Tổng hợp 5 năm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE?

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE tổng hợp 5 năm? Trường đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi có đủ các điều kiện?

Đăng bài: 19:30 17/04/2025

Tổng hợp 5 năm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE?

Dưới đây là tổng hợp 5 năm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE:

(1) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

27.9

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01; D02; D03

27.9

3

7140201A

Giáo dục Mầm non

M00

23.43

4

7140201B

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

M01

23.15

5

7140201C

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

M02

23.15

6

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01; D02; D03

27.2

7

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

27.26

8

7140203C

Giáo dục đặc biệt

C00

28.37

9

7140203D

Giáo dục đặc biệt

D01; D02; D03

28.37

10

7140204B

Giáo dục công dân

C19

28.6

11

7140204C

Giáo dục công dân

C20

28.6

12

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.83

13

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

28.83

14

7140206

Giáo dục thể chất

T01

25.66

15

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

28.26

16

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01; D02; D03

28.26

17

7140209A

Sư phạm Toán học

A00

27.48

18

7140209B

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A01

27.68

19

7140209D

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.68

20

7140210A

Sư phạm Tin học

A00

25.1

21

7140210B

Sư phạm Tin học

A01

25.1

22

7140211A

Sư phạm Vật lí

A00

27.71

23

7140211B

Sư phạm Vật lí

A01

27.71

24

7140211C

Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

A00

26.81

25

7140211D

Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

A01

26.81

26

7140212A

Sư phạm Hoá học

A00

27.62

27

7140212B

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

27.2

28

7140212C

Sư phạm Hoá học

B00

27.62

29

7140213B

Sư phạm Sinh học

B00

26.74

30

7140213D

Sư phạm Sinh học

D08

26.74

31

7140217C

Sư phạm Ngữ văn

C00

29.3

32

7140217D

Sư phạm Ngữ văn

D01; D02; D03

29.3

33

7140218C

Sư phạm Lịch sử

C00

29.3

34

7140218D

Sư phạm Lịch sử

D14

29.3

35

7140219B

Sư phạm Địa lí

C04

29.05

36

7140219C

Sư phạm Địa lí

C00

29.05

37

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

24.05

38

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

24.05

39

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

22.69

40

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

22.69

41

7140231A

Sư phạm Tiếng Anh

D01

27.75

42

7140233C

Sư phạm Tiếng Pháp

D15; D42; D44

26.59

43

7140233D

Sư phạm Tiếng Pháp

D01; D02; D03

26.59

44

7140246A

Sư phạm Công nghệ

A00

24.55

45

7140246B

Sư phạm Công nghệ

A01

24.55

46

7140247A

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00

26.45

47

7140247B

Sư phạm Khoa học tự nhiên

B00

26.45

48

7140249A

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

C00

28.83

49

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.99

50

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.74

51

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.74

52

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

27.1

53

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

27.1

54

7229030C

Văn học

C00

28.31

55

7229030D

Văn học

D01; D02; D03

28.31

56

7310201B

Chính trị học

C19

26.86

57

7310201C

Chính trị học

D66; D68; D70

26.86

58

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

27.5

59

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01; D02; D03

27.5

60

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

28

61

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01; D02; D03

28

62

7310630C

Việt Nam học

C00

26.97

63

7310630D

Việt Nam học

D15

26.97

64

7420101B

Sinh học

B00

22

65

7420101D

Sinh học

D08; D32; D34

22

66

7440112A

Hóa học

A00

24.44

67

7440112B

Hóa học

B00

24.44

68

7460101A

Toán học

A00

26.04

69

7460101D

Toán học

D01

26.04

70

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

24.1

71

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

24.1

72

7760101C

Công tác xã hội

C00

26.5

73

7760101D

Công tác xã hội

D01; D02; D03

26.5

74

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

25.17

75

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01; D02; D03

25.17

76

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

27.47

77

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

27.47

Xem chi tiết điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE 2020-2023: Tại đây

Trên là tổng hợp 5 năm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE.

>> Đề án tuyển sinh FTU 2025 - Tuyển sinh 4180 chỉ tiêu cho 15 ngành?

>> Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 HPU2 các năm gần đây?

Tổng hợp 5 năm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE?

Tổng hợp 5 năm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE? (Hình từ Internet)

Cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi có đủ các điều kiện nào?

Căn cứ Điều 23 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:

Điều kiện để được cho phép hoạt động đào tạo

1. Cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi có đủ các điều kiện sau đây:

a) Có quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học;

b) Có đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, ký túc xá sinh viên, cơ sở phục vụ giáo dục thể chất đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo; địa điểm xây dựng bảo đảm môi trường sư phạm, an toàn cho người học, người dạy và người lao động theo nội dung dự án đã cam kết;

c) Có chương trình đào tạo và giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định;

d) Có đội ngũ giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu;

đ) Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động của cơ sở giáo dục đại học;

e) Có quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.

...

Theo đó, cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi có đủ các điều kiện sau:

- Có quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học;

- Có đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, ký túc xá sinh viên, cơ sở phục vụ giáo dục thể chất đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo; địa điểm xây dựng bảo đảm môi trường sư phạm, an toàn cho người học, người dạy và người lao động theo nội dung dự án đã cam kết;

- Có chương trình đào tạo và giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định;

- Có đội ngũ giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu;

- Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động của cơ sở giáo dục đại học;

- Có quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.

Điều kiện để phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học hoạt động đào tạo là gì?

Căn cứ khoản 1 Điều 100 Nghị định 125/2024/NĐ-CP quy định như sau:

- Có quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu của Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Có cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động đối với ngành, lĩnh vực dự kiến đào tạo, quy mô dự kiến tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Có chương trình đào tạo và giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập đáp ứng yêu cầu hoạt động đối với các ngành, lĩnh vực dự kiến đào tạo, quy mô dự kiến tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Có đội ngũ giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý đủ về số lượng và đạt tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu của ngành, lĩnh vực dự kiến đào tạo và quy mô dự kiến tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Có đủ nguồn lực tài chính để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động của phân hiệu theo đúng cam kết trong đề án thành lập phân hiệu;

- Có quy chế tổ chức và hoạt động của phân hiệu, gồm các nội dung chủ yếu sau đây: Vị trí pháp lý; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của phân hiệu; tổ chức bộ máy; hoạt động đào tạo; nhiệm vụ và quyền của đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên, người lao động; nhiệm vụ và quyền của người học; các vấn đề khác liên quan đến tổ chức và hoạt động của phân hiệu.

2 Huỳnh Hữu Trọng

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...