Quyết định 5762/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực VIII do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu | 5762/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5762/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 8 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Kiểm tra;
e) Phòng Tài vụ - Quản trị;
g) Phòng Tổ chức - Hành chính;
h) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 27 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 27 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC VIII
(Kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5762/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 8 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Kiểm tra;
e) Phòng Tài vụ - Quản trị;
g) Phòng Tổ chức - Hành chính;
h) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 27 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 27 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
|
GIÁM ĐỐC |
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC VIII
(Kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc
Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
VIII |
|
KBNN Khu vực VIII |
1. Phú Thọ = Phú Thọ + Vĩnh Phúc + Hòa Bình 2. Tuyên Quang = Tuyên Quang + Hà Giang |
||
|
|
|
Phú Thọ |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Huyện Phù Ninh Thị xã Phú Thọ |
KBNN Thị xã Phú Thọ |
Xã Phù Ninh; Xã Dân Chủ; Xã Phú Mỹ; Xã Trạm Thản; Xã Bình Phú; Phường Phong Châu; Phường Phú Thọ; Phường Âu Cơ |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện Tam Nông Huyện Thanh Thủy |
KBNN Tam Nông |
Xã Tam Nông; Xã Thọ Văn; Xã Vạn Xuân; Xã Hiền Quan; Xã Thanh Thủy; Xã Đào Xá; Xã Tu Vũ. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Thanh Sơn Huyện Tân Sơn |
KBNN Thanh Sơn |
Xã Thanh Sơn; Xã Võ Miếu; Xã Văn Miếu; Xã Cự Đồng; Xã Hương Cần; Xã Yên Sơn; Xã Khả Cửu; Xã Tân Sơn; Xã Minh Đài; Xã Lai Đồng; Xã Thu Cúc; Xã Xuân Đài; Xã Long Cốc. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Huyện Cẩm Khê Huyện Yên Lập |
KBNN Cẩm Khê |
Xã Cẩm Khê; Xã Phú Khê; Xã Hùng Việt; Xã Đồng Lương; Xã Tiên Lương; Xã Vân Bán; Xã Yên Lập; Xã Thượng Long; Xã Sơn Lương; Xã Xuân Viên; Xã Minh Hòa; Xã Trung Sơn. |
5 |
5 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Huyện Thanh Ba Huyện Hạ Hòa |
KBNN Thanh Ba |
Xã Thanh Ba; Xã Quảng Yên; Xã Hoàng Cương; Xã Đông Thành; Xã Chí Tiên; Xã Liên Minh; Xã Hạ Hòa; Xã Đan Thượng; Xã Yên Kỳ; Xã Vĩnh Chân; Xã Văn Lang; Xã Hiền Lương. |
6 |
6 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Huyện Đoan Hùng |
KBNN Đoan Hùng |
Xã Đoan Hùng; Xã Tây Cốc; Xã Chân Mộng; Xã Chí Đám; Xã Bằng Luân. |
|
|
|
Vĩnh Phúc |
|
|
7 |
1 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Thành phố Vĩnh Yên |
KBNN Vĩnh Phúc |
Phường Vĩnh Phúc; Phường Vĩnh Yên. |
8 |
2 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Thành phố Phúc Yên Huyện Tam Đảo Huyện Bình Xuyên |
KBNN Phúc Yên |
Phường Phúc Yên; Phường Xuân Hòa; Xã Tam Đảo; Xã Đại Đình; Xã Đạo Trù; Xã Bình Xuyên; Xã Bình Tuyền; Xã Bình Nguyên; Xã Xuân Lãng. |
9 |
3 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Tam Dương Huyện Lập Thạch Huyện Sông Lô |
KBNN Lập Thạch |
Xã Tam Dương; Xã Hội Thịnh; Xã Hoàng An; Xã Tam Dương Bắc; Xã Lập Thạch; Xã Tiên Lữ; Xã Thái Hòa; Xã Liên Hòa; Xã Hợp Lý; Xã Sơn Đông; Xã Sông Lô; Xã Tam Sơn; Xã Hải Lựu; Xã Yên Lãng. |
10 |
4 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Huyện Yên Lạc Huyện Vĩnh Tường |
KBNN Vĩnh Tường |
Xã Yên Lạc; Xã Tề Lỗ; Xã Tam Hồng; Xã Nguyệt Đức; Xã Liên Châu; Xã Thổ Tang; Xã Vĩnh Tường; Xã Vĩnh Hưng; Xã Vĩnh An; Xã Vĩnh Phú; Xã Vĩnh Thành. |
|
|
|
Hòa Bình |
|
|
11 |
1 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Thành phố Hòa Bình |
