Nhấn vào mũi tên để hiển thị chuyên mục con hoặc nhấn vào tiêu đề để lọc theo chuyên mục cha
Cách tính lương cho giáo viên mầm non mới nhất?
Tính lương cho giáo viên mầm non như thế nào theo quy định mới nhất?
Lương giáo viên mầm non năm 2025 được tính bằng công thức như sau:
Mức lương = Hệ số lương x Mức lương cơ sở năm 2025
Trong đó:
- Hệ số lương: Theo Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
+ Giáo viên mầm non hạng III, mã số V.07.02.26, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;
+ Giáo viên mầm non hạng II, mã số V.07.02.25, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
+ Giáo viên mầm non hạng I, mã số V.07.02.24, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38.
- Mức lương cơ sở năm 2025 là 2,34 triệu đồng
Dựa theo công thức nêu trên, bảng lương giáo viên mầm non năm 2025 sẽ như sau:
(1) Giáo viên mầm non hạng I
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4,00 |
9.360.000 |
Bậc 2 |
4,34 |
10.155.600 |
Bậc 3 |
4,68 |
10.951.200 |
Bậc 4 |
5,02 |
11.746.800 |
Bậc 5 |
5,36 |
12.542.400 |
Bậc 6 |
5,70 |
13.338.000 |
Bậc 7 |
6,04 |
14.133.600 |
Bậc 8 |
6,38 |
14.929.200 |
(2) Giáo viên mầm non hạng II
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2,34 |
5.475.600 |
Bậc 2 |
2,67 |
6.247.800 |
Bậc 3 |
3,00 |
7.020.000 |
Bậc 4 |
3,33 |
7.792.200 |
Bậc 5 |
3,66 |
8.564.400 |
Bậc 6 |
3,99 |
9.336.600 |
Bậc 7 |
4,32 |
10.108.800 |
Bậc 8 |
4,65 |
10.881.000 |
Bậc 9 |
4,98 |
11.653.200 |
(3) Giáo viên mầm non hạng III
Bậc lương |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2,10 |
4.914.000 |
Bậc 2 |
2,41 |
5.639.400 |
Bậc 3 |
2,72 |
6.364.800 |
Bậc 4 |
3,03 |
7.090.200 |
Bậc 5 |
3,34 |
7.815.600 |
Bậc 6 |
3,65 |
8.541.000 |
Bậc 7 |
3,96 |
9.266.400 |
Bậc 8 |
4,27 |
9.991.800 |
Bậc 9 |
4,58 |
10.717.200 |
Bậc 10 |
4,89 |
11.442.600 |
Lưu ý: Tiền lương trên là mức lương dựa trên lương cơ sở không bao gồm các khoản phụ cấp, trợ cấp khác.
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];