Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 HPU2 các năm gần đây?
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 HPU2 điểm chuẩn các năm gần đây? Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục đại học? Thanh tra hoạt động giáo dục đại học?
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 HPU2 các năm gần đây?
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 các năm gần đây:
(1) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2024:
- Xét tuyển bằng phương thức điểm thi THPT Quốc gia:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01; M09; M26; M05 |
25.73 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01; A01; A00; C04 |
27.39 |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
D01; C00; D66; C19 |
27.94 |
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01; T02; T00; T05 |
20 |
5 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
D01; C00; D66; C19 |
27.63 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; D84 |
26.83 |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; D01; A01; C01 |
24.85 |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01; D11 |
26.81 |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; D07; B00; A06 |
26.54 |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; A02; B03 |
26.33 |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; C14; D15 |
28.83 |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C03; D14; C19 |
28.83 |
13 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; A01; D11; D12 |
27.2 |
14 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A16; A00; A02; B00 |
25.57 |
15 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; C19; C20; A07 |
28.42 |
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; A01; D11; D12 |
25.94 |
17 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04; D01; D14; D11 |
26.14 |
18 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C00; C19; D01; B00 |
26.68 |
19 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; C14; D15 |
25.07 |
20 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
B00; B08; A02; B03 |
15.35 |
21 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; C01; D11 |
18.85 |
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; D01; D01; C01 |
21.6 |
23 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
T01; T02; T00; T05 |
18 |
- Xét tuyển bằng phương thức xét học bạ:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01; A01; A00; C04 |
29.44 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
D01; C00; D66; C19 |
28.74 |
3 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
D01; C00; D66; C19 |
29.35 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; D84 |
29.63 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; D01; A01; C01 |
27.8 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01; D11 |
29.39 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; D07; B00; A06 |
29.55 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03; A02 |
29.21 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; C14; D15 |
29.8 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C03; C19; D14 |
29.44 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; A01; D11; D12 |
29.58 |
12 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A16; A00; A02; B00 |
28.79 |
13 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; C20; C19; A07 |
28.95 |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D11; D12 |
28.94 |
15 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D14; D11 |
28.69 |
16 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C00; C19; D01; B00 |
28.1 |
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; C14; D15 |
27.15 |
18 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; B08; A02; B03 |
27.78 |
19 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; C01; D11 |
19.7 |
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; D01; A01; C01 |
27.39 |
- Xét tuyển bằng phương thức điểm xét tuyển kết hợp:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
20 |
ĐGNL SPHN + năng khiếu |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01; M09; M26; M05 |
25.71 |
Học bạ THPT + năng khiếu |
3 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
20 |
ĐGNL QGHN + năng khiếu |
4 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
20 |
ĐGNL QG HCM + năng khiếu |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
27.85 |
ĐGNL SPHN + năng khiếu |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01; T02; T00; T05 |
25.12 |
Học bạ THPT + năng khiếu |
7 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
27.85 |
ĐGNL QGHN + năng khiếu |
8 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
27.85 |
ĐGNL QG HCM + năng khiếu |
9 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
T01; T02; T00; T05 |
21.1 |
Học bạ THPT + năng khiếu |
(2) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2023:
TT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
23.75 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
26.03 |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
26.68 |
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
21 |
5 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
25.57 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
26.28 |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
22.7 |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
25.5 |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
25.29 |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
24.49 |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
27.47 |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
28.58 |
13 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26.25 |
14 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
27.43 |
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25.02 |
16 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24.63 |
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
16.4 |
18 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
19 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
15 |
(3) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2022:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01, M05, M09, M11, XDHB |
34.27 |
Học bạ (thang điểm 40) |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, C04, D01, XDHB |
39.25 |
Học bạ (thang điểm 40) |
3 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, C19, D01, D66, XDHB |
36.5 |
Học bạ (thang điểm 40) |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01, T04, T05, XDHB |
31.38 |
