Quyết định 5765/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực XI do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5765/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5765/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 10 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Nghiệp vụ 5;
g) Phòng Kiểm tra;
h) Phòng Tài vụ - Quản trị;
i) Phòng Tổ chức - Hành chính;
k) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 27 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 27 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5765/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 10 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Nghiệp vụ 5;
g) Phòng Kiểm tra;
h) Phòng Tài vụ - Quản trị;
i) Phòng Tổ chức - Hành chính;
k) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 27 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 27 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XI
(Kèm theo Quyết định số 5765/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
XI |
|
KBNN Khu vực XI |
1. Thanh Hóa 2. Nghệ An |
||
|
|
|
Thanh Hóa |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Thị xã Bỉm Sơn Huyện Hà Trung |
KBNN Hà Trung |
Phường Bỉm Sơn; Phường Quang Trung; Xã Hà Trung; Xã Tống Sơn; Xã Hà Long; Xã Hoạt Giang; Xã Lĩnh Toại. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện Nga Sơn Huyện Hậu Lộc |
KBNN Hậu Lộc |
Xã Triệu Lộc; Xã Đông Thành; Xã Hậu Lộc; Xã Hoa Lộc; Xã Vạn Lộc; Xã Nga Sơn; Xã Nga Thắng; Xã Hồ Vương; Xã Tân Tiến; Xã Nga An; Xã Ba Đình. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Hoằng Hóa |
KBNN Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Hóa; Xã Hoằng Tiến; Xã Hoằng Thanh; Xã Hoằng Lộc; Xã Hoằng Châu; Xã Hoằng Sơn; Xã Hoằng Phú; Xã Hoằng Giang. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Huyện Triệu Sơn Huyện Nông Cống |
KBNN Triệu Sơn |
Xã Nông Cống; Xã Thắng Lợi; Xã Trung Chính; Xã Trường Văn; Xã Thăng Bình; Xã Tượng Lĩnh; Xã Công Chính; Xã Triệu Sơn; Xã Thọ Bình; Xã Thọ Ngọc; Xã Thọ Phú; Xã Hợp Tiến; Xã An Nông; Xã Tân Ninh; Xã Đồng Tiến. |
5 |
5 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Huyện Yên Định Huyện Thiệu Hóa |
KBNN Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Hóa; Xã Thiệu Quang; Xã Thiệu Tiến; Xã Thiệu Toán; Xã Thiệu Trung; Xã Yên Định; Xã Yên Trường; Xã Yên Phú; Xã Quý Lộc; Xã Yên Ninh; Xã Định Tân; Xã Định Hòa. |
6 |
6 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Thọ Xuân Huyện Thường Xuân |
KBNN Thường Xuân |
