Lịch âm tháng 7 năm 2025 đầy đủ? Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2025?
Lịch âm tháng 7 năm 2025 đầy đủ? Chi tiết những ngày tốt xấu tháng 7 năm 2025?
Lịch âm tháng 7 năm 2025 đầy đủ?
Lịch âm tháng 7 2025 bắt đầu từ ngày 01/7/2025 (tức ngày 07/6/2025 Âm lịch - ngày Tân Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ) và kết thúc vào ngày 31/7/2025 (tức ngày 07/6/2025 Âm lịch (Nhuận) - ngày Tân Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ).
>>> Ảnh hưởng của tháng Quý Mùi theo phong thủy:
Tháng Quý Mùi thường mang lại sự ổn định về tài chính, nhưng không phải là thời điểm lý tưởng để đầu tư mạo hiểm. Những người thuộc mệnh Thổ có thể gặp thuận lợi hơn trong việc kinh doanh.
Đây cũng là thời điểm tốt để củng cố nền tảng, xây dựng kế hoạch dài hạn thay vì chạy theo những cơ hội ngắn hạn. Những người làm việc trong lĩnh vực giáo dục, nghệ thuật, sáng tạo có thể gặp nhiều thuận lợi.
>>> Lời khuyên khi sử dụng lịch âm tháng 7 năm 2025:
- Tháng 7 năm 2025 chưa rơi vào tháng cô hồn (tháng 7 âm lịch), nên vẫn thích hợp để làm việc lớn nếu chọn đúng ngày. Nếu bạn có kế hoạch xuất hành, động thổ, khai trương, cưới hỏi, ký kết hợp đồng thì hãy chọn ngày hoàng đạo để tăng vận may và tránh những ngày xấu để hạn chế rủi ro.
- Sử dụng màu sắc hợp phong thủy như vàng, nâu đất, xanh lá có thể giúp tăng cường năng lượng tích cực.
Lịch âm tháng 7 năm 2025 đầy đủ? Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2025? (Hình từ Internet)
Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2025?
Lưu ý: Màu ĐỎ là ngày HẮC ĐẠO, màu XANH là ngày HOÀNG ĐẠO.
Dương lịch | Âm lịch | Giờ Hoàng đạo | Giờ Hắc đạo | Tuổi xung - hợp |
01/7/2025 | 07/6/2025 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-13h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Mão, Hợi Xung: Đinh Sửu, Ất Dậu, Quý Sửu, Ất Mão |
02/7/2025 | 08/6/2025 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Tý, Thìn Xung: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
03/7/2025 | 09/6/2025 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Sửu, Tỵ Xung: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu |
04/7/2025 | 10/6/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Hợp: Dần, Ngọ Xung: Canh Thìn, Nhâm Thìn, Canh Tuất |
05/7/2025 | 11/6/2025 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Mão, Mùi Xung: Tân Tỵ, Quý Tỵ, Tân Hợi |
06/7/2025 | 12/6/2025 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Thìn, Thân Xung: Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
07/7/2025 | 13/6/2025 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-13h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Tỵ, Dậu Xung: Tân Mùi, Kỷ Mùi |
08/7/2025 | 14/6/2025 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Ngọ, Tuất Xung: Giáp Thân, Canh Thân |
09/7/2025 | 15/6/2025 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Mùi, Hợi Xung: Quý Mùi, Ất Dậu, Quý Tỵ, Quý Sửu, Tân Dậu |
10/7/2025 | 16/6/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Hợp: Tý, Thân Xung: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
11/7/2025 | 17/6/2025 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Sửu, Dậu Xung: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
12/7/2025 | 18/6/2025 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Dần, Tuất Xung: Giáp Tý, Bính Tuất, Canh Tý, Bính Thìn |
13/7/2025 | 19/6/2025 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-13h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Mão, Hợi Xung: Ất Sửu, Đinh Hợi, Tân Sửu, Đinh Tỵ |
14/7/2025 | 20/6/2025 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Tý, Thìn Xung: Bính Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần, Canh Tý |
15/7/2025 | 21/6/2025 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Sửu, Tỵ Xung: Đinh Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão, Tân Sửu |
16/7/2025 | 22/6/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Hợp: Dần, Ngọ Xung: Mậu Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý |
17/7/2025 | 23/6/2025 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Mão, Mùi Xung: Kỷ Tỵ, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu |
18/7/2025 | 24/6/2025 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Thìn, Thân Xung: Giáp Ngọ, Bính Ngọ |
19/7/2025 | 25/6/2025 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-13h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Tỵ, Dậu Xung: Quý Dậu, Quý Tỵ, Ất Mùi, Quý Mão |
20/7/2025 | 26/6/2025 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Ngọ, Tuất Xung: Giáp Tý, Nhâm Thân, Giáp Ngọ, Mậu Thân |
21/7/2025 | 27/6/2025 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Mùi, Hợi Xung: Ất Sửu, Quý Dậu, Ất Mùi, Kỷ Dậu |
22/7/2025 | 28/6/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Hợp: Tý, Thân Xung: Bính Dần, Giáp Tuất, Bính Tuất, Bính Thân |
23/7/2025 | 29/6/2025 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Sửu, Dậu Xung: Ất Hợi, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ |
24/7/2025 | 30/6/2025 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Dần, Tuất Xung: Mậu Tý, Canh Dần, Nhâm Tý, Canh Thân |
25/7/2025 | 01/6/2025 (Nhuận) | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-13h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Mão, Hợi Xung: Kỷ Sửu, Tân Mão, Quý Sửu, Tân Dậu |
26/7/2025 | 02/6/2025 (Nhuận) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Tý, Thìn Xung: Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Giáp Dần |
27/7/2025 | 03/6/2025 (Nhuận) | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Sửu, Tỵ Xung: Quý Tỵ, Quý Mão, Ất Mão, Quý Hợi |
28/7/2025 | 04/6/2025 (Nhuận) | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Hợp: Dần, Ngọ Xung: Canh Thìn, Bính Thìn |
29/7/2025 | 05/6/2025 (Nhuận) | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Mão, Mùi Xung: Quý Dậu, Tân Tỵ, Quý Mão, Đinh Tỵ |
30/7/2025 | 06/6/2025 (Nhuận) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Hợp: Thìn, Thân Xung: Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Ngọ, Giáp Dần |
31/7/2025 | 07/6/2025 (Nhuận) | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-13h), Dậu (17h-19h) |
Hợp: Tỵ, Dậu Xung: Quý Mùi, Ất Dậu, Đinh Mùi, Ất Mão |
Người lao động có được nghỉ làm ngày lễ nào vào tháng 7 năm 2025 không?
Theo quy định tại Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 về ngày nghỉ lễ, tết như sau:
Nghỉ lễ, tết
1. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:
a) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
b) Tết Âm lịch: 05 ngày;
c) Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
d) Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
đ) Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);
e) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
Theo quy định trên, người lao động nói chung sẽ được nghỉ vào những dịp lễ tết sau đây:
- Tết Dương lịch: 01 ngày.
- Tết Âm lịch: 05 ngày.
- Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch).
- Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch).
- Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau).
- Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
Như vậy, trong tháng 7 năm 2025 (cả dương lịch và âm lịch), người lao động không có ngày nghỉ lễ theo quy định pháp luật.
Từ khóa: Lịch âm tháng 7 Lịch âm tháng 7 năm 2025 Tháng 7 năm 2025 Xem ngày tốt xấu Xem ngày tốt xấu tháng 7 Ngày tốt xấu tháng 7 năm 2025 Tháng Quý Mùi Người lao động
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;