồ |
KBNN Sìn Hồ |
Xã Tủa Sín Chải; Xã Sìn Hồ; Xã Hồng Thu; Xã Nậm Tăm; Xã Pu Sam Cáp; Xã Nậm Cuổi; Xã Nậm Mạ; Xã Pa Tần. |
15 |
6 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Huyện Mường Tè |
KBNN Mường Tè |
Xã Bum Nưa; Xã Bum Tở; Xã Mường Tè; Xã Thu Lũm; Xã Pa Ủ; Xã Mù Cả; Xã Tà Tổng. |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5763/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 7 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Kiểm tra;
đ) Phòng Tài vụ - Quản trị;
e) Phòng Tổ chức - Hành chính;
g) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 15 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 15 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC IX
(Kèm theo Quyết định số 5763/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
IX |
|
KBNN Khu vực IX |
1. Lào Cai = Yên Bái + Lào Cai 2. Lai Châu |
||
|
|
|
Yên Bái |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Huyện Mù Cang Chải Thị xã Nghĩa Lộ |
KBNN Nghĩa Lộ |
Xã Chế Tạo; Xã Lao Chải; Xã Nậm Có; Xã Khao Mang; Xã Mù Cang Chải; Xã Púng Luông; Xã Liên Sơn; Phường Nghĩa Lộ; Phường Trung Tâm; Phường Cầu Thia. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện Trạm Tấu Huyện Văn Chấn |
KBNN Văn Chấn |
Xã Tà Xi Láng; Xã Trạm Tấu; Xã Hạnh Phúc; Xã Phình Hồ; Xã Cát Thịnh; Xã Tú Lệ; Xã Gia Hội; Xã Sơn Lương; Xã Văn Chấn; Xã Thượng Bằng La; Xã Chấn Thịnh; Xã Nghĩa Tâm. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Văn Yên Huyện Lục Yên |
KBNN Văn Yên |
Xã Phong Dụ Thượng; Xã Phong Dụ Hạ; Xã Châu Quế; Xã Lâm Giang; Xã Đông Cuông; Xã Tân Hợp; Xã Mậu A; Xã Xuân Ái; Xã Mỏ Vàng; Xã Lâm Thượng; Xã Lục Yên; Xã Tân Lĩnh; Xã Khánh Hòa; Xã Phúc Lợi; Xã Mường Lai. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Huyện Trấn Yên Huyện Yên Bình |
KBNN Yên Bình |
Xã Trấn Yên; Xã Hưng Khánh; Xã Lương Thịnh; Xã Việt Hồng; Xã Quy Mông; Xã Cảm Nhân; Xã Yên Thành; Xã Thác Bà; Xã Yên Bình; Xã Bảo Ái. |
|
|
|
Lào Cai |
|
|
5 |
1 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Thành phố Lào Cai |
KBNN Lào Cai |
Phường Lào Cai; Phường Cam Đường; Xã Cốc San; Xã Hợp Thành. |
6 |
2 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Bảo Thắng Huyện Bắc Hà |
KBNN Bảo Thắng |
Xã Bảo Thắng; Xã Phong Hải; Xã Xuân Quang; Xã Gia Phú; Xã Tằng Loỏng; Xã Bắc Hà; Xã Bảo Nhai; Xã Cốc Lầu; Xã Bản Liền; Xã Tả Củ Tỷ; Xã Lùng Phình. |
7 |
3 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Văn Bàn Huyện Bảo Yên |
KBNN Văn Bàn |
Xã Văn Bàn; Xã Võ Lao; Xã Khánh Yên; Xã Dương Quỳ; Xã Chiềng Ken; Xã Minh Lương; Xã Nậm Chày; Xã Nậm Xé; Xã Bảo Yên; Xã Nghĩa Đô; Xã Thượng Hà; Xã Xuân Hòa; Xã Phúc Khánh; Xã Bảo Hà. |
8 |
4 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Huyện Sa Pa Huyện Bát Xát |
KBNN Bát Xát |
Phường Sa Pa; Xã Mường Bo; Xã Bản Hồ; Xã Tả Phìn; Xã Tả Van; Xã Ngũ Chỉ Sơn; Xã Bát Xát; Xã Bản Xèo; Xã Trịnh Tường; Xã A Mú Sung; Xã Y Tý; Xã Dền Sáng; Xã Mường Hum. |
9 |
5 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Mường Khương Huyện Si Ma Cai |
KBNN Mường Khương |
Xã Mường Khương; Xã Pha Long; Xã Bản Lầu; Xã Cao Sơn; Xã Si Ma Cai; Xã Sín Chéng. |
|
|
|
Lai Châu |
|
|
10 |
1 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Tam Đường Huyện Tân Uyên |
KBNN Tân Uyên |
Xã Bản Bo; Xã Bình Lư; Xã Tả Lèng; Xã Khun Há; Xã Pắc Ta; Xã Nậm Sỏ; Xã Tân Uyên; Xã Mường Khoa. |
11 |
2 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Huyện Than Uyên |
KBNN Than Uyên |
Xã Mường Kim; Xã Khoen On; Xã Than Uyên; Xã Mường Than. |
12 |
3 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Huyện Phong Thổ |
KBNN Phong Thổ |
Xã Sin Suối Hồ; Xã Phong Thổ; Xã Dào San; Xã Sì Lở Lầu; Xã Khổng Lào. |
13 |
4 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Huyện Nậm Nhùn |
KBNN Nậm Nhùn |
Xã Lê Lợi; Xã Nậm Hàng; Xã Mường Mô; Xã Hua Bum. |
14 |
5 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Huyện Sìn Hồ |
KBNN Sìn Hồ |
Xã Tủa Sín Chải; Xã Sìn Hồ; Xã Hồng Thu; Xã Nậm Tăm; Xã Pu Sam Cáp; Xã Nậm Cuổi; Xã Nậm Mạ; Xã Pa Tần. |
15 |
6 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Huyện Mường Tè |
KBNN Mường Tè |
Xã Bum Nưa; Xã Bum Tở; Xã Mường Tè; Xã Thu Lũm; Xã Pa Ủ; Xã Mù Cả; Xã Tà Tổng. |