Xã Thọ Xuân; Xã Thọ Long; Xã Xuân Hòa; Xã Sao Vàng; Xã Lam Sơn; Xã Thọ Lập; Xã Xuân Tín; Xã Xuân Lập; Xã Thường Xuân; Xã Luận Thành; Xã Tân Thành; Xã Thắng Lộc; Xã Xuân Chinh; Xã Bát Mọt; Xã Yên Nhân; Xã Lương Sơn; Xã Vạn Xuân. |
7 |
7 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Vĩnh Lộc Huyện Thạch Thành |
KBNN Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Lộc; Xã Tây Đô; Xã Biện Thượng; Xã Kim Tân; Xã Vân Du; Xã Ngọc Trạo; Xã Thạch Bình; Xã Thành Vinh; Xã Thạch Quảng. |
8 |
8 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Huyện Cẩm Thủy Huyện Bá Thước |
KBNN Cẩm Thủy |
Xã Bá Thước; Xã Thiết Ống; Xã Văn Nho; Xã Điền Quang; Xã Điền Lư; Xã Quý Lương; Xã Cổ Lũng; Xã Pù Luông; Xã Cẩm Thạch; Xã Cẩm Thủy; Xã Cẩm Tú; Xã Cẩm Vân; Xã Cẩm Tân. |
9 |
9 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Ngọc Lặc Huyện Lang Chánh |
KBNN Ngọc Lặc |
Xã Linh Sơn; Xã Đồng Lương; Xã Văn Phú; Xã Giao An; Xã Yên Khương; Xã Yên Thắng; Xã Ngọc Lặc; Xã Thạch Lập; Xã Ngọc Liên; Xã Minh Sơn; Xã Nguyệt Ấn; Xã Kiên Thọ. |
10 |
10 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Như Thanh Huyện Như Xuân |
KBNN Như Xuân |
Xã Như Xuân; Xã Thượng Ninh; Xã Hóa Quỳ; Xã Xuân Bình; Xã Thanh Phong; Xã Thanh Quân; Xã Xuân Du; Xã Mậu Lâm; Xã Như Thanh; Xã Yên Thọ; Xã Thanh Kỳ; Xã Xuân Thái. |
11 |
11 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Huyện Mường Lát Huyện Quan Hóa |
KBNN Quan Hóa |
Xã Hồi Xuân; Xã Nam Xuân; Xã Thiên Phủ; Xã Hiền Kiệt; Xã Phú Lệ; Xã Trung Thành; Xã Phú Xuân; Xã Trung Sơn; Xã Mường Lát; Xã Mường Chanh; Xã Mường Lý; Xã Pù Nhi; Xã Quang Chiểu; Xã Tam Chung; Xã Trung Lý; Xã Nhi Sơn. |
12 |
12 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Thị xã Nghi Sơn |
KBNN Nghi Sơn |
Phường Ngọc Sơn; Phường Tân Dân; Phường Hải Lĩnh; Phường Tĩnh Gia; Phường Đào Duy Từ; Phường Hải Bình; Phường Trúc Lâm; Phường Nghi Sơn; Xã Các Sơn; Xã Trường Lâm. |
13 |
13 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Huyện Quan Sơn |
KBNN Quan Sơn |
Xã Tam Lư; Xã Quan Sơn; Xã Trung Hạ; Xã Na Mèo; Xã Sơn Thủy; Xã Sơn Điện; Xã Mường Mìn; Xã Tam Thanh. |
14 |
14 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Huyện Quảng Xương |
KBNN Quảng Xương |
Xã Lưu Vệ; Xã Quảng Yên; Xã Quảng Ngọc; Xã Quảng Ninh; Xã Quảng Bình; Xã Tiên Trang; Xã Quảng Chính. |
Nghệ An |
|||||
15 |
1 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Thành phố Vinh |
KBNN Nghệ An |
Phường Trường Vinh; Phường Thành Vinh; Phường Vinh Hưng; Phường Vinh Phú; Phường Vinh Lộc; Phường Cửa Lò. |
16 |
2 |
Phòng Giao dịch số 16 |
Huyện Nghi Lộc Huyện Hưng Nguyên |
KBNN Nghi Lộc |
