Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội: Bỏ phương thức xét tuyển nào?
Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2025? Mức điểm ưu tiên được tính theo từng khu vực?
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội: Bỏ phương thức xét tuyển nào?
Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) được thành lập năm 2005 theo Quyết định 315/2005/QĐ-TTg.
Dưới đây là thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội và các phương thức xét tuyển năm 2025:
Các phương thức tuyển sinh 2025:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Áp dung đối với thí sinh điều kiện theo quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.
Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.
Như vậy, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã bỏ phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) trong kỳ tuyển sinh 2025.
Chỉ tiêu và các tổ hợp môn tuyển sinh, phương thức tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội:
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14) |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01) |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04) |
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
30 |
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04) |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D06); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D06) |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, DD2); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, DD2) |
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
50 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14) |
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
9 |
7310612 |
Trung Quốc học |
7310612 |
Trung Quốc học |
50 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04) |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
300 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25); |
11 |
73401012 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
12 |
7340115 |
Marketing |
7340115 |
Marketing |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
180 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
14 |
7340301 |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
600 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
15 |
7340301TA |
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7340301 |
Kế toán |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
20 |
7480101TA |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7480101 |
Khoa học máy tính |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
240 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
23 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
24 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
140 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
360 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
26 |
74802012 |
Công nghệ đa phương tiện |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
27 |
74802021 |
An toàn thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
28 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
360 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
29 |
7510201TA |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
30 |
75102012 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
31 |
75102013 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
32 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
300 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
33 |
75102032 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
34 |
75102033 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
35 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
360 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
36 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
37 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
38 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
420 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
39 |
7510301TA |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
40 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
41 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
480 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
42 |
7510302TA |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
43 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
44 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
300 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
45 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
46 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
210 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
47 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07) |
48 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
49 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
50 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07) |
51 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07) |
52 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
50 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);) |
53 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
180 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27); - Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27); - Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27); |
54 |
7720203 |
Hóa dược |
7720203 |
Hóa dược |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07); - Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07); - Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07) |
55 |
7810101 |
Du lịch |
7810101 |
Du lịch |
140 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15); |
56 |
7810101TA |
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7810101 |
Du lịch |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15); |
57 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
130 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15); |
58 |
7810103TA |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15); |
59 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
130 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15); |
60 |
7810201TA |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15); |
61 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15) |
62 |
7810202TA |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); - Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15); - Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15); |
Mọi thông tin tuyển sinh sẽ được cập nhật trên trang web "https://www.haui.edu.vn/vn/".
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội: Bỏ phương thức xét tuyển nào? (Hình từ Internet)
Mức điểm ưu tiên được tính theo từng khu vực như thế nào?
Căn cứ theo Phụ lục 1 kèm theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT quy định các khu vực 1, 2, 3 như sau:
Phân chia khu vực tuyển sinh
Khu vực |
Mô tả khu vực và điều kiện |
Khu vực 1 (KV1) |
Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. |
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) |
Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; |
Khu vực 2 (KV2) |
Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). |
Khu vực 3 (KV3) |
Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. |
Căn cứ Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định điểm ưu tiên theo từng khu vực như sau:
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
1. Ưu tiên theo khu vực (theo Phụ lục I của Quy chế)
a) Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
b) Khu vực tuyển sinh của mỗi thí sinh được xác định theo địa điểm trường mà thí sinh đã học lâu nhất trong thời gian học cấp THPT (hoặc trung cấp); nếu thời gian học (dài nhất) tại các khu vực tương đương nhau thì xác định theo khu vực của trường mà thí sinh theo học sau cùng;
...
Như vậy, mức điểm ưu tiên theo khu vực được xác định như sau:
- Khu vực 1 (KV1): Các xã khu vực 1, 2, 3 và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ sẽ được cộng 0,75 điểm.
- Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT): Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3 sẽ được cộng 0,5 điểm.
- Khu vực 2 (KV2): Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1) sẽ được cộng 0,25 điểm.
- Khu vực 3 (KV3): Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương sẽ không được tính điểm ưu tiên.
Từ khóa: tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm ưu tiên tuyển sinh đại học
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;