Tháng 4 âm lịch 2025 là tháng mấy dương? Danh sách ngày tốt cưới hỏi, sinh con trong tháng 4 âm lịch 2025?
Tháng 4 âm lịch năm 2025 là tháng mấy dương? Ngày đẹp cưới hỏi, sinh con trong tháng 4 âm lịch năm 2025?
Tháng 4 âm lịch 2025 là tháng mấy dương?
Tháng 4 âm lịch 2025 theo lịch dương sẽ rơi vào khoảng thời gian từ 28/4/2025 (tức 01/4/2025 - ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ) đến 26/5/2025 (tức 29/4/2025 - ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ). Như vậy, tháng 4 âm lịch 2025 phần lớn năm trong tháng 5 dương lịch, chỉ có 03 ngày đầu tiên thuộc tháng 4 dương lịch.
Danh sách ngày tốt cưới hỏi, sinh con trong tháng 4 âm lịch 2025?
Dưới đây là danh sách ngày tốt tháng 4 âm lịch 2025 (từ 28/4 - 26/5 Dương lịch) cho việc cưới hỏi, sinh con:
Lưu ý: Màu đỏ là ngày rất tốt để cưới hỏi, sinh con.
Ngày tốt cưới hỏi, sinh con (Âm lịch) |
Ngày tốt cưới hỏi, sinh con (Dương lịch) | Giờ hoàng đạo | Giờ hắc đạo | Tuổi hợp | Tuổi xung khắc |
4/4/2025 (Ngày Canh Ngọ) |
01/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Dần, Tuất, Mùi | Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân |
5/4/2025 (Ngày Tân Tỵ) |
02/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Mão, Hợi | Đinh Sửu, Ất Dậu, Quý Sửu, Ất Mão |
8/4/2025 (Ngày Giáp Tuất) |
5/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) | Dần, Ngọ | Canh Thìn, Nhâm Thìn, Canh Tuất |
10/4/2025 (Ngày Bính Tý) |
7/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Thìn, Thân | Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
11/4/2025 (Ngày Đinh Sửu) |
8/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Tý, Tỵ, Dậu | Tân Mùi, Kỷ Mùi |
16/4/2025 (Ngày Nhâm Ngọ) |
13/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Dần, Tuất | Bính Tuất, Canh Tý, Bính Thìn |
18/4/2025 (Ngày Giáp Thân) |
15/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Tý, Thìn, Tỵ | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ |
19/4/2025 (Ngày Ất Dậu) |
16/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Sửu, Tỵ | Đinh Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão |
20/4/2025 (Ngày Bính Tuất) |
17/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) | Dần, Ngọ | Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý |
22/4/2025 (Ngày Mậu Tý) |
19/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Thìn, Thân | Giáp Ngọ, Bính Ngọ |
23/4/2025 (Ngày Kỷ Sửu) |
20/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Tỵ, Dậu | Quý Tỵ, Ất Mùi, Đinh Mùi |
24/4/2025 (Ngày Canh Dần) |
21/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Ngọ, Tuất, Hợi | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý |
28/4/2025 (Ngày Giáp Ngọ) |
25/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Dần, Tuất, Mùi | Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần |
29/4/2025 (Ngày Ất Mùi) |
26/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Mão, Ngọ, Hợi | Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão |
Tháng 4 âm lịch 2025 là tháng mấy dương? Danh sách ngày tốt cưới hỏi, sinh con trong tháng 4 âm lịch 2025? (Hình từ Internet)
Trong tháng 4 2025 có ngày lễ nào người lao động được nghỉ làm hưởng lương không?
Căn cứ Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định cụ thể như sau:
Nghỉ lễ, tết
Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:
a) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
b) Tết Âm lịch: 05 ngày;
c) Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
d) Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
đ) Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);
e) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
2. Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ theo quy định tại khoản 1 Điều này còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.
3. Hằng năm, căn cứ vào điều kiện thực tế, Thủ tướng Chính phủ quyết định cụ thể ngày nghỉ quy định tại điểm b và điểm đ khoản 1 Điều này.
Theo đó, trong tháng 4 2025 thì người lao động sẽ được nghỉ làm hương lương 01 ngày Chiến thắng (30/4).
Đối với lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thì họ còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.
Từ khóa: Tháng 4 âm lịch tháng 4 âm lịch 2025 ngày tốt cưới hỏi Danh sách ngày tốt cưới hỏi người lao động nghỉ làm hưởng lương Tháng 4 âm lịch 2025 là tháng mấy dương
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;