Xã Hưng Nguyên; Xã Yên Trung; Xã Hưng Nguyên Nam; Xã Lam Thành; Xã Nghi Lộc; Xã Phúc Lộc; Xã Đông Lộc; Xã Trung Lộc; Xã Thần Lĩnh; Xã Hải Lộc; Xã Văn Kiều. |
17 |
3 |
Phòng Giao dịch số 17 |
Huyện Diễn Châu Huyện Yên Thành |
KBNN Diễn Châu |
Xã Yên Thành; Xã Quan Thành; Xã Hợp Minh; Xã Vân Tụ; Xã Vân Du; Xã Quang Đồng; Xã Giai Lạc; Xã Bình Minh; Xã Đông Thành; Xã Diễn Châu; Xã Đức Châu; Xã Quảng Châu; Xã Hải Châu; Xã Tân Châu; Xã An Châu; Xã Minh Châu; Xã Hùng Châu. |
18 |
4 |
Phòng Giao dịch số 18 |
Huyện Nam Đàn Huyện Thanh Chương |
KBNN Nam Đàn |
Xã Vạn An; Xã Nam Đàn; Xã Đại Huệ; Xã Thiên Nhẫn; Xã Kim Liên; Xã Cát Ngạn; Xã Tam Đồng; Xã Hạnh Lâm; Xã Sơn Lâm; Xã Hoa Quân; Xã Kim Bảng; Xã Bích Hào; Xã Xuân Lâm; Xã Đại Đồng. |
19 |
5 |
Phòng Giao dịch số 19 |
Huyện Đô Lương Huyện Tân Kỳ |
KBNN Đô Lương |
Xã Đô Lương; Xã Bạch Ngọc; Xã Văn Hiến; Xã Bạch Hà; Xã Thuần Trung; Xã Lương Sơn; Xã Tân Kỳ; Xã Tân Phú; Xã Tân An; Xã Nghĩa Đồng; Xã Giai Xuân; Xã Nghĩa Hành; Xã Tiên Đồng. |
20 |
6 |
Phòng Giao dịch số 20 |
Thị xã Hoàng Mai Huyện Quỳnh Lưu |
KBNN Hoàng Mai |
Phường Hoàng Mai; Phường Tân Mai; Phường Quỳnh Mai; Xã Quỳnh Lưu; Xã Quỳnh Văn; Xã Quỳnh Anh; Xã Quỳnh Tam; Xã Quỳnh Phú; Xã Quỳnh Sơn; Xã Quỳnh Thắng. |
21 |
7 |
Phòng Giao dịch số 21 |
Thị xã Thái Hòa Huyện Nghĩa Đàn |
KBNN Thái Hòa |
Phường Thái Hòa; Phường Tây Hiếu; Xã Đông Hiếu; Xã Nghĩa Đàn; Xã Nghĩa Thọ; Xã Nghĩa Lâm; Xã Nghĩa Mai; Xã Nghĩa Hưng; Xã Nghĩa Khánh; Xã Nghĩa Lộc. |
22 |
8 |
Phòng Giao dịch số 22 |
Huyện Anh Sơn |
KBNN Anh Sơn |
Xã Anh Sơn; Xã Yên Xuân; Xã Nhân Hòa; Xã Anh Sơn Đông; Xã Vĩnh Tường; Xã Thành Bình Thọ. |
23 |
9 |
Phòng Giao dịch số 23 |
Huyện Con Cuông |
KBNN Con Cuông |
Xã Con Cuông; Xã Môn Sơn; Xã Mậu Thạch; Xã Cam Phục; Xã Châu Khê; Xã Bình Chuẩn. |
24 |
10 |
Phòng Giao dịch số 24 |
Huyện Quỳ Châu Huyện Quế Phong |
KBNN Quỳ Châu |
Xã Quỳ Châu; Xã Châu Tiến; Xã Hùng Chân; Xã Châu Bình; Xã Quế Phong; Xã Tri Lễ; Xã Tiền Phong; Xã Mường Quàng; Xã Thông Thụ. |
25 |
11 |
Phòng Giao dịch số 25 |
Huyện Quỳ Hợp |
KBNN Quỳ Hợp |
Xã Quỳ Hợp; Xã Mường Ham; Xã Tam Hợp; Xã Châu Lộc; Xã Mường Chọng; Xã Minh Hợp; Xã Châu Hồng. |
26 |
12 |
Phòng Giao dịch số 26 |
Huyện Kỳ Sơn |
KBNN Kỳ Sơn |
Xã Mường Xén; Xã Hữu Kiệm; Xã Nậm Cắn; Xã Chiêu Lưu; Xã Na Loi; Xã Mường Tip; Xã Na Ngoi; Xã Mỹ Lý; Xã Bắc Lý; Xã Keng Đu; Xã Huồi Tụ; Xã Mường Lống. |
27 |
13 |
Phòng Giao dịch số 27 |
Huyện Tương Dương |
KBNN Tương Dương |
Xã Tương Dương; Xã Tam Quang; Xã Tam Thái; Xã Lượng Minh; Xã Yên Na; Xã Yên Hòa; Xã Nga My; Xã Hữu Khuông; Xã Nhôn Mai. |