Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội: Bỏ phương thức xét tuyển nào?

Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2025? Mức điểm ưu tiên được tính theo từng khu vực?

Đăng bài: 08:03 02/05/2025

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội: Bỏ phương thức xét tuyển nào?

Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) được thành lập năm 2005 theo Quyết định 315/2005/QĐ-TTg.

Dưới đây là thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội và các phương thức xét tuyển năm 2025:

Các phương thức tuyển sinh 2025:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Áp dung đối với thí sinh điều kiện theo quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.

Như vậy, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã bỏ phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) trong kỳ tuyển sinh 2025.

Chỉ tiêu và các tổ hợp môn tuyển sinh, phương thức tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội:

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1

7210404

Thiết kế thời trang

7210404

Thiết kế thời trang

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14)

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01)

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

30

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D06);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D06)

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, DD2);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, DD2)

7

7229020

Ngôn ngữ học

7229020

Ngôn ngữ học

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14)

8

7310104

Kinh tế đầu tư

7310104

Kinh tế đầu tư

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

9

7310612

Trung Quốc học

7310612

Trung Quốc học

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

10

7340101

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25);

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

12

7340115

Marketing

7340115

Marketing

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

180

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

14

7340301

Kế toán

7340301

Kế toán

600

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

7340301

Kế toán

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

16

7340302

Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

17

7340404

Quản trị nhân lực

7340404

Quản trị nhân lực

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

18

7340406

Quản trị văn phòng

7340406

Quản trị văn phòng

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

19

7480101

Khoa học máy tính

7480101

Khoa học máy tính

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

20

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

7480101

Khoa học máy tính

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

23

7480104

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

24

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

25

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

26

74802012

Công nghệ đa phương tiện

7480201

Công nghệ thông tin

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

27

74802021

An toàn thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

28

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

29

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

30

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

31

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

33

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

34

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

35

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

36

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

37

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

39

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

40

75190071

Năng lượng tái tạo

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

41

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

480

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

42

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

43

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

44

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

45

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

210

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

47

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

48

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

49

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

52

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);)

53

7540204

Công nghệ dệt, may

7540204

Công nghệ dệt, may

180

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);

- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);

54

7720203

Hóa dược

7720203

Hóa dược

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);

- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);

- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

55

7810101

Du lịch

7810101

Du lịch

140

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810101

Du lịch

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

130

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

59

7810201

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị khách sạn

130

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810201

Quản trị khách sạn

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15)

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);

- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

Mọi thông tin tuyển sinh sẽ được cập nhật trên trang web "https://www.haui.edu.vn/vn/".

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội: bỏ phương thức xét tuyển nào?

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội: Bỏ phương thức xét tuyển nào? (Hình từ Internet)

Mức điểm ưu tiên được tính theo từng khu vực như thế nào?

Căn cứ theo Phụ lục 1 kèm theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT quy định các khu vực 1, 2, 3 như sau:

Phân chia khu vực tuyển sinh

Khu vực

Mô tả khu vực và điều kiện

Khu vực 1 (KV1)

Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT)

Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;

Khu vực 2 (KV2)

Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1).

Khu vực 3 (KV3)

Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định điểm ưu tiên theo từng khu vực như sau:

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
1. Ưu tiên theo khu vực (theo Phụ lục I của Quy chế)
a) Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
b) Khu vực tuyển sinh của mỗi thí sinh được xác định theo địa điểm trường mà thí sinh đã học lâu nhất trong thời gian học cấp THPT (hoặc trung cấp); nếu thời gian học (dài nhất) tại các khu vực tương đương nhau thì xác định theo khu vực của trường mà thí sinh theo học sau cùng;
...

Như vậy, mức điểm ưu tiên theo khu vực được xác định như sau:

- Khu vực 1 (KV1): Các xã khu vực 1, 2, 3 và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ sẽ được cộng 0,75 điểm.

- Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT): Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3 sẽ được cộng 0,5 điểm.

- Khu vực 2 (KV2): Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1) sẽ được cộng 0,25 điểm.

- Khu vực 3 (KV3): Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương sẽ không được tính điểm ưu tiên.

3 Nguyễn Minh Thư

Từ khóa: tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm ưu tiên tuyển sinh đại học

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...