KBNN Hòa Bình |
Xã Thịnh Minh; Phường Hòa Bình; Phường Kỳ Sơn; Phường Tân Hòa; Phường Thống Nhất. |
12 |
2 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Huyện Kim Bôi Huyện Lạc Thủy |
KBNN Lạc Thủy |
Xã Lạc Thủy; Xã An Bình; Xã An Nghĩa; Xã Kim Bôi; Xã Mường Động; Xã Nật Sơn; Xã Hợp Kim; Xã Dũng Tiến. |
13 |
3 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Huyện Lạc Sơn Huyện Yên Thủy |
KBNN Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn; Xã Mường Vang; Xã Nhân Nghĩa; Xã Yên Phú; Xã Đại Đồng; Xã Thượng Cốc; Xã Quyết Thắng; Xã Ngọc Sơn; Xã Yên Thủy; Xã Yên Trị; Xã Lạc Lương. |
14 |
4 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Huyện Mai Châu Huyện Tân Lạc |
KBNN Tân Lạc |
Xã Pà Cò; Xã Bao La; Xã Mai Hạ; Xã Mai Châu; Xã Tân Mai; Xã Tân Lạc; Xã Mường Bi; Xã Toàn Thắng; Xã Mường Hoa; Xã Vân Sơn. |
15 |
5 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Huyện Cao Phong Huyện Đà Bắc |
KBNN Đà Bắc |
Xã Cao Phong; Xã Mường Thàng; Xã Thung Nai; Xã Đà Bắc; Xã Cao Sơn; Xã Đức Nhàn; Xã Quy Đức; Xã Tân Pheo; Xã Tiền Phong. |
16 |
6 |
Phòng Giao dịch số 16 |
Huyện Lương Sơn |
KBNN Lương Sơn |
Xã Lương Sơn; Xã Liên Sơn; Xã Cao Dương. |
|
|
|
Tuyên Quang |
|
|
17 |
1 |
Phòng Giao dịch số 17 |
Huyện Sơn Dương |
KBNN Sơn Dương |
Xã Tân Trào; Xã Minh Thanh; Xã Sơn Dương; Xã Bình Ca; Xã Tân Thanh; Xã Sơn Thủy; Xã Phú Lương; Xã Trường Sinh; Xã Hồng Sơn; Xã Đông Thọ. |
18 |
2 |
Phòng Giao dịch số 18 |
Huyện Hàm Yên Huyện Yên Sơn |
KBNN Yên Sơn |
Xã Hùng Đức; Xã Yên Phú; Xã Bạch Xa; Xã Phù Lưu; Xã Hàm Yên; Xã Bình Xa; Xã Thái Sơn; Xã Thái Hòa; Xã Kiến Thiết; Xã Hùng Lợi; Xã Trung Sơn; Xã Thái Bình; Xã Tân Long; Xã Xuân Vân; Xã Lực Hành; Xã Yên Sơn; Xã Nhữ Khê. |
19 |
3 |
Phòng Giao dịch số 19 |
Huyện Na Hang Huyện Lâm Bình Huyện Chiêm Hóa |
KBNN Chiêm Hóa |
Xã Côn Lôn; Xã Yên Hoa; Xã Thượng Nông; Xã Hồng Thái; Xã Na Hang; Xã Thượng Lâm; Xã Lâm Bình; Xã Minh Quang; Xã Bình An; Xã Trung Hà; Xã Tân Mỹ; Xã Yên Lập; Xã Tân An; Xã Chiêm Hóa; Xã Hòa An; Xã Kiên Đài; Xã Tri Phú; Xã Kim Bình; Xã Yên Nguyên. |
|
|
|
Hà Giang |
|
|
20 |
1 |
Phòng Giao dịch số 20 |
Thành phố Hà Giang |
KBNN Hà Giang |
Xã Ngọc Đường; Phường Hà Giang 1; Phường Hà Giang 2. |
21 |
2 |
Phòng Giao dịch số 21 |
Huyện Bắc Quang Huyện Quang Bình |
KBNN Bắc Quang |
Xã Tân Quang; Xã Đồng Tâm; Xã Liên Hiệp; Xã Bằng Hành; Xã Bắc Quang; Xã Hùng An; Xã Vĩnh Tuy; Xã Đồng Yên; Xã Tiên Yên; Xã Xuân Giang; Xã Bằng Lang; Xã Yên Thành; Xã Quang Bình; Xã Tân Trịnh; Xã Tiên Nguyên. |
22 |
3 |
Phòng Giao dịch số 22 |
Huyện Xín Mần |
KBNN Xín Mần |
Xã Xín Mần; Xã Pà vầy Sủ; Xã Nấm Dẩn; Xã Trung Thịnh; Xã Quảng Nguyên; Xã Khuôn Lùng. |
23 |
4 |
Phòng Giao dịch số 23 |
Huyện Hoàng Su Phì |
KBNN Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên; Xã Hồ Thầu; Xã Nậm Dịch; Xã Tân Tiến; Xã Hoàng Su Phì; Xã Thàng Tín; Xã Bản Máy; Xã Pờ Ly Ngài. |
24 |
5 |
Phòng Giao dịch số 24 |
Huyện Vị Xuyên |
KBNN Vị Xuyên |
Xã Lao Chải; Xã Thanh Thủy; Xã Phú Linh; Xã Linh Hồ; Xã Bạch Ngọc; Xã Vị Xuyên; Xã Việt Lâm; Xã Minh Tân; Xã Thuận Hòa; Xã Tùng Bá; Xã Thượng Sơn; Xã Cao Bồ. |
25 |
6 |
Phòng Giao dịch số 25 |
Huyện Quản Bạ Huyện Yên Minh |
KBNN Quản Bạ |
Xã Ngọc Long; Xã Thắng Mố; Xã Bạch Đích; Xã Yên Minh; Xã Mậu Duệ; Xã Du Già; Xã Đường Thượng; Xã Lùng Tám; Xã Cán Tỷ; Xã Nghĩa Thuận; Xã Quản Bạ; Xã Tùng Vài. |
26 |
7 |
Phòng Giao dịch số 26 |
Huyện Đồng Văn Huyện Mèo Vạc |
KBNN Đồng Văn |
Xã Sủng Máng; Xã Sơn Vĩ; Xã Mèo Vạc; Xã Khâu Vai; Xã Niêm Sơn; Xã Tát Ngà; Xã Đồng Văn; Xã Lũng Cú; Xã Sà Phìn; Xã Phố Bảng; Xã Lũng Phìn. |
27 |
8 |
Phòng Giao dịch số 27 |
Huyện Bắc Mê |
KBNN Bắc Mê |
Xã Yên Cường; Xã Đường Hồng; Xã Bắc Mê; Xã Minh Ngọc; Xã Giáp Trung; Xã Minh Sơn. |