Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh, cấp xã lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Khí tượng thủy văn; Thủy sản; Lâm nghiệp; Thủy lợi; Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai
| Số hiệu | 2130/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 08/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 08/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
| Người ký | Lâm Hải Giang |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2130/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 08 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 337/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 9 năm 2025 và Tờ trình số 433/TTr-SNNMT ngày 03 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ 06 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRONG CÁC LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN; THỦY SẢN; LÂM NGHIỆP; THUỶ
LỢI; QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2130/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian giải quyết TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (02 TTHC) |
||||||
|
STT 01, Mục I, Phần A, Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
2.001730.H21 |
03 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS) |
1.1. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực trồng trọt và Bảo vệ thực vật (giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, vật tư nông nghiệp …) |
Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Phòng Trồng trọt/Phòng Bảo vệ thực vật) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.2. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực chăn nuôi và thú y (thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, sản phẩm xử lý môi trường chăn nuôi, gia súc, gia cầm, vật nuôi…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Phòng Chăn nuôi) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.3. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực thủy sản (giống thủy sản, thức ăn thủy sản, chất bổ sung vào thức ăn thủy sản, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, dụng cụ thiết bị chuyên dùng trong nuôi trồng thủy sản, phụ gia hóa chất sử dụng trong thủy sản…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Thủy sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.4. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng (muối, sản phẩm thực phẩm nông, lâm, thủy sản…) và nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực lâm nghiệp (lâm sản, gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ, lâm sản ngoài gỗ, củi, than, dăm gỗ, vật tư lâm nghiệp…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Phòng Quản lý chất lượng) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.5. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực Tài nguyên, khoáng sản |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Địa chất và khoáng sản). |
|||||
|
02 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Địa chất và khoáng sản) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,75 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,5 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.6. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực Đo đạc, bản đồ |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Quản lý đất đai). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Quản lý đất đai (Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
STT 02, Phần I, Mục A, Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
2.001726.H21 |
03 ngày làm việc |
2.1. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật (giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, vật tư nông nghiệp …) |
Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Phòng Trồng trọt/Phòng Bảo vệ thực vật) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
2.2. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực chăn nuôi và thú y (thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, sản phẩm xử lý môi trường chăn nuôi…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Phòng Chăn nuôi) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
2.3. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực thủy sản (giống thủy sản, thức ăn thủy sản, thuốc thú y thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Thủy sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
2.4. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng (muối, sản phẩm thực phẩm nông, lâm, thủy sản …) và nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực lâm nghiệp (gỗ và sản phẩm gỗ, lâm sản ngoài gỗ, củi, than, dăm gỗ) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Phòng Quản lý chất lượng) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
- |
1.013861.H21 |
11 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
|
|
07 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
03 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
|
- |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh 1.013863.H21 |
18 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
|
|
14 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
03 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
|
- |
1.003221.000.00.00.H21 |
15 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
|
10 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
||||
|
|
4,75 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào số, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
||||
|
- |
1.003867.000.00.00.H21 |
30 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
24 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 19 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
5,75 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 5,5 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
- |
2.001804.000.00.00.H21 |
30 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
24 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 19 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
5,75 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 5,5 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
- |
1.003232.000.00.00.H21 |
30 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
24 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 19 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
5,75 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 5,5 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
- |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000324.H21 |
105 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 14/2/2025 |
|
|
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 05 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
30 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định thu hồi tài sản: 29,5 ngày. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Môi trường: 0,5 ngày. |
|||||
|
23 ngày |
Bước 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) lập phương án xử lý tài sản thu hồi, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định, cụ thể: 4.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 4.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp duyệt: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày. 4.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 04 ngày. 4.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
07 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt phương án xử lý tài sản thu hồi: 6,5 ngày, 5.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
- |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000328.H21 |
45 ngày |
6.1. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 14/2/2025 |
||
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) |
|||||
|
34,5 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 6,5 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
10 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1 Chuyên viên giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 9,5 ngày. 3.2. Văn thư vào số, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến; Trên cơ sở đó, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài chính xem xét, quyết định điều chuyển tài sản: 0,5 ngày. |
|||||
|
Không quy định |