Học bạ (thang điểm 40) |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01, D84, XDHB |
39.85 |
Học bạ (thang điểm 40) |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, C01, XDHB |
33.25 |
Học bạ (thang điểm 40) |
7 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A04, C01, XDHB |
39.25 |
Học bạ (thang điểm 40) |
8 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, A06, B00, D07, XDHB |
39.8 |
Học bạ (thang điểm 40) |
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B02, B03, B08, XDHB |
39.75 |
Học bạ (thang điểm 40) |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, C14, D01, D15, XDHB |
39.15 |
Học bạ (thang điểm 40) |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, C03, C19, D14, XDHB |
39.75 |
Học bạ (thang điểm 40) |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D11, D12, XDHB |
39.6 |
Học bạ (thang điểm 40) |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01, XDHB |
31.45 |
Học bạ (thang điểm 40) |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D12, D11, XDHB |
38.2 |
Học bạ (thang điểm 40) |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04, DD2, D11, XDHB |
37.54 |
Học bạ (thang điểm 40) |
16 |
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D15, C14, XDHB |
29.25 |
Học bạ (thang điểm 40) |
17 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
21 |
(thang điểm 30) |
18 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
7.5 |
(thang điểm 10) |
19 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
5.32 |
(thang điểm 10) |
20 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
20 |
(thang điểm 30) |
21 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
7.78 |
(thang điểm 10) |
22 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
5.08 |
(thang điểm 10) |
23 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
7.5 |
(thang điểm 10) |
24 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
7.42 |
(thang điểm 10) |
25 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
6.52 |
(thang điểm 10) |
26 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
6.42 |
(thang điểm 10) |
27 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
6.03 |
(thang điểm 10) |
28 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
7.3 |
(thang điểm 10) |
29 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
5.85 |
(thang điểm 10) |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
6.28 |
(thang điểm 10) |
31 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
7.12 |
(thang điểm 10) |
32 |
Việt Nam học |
7310630 |
DGNLQGHN, DGNLHCM |
6.58 |
(thang điểm 10) |
33 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01, M05, M09, M11 |
33.43 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
34 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, C04, D01 |
36.32 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
35 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, C19, D01, D66 |
34.92 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
36 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01, T04, T05 |
32.83 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
37 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01, D84 |
34.95 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
38 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, C01 |
24.3 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
39 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A04, C01 |
34.03 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
40 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, A06, B00, D07 |
34.07 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
41 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B02, B03, B08 |
31.57 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
42 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, C14, D01, D15 |
37.17 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
43 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, C03, C19, D14 |
38.67 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
44 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D11, D12 |
35.28 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
45 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
25.37 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
46 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D12, D11 |
32.73 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
47 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04, DD2, D11 |
32.75 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
48 |
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D15, C14 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |
(4) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2021:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, C04 |
32.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D04, D11 |
24 |
Xét điểm thi THPT (thang 40) |
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T05, T03 |
24 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, C01 |
20 |
Xét điểm thi THPT (thang 40) |
5 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A01, D90, D08, A02 |
32 |
Xét điểm thi THPT (thang 40) |
6 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01, D84 |
30.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D12, D11 |
32 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, C19, C03 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
9 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
D01, C00, C19, D66 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
10 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M10, M13, M11 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
D01, C00, D15, C14 |
30.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
12 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B03, D08, B02 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
13 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, A06 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
14 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, C01, A04 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
15 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, C01 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
16 |
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D15, C14 |
20 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D12, D11 |
20 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
18 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, C04, XDHB |
37.5 |
Học bạ |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D04, D11, XDHB |
36 |
Học bạ |
20 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T05, T03 |
24 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, C01, XDHB |
24 |
Học bạ |
22 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A01, D90, D08, A02, XDHB |
35.25 |
Học bạ |
23 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01, D84, XDHB |
39 |
Học bạ |
24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D12, D11, XDHB |
38 |
Học bạ |
25 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, C19, C03, XDHB |
32 |
Học bạ |
26 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
D01, C00, C19, D66, XDHB |
32 |
Học bạ |
27 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M10, M13, M11, XDHB |
32 |
Học bạ |
28 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
D01, C00, D15, C14, XDHB |
37 |
Học bạ |
29 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B03, D08, B02, XDHB |
32 |
Học bạ |
30 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, A06 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
31 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, C01, A04, XDHB |
34 |
Học bạ |
32 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, C01, XDHB |
32 |
Học bạ |
33 |
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D15, C14, XDHB |
24 |
Học bạ |
34 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D12, D11, XDHB |
35 |
Học bạ |
35 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
52140208 |
C00, C19, C20, D66 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40) |
36 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
52140208 |
C00, C19, C20, D66, XDHB |
32 |
Học bạ |
37 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
XDHB |
34 |
Học bạ |
(5) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2020:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
Thông tin - thư viện |
7320201 |
D01, C00, C19, C20 |
20 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, C04 |
31 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D04, D11 |
26 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T05, T03 |
25 |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, C01 |
20 |
6 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A01, D90, D08, A02 |
25 |
7 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01, D84 |
25 |
8 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D12, D11 |
25 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, C19, C03 |
25 |
10 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
D01, C00, C19, D66 |
25 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M10, M13, M11 |
25 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
D01, C00, D15, C14 |
25 |
13 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B03, D08, B02 |
25 |
14 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, A06 |
25 |
15 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, C01, A04 |
25 |
16 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, C01 |
25 |
17 |
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D15, C14 |
20 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D12, D11 |
20 |
19 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
52140208 |
C00, C19, C20, D66 |
25 |
Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 các năm gần đây.
>> Học viện Tài chính điểm chuẩn thống kê năm 2020 - 2024?
>> Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay?
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 các năm gần đây? (Hình từ Internet)
Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục đại học ra sao?
Căn cứ Điều 68 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 36 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:
- Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về giáo dục đại học.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục đại học và có trách nhiệm sau đây:
+ Ban hành hoặc trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục đại học; chiến lược, quy hoạch, chính sách phát triển giáo dục đại học để đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh của đất nước; việc công nhận, thành lập, cho phép thành lập, giải thể, cho phép giải thể cơ sở giáo dục đại học theo thẩm quyền;
+ Quy định chuẩn giáo dục đại học bao gồm chuẩn cơ sở giáo dục đại học, chuẩn chương trình đào tạo, chuẩn giảng viên, cán bộ quản lý và các chuẩn khác; quy định về xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ giáo dục đại học; ban hành danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học, quy chế tuyển sinh, đào tạo, kiểm tra đánh giá và cấp văn bằng, chứng chỉ trong hệ thống giáo dục quốc dân; quản lý việc bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục đại học;
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục đại học; kiểm định, đánh giá, quản lý, giám sát và đáp ứng nhu cầu thông tin cho cá nhân, tổ chức có liên quan;
+ Phối hợp với cơ quan có liên quan, tổ chức xã hội - nghề nghiệp về giáo dục đại học để phổ biến, giáo dục pháp luật về giáo dục đại học;
+ Tổ chức bộ máy quản lý giáo dục đại học;
+ Xây dựng cơ chế, quy định về huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực để phát triển giáo dục đại học;
+ Quản lý công tác nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ, sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực giáo dục đại học;
+ Quản lý hoạt động hợp tác quốc tế về giáo dục đại học;
+ Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về giáo dục đại học.
- Bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm nghiên cứu, dự báo nhu cầu nhân lực của ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý để hỗ trợ công tác xây dựng kế hoạch đào tạo, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục đại học trong phạm vi nhiệm vụ và quyền hạn của mình.
Thanh tra hoạt động giáo dục đại học bao gồm những hoạt động nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 70 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:
Thanh tra, kiểm tra
1. Thanh tra hoạt động giáo dục đại học, bao gồm:
a) Thanh tra việc thực hiện pháp luật, chính sách về giáo dục đại học;
b) Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm pháp luật về giáo dục đại học;
c) Xác minh, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về giáo dục đại học.
...
Như vậy, thanh tra hoạt động giáo dục đại học bao gồm những hoạt động sau:
- Thanh tra việc thực hiện pháp luật, chính sách về giáo dục đại học;
- Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm pháp luật về giáo dục đại học;
- Xác minh, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về giáo dục đại học.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];