Bước 4. 4.1. Trên cơ sở hồ sơ đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Tài chính xem xét, ban hành Quyết định điều chuyển tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh tài sản không phù hợp. 4.2. Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận Quyết định điều chuyển tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh tài sản không phù hợp của Bộ Tài chính gửi; Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
|
75 ngày |
6.2. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|||||
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
|||||
|
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 5,5 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
30 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản không phù hợp, cụ thể: 3.1 Chuyên viên giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 29 ngày. 3.2. Văn thư vào số, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày. |
|||||
|
Tổng cộng: 10 TTHC |
|
|
|
|
||
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
|
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
|
STT 28-V-II, Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
1.004678.H21 |
45 ngày |
1.1. Đối với trường hợp cấp mới |
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
||||
|
0,5 ngày |
Chi Cục Thuỷ sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giải quyết: 41 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 03 ngày |
0,5 ngày |
|||||
|
15 ngày |
1.2. Đối với trường hợp cấp lại/gia hạn |
|||||||
|
0,5 ngày |
Chi Cục Thuỷ sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giải quyết: 11 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 03 ngày |
0,5 ngày |
|||||
|
- |
3.000501.H21 |
26 ngày |
0,5 ngày |
Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và phát triển rừng) thẩm định hồ sơ, giải quyết: 18 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 16 ngày, cụ thể: 2.2.1. Chuyên viên tham mưu văn bản lấy ý của các Sở, ngành, đơn vị có liên quan: 04 ngày. 2.2.2. Kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức, cá nhân có ý kiến tham gia bằng văn bản, chuyển văn bản đến Chi cục Kiểm lâm – Phòng Sử dụng và phát triển rừng để tổng hợp: 07 ngày. 2.2.3. Sau khi nhận được văn bản góp ý, chuyên viên tổng hợp, dự thảo văn bản: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt văn bản: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua văn bản dự thảo: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 07 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 |
|
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
||
|
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
|
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
|
3.000502.H21 |
24 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: giải quyết: 16 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 14 ngày, cụ thể: 2.2.1. Chuyên viên tham mưu văn bản lấy ý của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham gia ý kiến: 02 ngày. 2.2.2. Kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức, cá nhân có ý kiến tham gia bằng văn bản, chuyển kết quả văn bản đến UBND cấp xã, phường - Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) để tổng hợp: 07 ngày. 2.2.3. Sau khi nhận được văn bản góp ý, chuyên viên tổng hợp, dự thảo văn bản: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt văn bản: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua văn bản dự thảo: 0,5 ngày. |
07 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 |
|
|
2.001621.000.00.00.H21 |
07 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) thẩm định hồ sơ, giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003440.000.00.00.H21 |
20 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) thẩm định hồ sơ, giải quyết: 16 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. * Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. Trường hợp không hỗ trợ thì có ngay văn bản thông bio và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
1.003446.000.00.00.H21 |
20 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) thẩm định hồ sơ, giải quyết: 16 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. * Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. Trường hợp không hỗ trợ thì có ngay văn bản thông bio và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2130/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 08 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 337/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 9 năm 2025 và Tờ trình số 433/TTr-SNNMT ngày 03 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ 06 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRONG CÁC LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN; THỦY SẢN; LÂM NGHIỆP; THUỶ
LỢI; QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2130/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian giải quyết TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (02 TTHC) |
||||||
|
STT 01, Mục I, Phần A, Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
2.001730.H21 |
03 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS) |
1.1. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực trồng trọt và Bảo vệ thực vật (giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, vật tư nông nghiệp …) |
Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Phòng Trồng trọt/Phòng Bảo vệ thực vật) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.2. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực chăn nuôi và thú y (thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, sản phẩm xử lý môi trường chăn nuôi, gia súc, gia cầm, vật nuôi…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Phòng Chăn nuôi) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.3. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực thủy sản (giống thủy sản, thức ăn thủy sản, chất bổ sung vào thức ăn thủy sản, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, dụng cụ thiết bị chuyên dùng trong nuôi trồng thủy sản, phụ gia hóa chất sử dụng trong thủy sản…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Thủy sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.4. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng (muối, sản phẩm thực phẩm nông, lâm, thủy sản…) và nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực lâm nghiệp (lâm sản, gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ, lâm sản ngoài gỗ, củi, than, dăm gỗ, vật tư lâm nghiệp…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Phòng Quản lý chất lượng) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.5. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực Tài nguyên, khoáng sản |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Địa chất và khoáng sản). |
|||||
|
02 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Địa chất và khoáng sản) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,75 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,5 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
1.6. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực Đo đạc, bản đồ |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Quản lý đất đai). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Quản lý đất đai (Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
STT 02, Phần I, Mục A, Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
2.001726.H21 |
03 ngày làm việc |
2.1. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật (giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, vật tư nông nghiệp …) |
Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Phòng Trồng trọt/Phòng Bảo vệ thực vật) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
2.2. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực chăn nuôi và thú y (thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, sản phẩm xử lý môi trường chăn nuôi…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Phòng Chăn nuôi) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
2.3. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực thủy sản (giống thủy sản, thức ăn thủy sản, thuốc thú y thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản…) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Thủy sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc. 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
2.4. Đối với nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng (muối, sản phẩm thực phẩm nông, lâm, thủy sản …) và nhóm hàng hóa thuộc lĩnh vực lâm nghiệp (gỗ và sản phẩm gỗ, lâm sản ngoài gỗ, củi, than, dăm gỗ) |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản). |
|||||
|
1,75 ngày làm việc |
Bước 2. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Phòng Quản lý chất lượng) giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thông qua kết quả và trình Lãnh đạo Sở xem xét: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết cụ thể: 4.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 0,25 ngày làm việc 4.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
- |
1.013861.H21 |
11 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
|
|
07 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
03 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
|
- |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh 1.013863.H21 |
18 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
|
|
14 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
03 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
|
- |
1.003221.000.00.00.H21 |
15 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
|
10 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
||||
|
|
4,75 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào số, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
||||
|
- |
1.003867.000.00.00.H21 |
30 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
24 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 19 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
5,75 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 5,5 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
- |
2.001804.000.00.00.H21 |
30 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
24 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 19 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
5,75 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 5,5 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
- |
1.003232.000.00.00.H21 |
30 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
24 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 19 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
|
5,75 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 5,5 ngày làm việc. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|||||
|
- |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000324.H21 |
105 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 14/2/2025 |
|
|
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 05 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
30 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định thu hồi tài sản: 29,5 ngày. 3.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Môi trường: 0,5 ngày. |
|||||
|
23 ngày |
Bước 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) lập phương án xử lý tài sản thu hồi, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định, cụ thể: 4.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 4.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp duyệt: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày. 4.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 04 ngày. 4.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
07 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt phương án xử lý tài sản thu hồi: 6,5 ngày, 5.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
- |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000328.H21 |
45 ngày |
6.1. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 14/2/2025 |
||
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) |
|||||
|
34,5 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 6,5 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
10 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, cụ thể: 3.1 Chuyên viên giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 9,5 ngày. 3.2. Văn thư vào số, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến; Trên cơ sở đó, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài chính xem xét, quyết định điều chuyển tài sản: 0,5 ngày. |
|||||
|
Không quy định |
Bước 4. 4.1. Trên cơ sở hồ sơ đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Tài chính xem xét, ban hành Quyết định điều chuyển tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh tài sản không phù hợp. 4.2. Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận Quyết định điều chuyển tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh tài sản không phù hợp của Bộ Tài chính gửi; Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
|
75 ngày |
6.2. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|||||
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
|||||
|
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét, thông qua: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 5,5 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
|
30 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản không phù hợp, cụ thể: 3.1 Chuyên viên giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 29 ngày. 3.2. Văn thư vào số, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày. |
|||||
|
Tổng cộng: 10 TTHC |
|
|
|
|
||
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
|
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
|
STT 28-V-II, Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
1.004678.H21 |
45 ngày |
1.1. Đối với trường hợp cấp mới |
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
||||
|
0,5 ngày |
Chi Cục Thuỷ sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giải quyết: 41 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 03 ngày |
0,5 ngày |
|||||
|
15 ngày |
1.2. Đối với trường hợp cấp lại/gia hạn |
|||||||
|
0,5 ngày |
Chi Cục Thuỷ sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giải quyết: 11 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 03 ngày |
0,5 ngày |
|||||
|
- |
3.000501.H21 |
26 ngày |
0,5 ngày |
Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và phát triển rừng) thẩm định hồ sơ, giải quyết: 18 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 16 ngày, cụ thể: 2.2.1. Chuyên viên tham mưu văn bản lấy ý của các Sở, ngành, đơn vị có liên quan: 04 ngày. 2.2.2. Kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức, cá nhân có ý kiến tham gia bằng văn bản, chuyển văn bản đến Chi cục Kiểm lâm – Phòng Sử dụng và phát triển rừng để tổng hợp: 07 ngày. 2.2.3. Sau khi nhận được văn bản góp ý, chuyên viên tổng hợp, dự thảo văn bản: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt văn bản: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua văn bản dự thảo: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 07 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 |
|
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
||
|
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
|
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
|
3.000502.H21 |
24 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: giải quyết: 16 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 14 ngày, cụ thể: 2.2.1. Chuyên viên tham mưu văn bản lấy ý của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham gia ý kiến: 02 ngày. 2.2.2. Kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức, cá nhân có ý kiến tham gia bằng văn bản, chuyển kết quả văn bản đến UBND cấp xã, phường - Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) để tổng hợp: 07 ngày. 2.2.3. Sau khi nhận được văn bản góp ý, chuyên viên tổng hợp, dự thảo văn bản: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt văn bản: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua văn bản dự thảo: 0,5 ngày. |
07 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 |
|
|
2.001621.000.00.00.H21 |
07 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) thẩm định hồ sơ, giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003440.000.00.00.H21 |
20 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) thẩm định hồ sơ, giải quyết: 16 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. * Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. Trường hợp không hỗ trợ thì có ngay văn bản thông bio và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
1.003446.000.00.00.H21 |
20 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với Phường) thẩm định hồ sơ, giải quyết: 16 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. * Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. Trường hợp không hỗ trợ thì có ngay văn bản thông bio và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh