Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
| Số hiệu | 1742/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 22/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 22/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Người ký | Nguyễn Mạnh Cường |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1742/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 06 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo có chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 3768/TTr-SVHTT ngày 18 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
1. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố cấu hình quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Sở Văn hóa và Thể thao tiếp tục theo dõi, kịp thời tham mưu điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính khi văn bản quy định thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
3. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ để triển khai thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
STT |
Tên quy trình nội bộ |
|
1. |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
2. |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
3. |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
4. |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1742/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 06 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo có chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 3768/TTr-SVHTT ngày 18 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
1. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố cấu hình quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Sở Văn hóa và Thể thao tiếp tục theo dõi, kịp thời tham mưu điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính khi văn bản quy định thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
3. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ để triển khai thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
STT |
Tên quy trình nội bộ |
|
1. |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
2. |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
3. |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
4. |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
SỐ 01 CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ,
HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Nộp trực tiếp/ bưu chính |
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công |
|
01 |
Công văn xin phép tổ chức; |
01 |
Bản chính |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
02 |
Đề án tổ chức theo mẫu; |
01 |
Bản chính |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
03 |
Văn bản có ý kiến của các cơ quan liên quan trong trường hợp các quy định pháp luật khác có yêu cầu; |
01 |
Bản sao hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
04 |
Văn bản đồng ý chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (nếu có) |
01 |
Bản sao hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
Trường hợp ủy quyền hoặc thuê tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục hành chính, phải cung cấp thêm: |
||||
|
1 |
Văn bản ủy quyền hoặc hợp đồng thuê dịch vụ theo quy định |
01 |
Bản chính/ Bản sao có chứng thực/ Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
Bản scan từ bản chính/ Bản chứng thực điện tử |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
1. Bộ phận Một cửa cấp tỉnh: - Sở Văn hóa và Thể thao: 164 Đồng Khởi, phường Sài Gòn; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố (cơ sở Bình Dương): Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh, đường Lê Lợi, phường Bình Dương; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố (cơ sở Bà Rịa - Vũng Tàu): Số 4 Nguyễn Tất Thành, phường Bà Rịa 2. Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucongquocgia.gov.vn |
+ Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế: không quá 20 ngày (quy đổi: 13 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. + Trường hợp khác: 30 ngày (quy đổi: 22 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. |
Không |
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. |
||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý của phòng chức năng |
Bộ phận Một cửa |
02 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Công chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý của phòng chuyên môn. |
|
Trường hợp 1: Hội nghị, hội thảo quốc tế không có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế (22 ngày làm việc) |
|||||
|
B3.1 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, địa phương liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu dự thảo kết quả |
Công chức thụ lý hồ sơ |
17 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Công chức thụ lý tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, soạn thảo và cập nhật Dự thảo Kết quả giải quyết trên Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
|
B4.1 |
Xem xét, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo phòng Báo chí – Xuất bản |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký nháy Dự thảo Kết quả giải quyết; trình lãnh đạo Sở ký duyệt. - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả chuyên viên thụ lý kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
B5.1 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký duyệt Dự thảo Kết quả giải quyết; chuyển Văn thư; - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả phòng chức năng kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
Trường hợp 2: Hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế (13 ngày làm việc) |
|||||
|
B3.2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, địa phương liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu dự thảo kết quả |
Công chức thụ lý hồ sơ |
09 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị - Công chức thụ lý tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, soạn thảo và cập nhật Dự thảo Kết quả giải quyết trên Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
|
B4.2 |
Xem xét, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo phòng Báo chí – Xuất bản |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký nháy Dự thảo Kết quả giải quyết; trình lãnh đạo Sở ký duyệt. - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả chuyên viên thụ lý kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
B5.2 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký duyệt Dự thảo Kết quả giải quyết; chuyển Văn thư; Trường hợp không thống nhất: chuyển trả phòng chức năng kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư |
06 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Kết quả |
- Kiểm tra thể thức văn bản, chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ trong trường hợp có lỗi sai về thể thức văn bản. - Cấp số, đóng dấu/ ký số kết quả giải quyết TTHC - Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
|
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
Kết quả |
- Tiếp nhận kết quả. - Trả kết quả hoặc chuyển văn bản thông báo cho tổ chức/ cá nhân. - Lưu kho dữ liệu của cá nhân/ tổ chức |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
|
Đề án tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
|
4 |
// |
Hồ sơ theo mục I |
|
5 |
// |
Kết quả giải quyết TTHC |
|
6 |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
1. Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
2. Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại.
3. Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện một số nhiệm vụ quyền hạn của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Thành phố liên quan lĩnh vực quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
4. Quyết định số 1881/QĐ-BNG ngày 16 tháng 6 năm 2025 về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Ngoại giao.
Mẫu số 01
|
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:………… |
Địa điểm, ngày …. tháng …. năm … |
ĐỀ ÁN
Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ...
Kính gửi: …………………………………
I. LÝ DO, MỤC ĐÍCH TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
1. Bối cảnh, lý do tổ chức
2. Mục đích, dự kiến kết quả
3. Danh nghĩa tổ chức
II. THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
1. Thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo
2. Địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có)
3. Hình thức và công nghệ tổ chức (nếu là hội nghị, hội thảo trực tuyến)
4. Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan, tổ chức, cá nhân tài trợ (nếu có)
5. Dự kiến thành phần và số lượng tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
6. Thông tin về báo cáo viên/diễn giả người nước ngoài: về lý lịch trích ngang và trình độ chuyên môn
III. NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG BÊN LỀ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO (NÊU RÕ THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG)
V. KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
VI. NGUỒN KINH PHÍ TỔ CHỨC
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC |
SỐ 02 CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ,
HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Nộp trực tiếp/ bưu chính |
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công |
|
01 |
Công văn xin phép tổ chức; |
01 |
Bản chính |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
02 |
Đề án tổ chức theo mẫu; |
01 |
Bản chính |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
03 |
Văn bản có ý kiến của các cơ quan liên quan trong trường hợp các quy định pháp luật khác có yêu cầu; |
01 |
Bản sao hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
04 |
Văn bản đồng ý chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (nếu có) |
01 |
Bản sao hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
Trường hợp ủy quyền hoặc thuê tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục hành chính, phải cung cấp thêm: |
||||
|
1 |
Văn bản ủy quyền hoặc hợp đồng thuê dịch vụ theo quy định |
01 |
Bản chính/ Bản sao có chứng thực/ Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
Bản scan từ bản chính/ Bản chứng thực điện tử |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
1. Bộ phận Một cửa cấp tỉnh: - Sở Văn hóa và Thể thao: 164 Đồng Khởi, phường Sài Gòn; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố (cơ sở Bình Dương): Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh, đường Lê Lợi, phường Bình Dương; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố (cơ sở Bà Rịa – Vũng Tàu): Số 4 Nguyễn Tất Thành, phường Bà Rịa 2. Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucongquocgia.gov.vn |
40 ngày (quy đổi: 26 ngày làm việc) |
Không |
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. |
||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý của phòng chức năng |
Bộ phận Một cửa |
02 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Công chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý của phòng chuyên môn. |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, địa phương liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu dự thảo kết quả |
Công chức thụ lý hồ sơ |
21 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Công chức thụ lý tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, soạn thảo và cập nhật Dự thảo Kết quả giải quyết trên Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo phòng Báo chí – Xuất bản |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký nháy Dự thảo Kết quả giải quyết; trình lãnh đạo Sở ký duyệt. - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả chuyên viên thụ lý kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký duyệt Dự thảo Kết quả giải quyết; chuyển Văn thư; - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả phòng chức năng kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư |
06 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Kết quả |
- Kiểm tra thể thức văn bản, chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ trong trường hợp có lỗi sai về thể thức văn bản. - Cấp số, đóng dấu/ ký số kết quả giải quyết TTHC - Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
|
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
Kết quả |
- Tiếp nhận kết quả. - Trả kết quả hoặc chuyển văn bản thông báo cho tổ chức/ cá nhân. - Lưu kho dữ liệu của cá nhân/ tổ chức |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
|
Đề án tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
|
4 |
// |
Hồ sơ theo mục I |
|
5 |
// |
Kết quả giải quyết TTHC |
|
6 |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
1. Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
2. Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại.
3. Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện một số nhiệm vụ quyền hạn của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Thành phố liên quan lĩnh vực quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
4. Quyết định số 1881/QĐ-BNG ngày 16 tháng 6 năm 2025 về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Ngoại giao.
Mẫu số 01
|
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:………… |
Địa điểm, ngày …. tháng …. năm … |
ĐỀ ÁN
Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ...
Kính gửi: …………………………………
I. LÝ DO, MỤC ĐÍCH TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
1. Bối cảnh, lý do tổ chức
2. Mục đích, dự kiến kết quả
3. Danh nghĩa tổ chức
II. THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
1. Thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo
2. Địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có)
3. Hình thức và công nghệ tổ chức (nếu là hội nghị, hội thảo trực tuyến)
4. Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan, tổ chức, cá nhân tài trợ (nếu có)
5. Dự kiến thành phần và số lượng tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
6. Thông tin về báo cáo viên/diễn giả người nước ngoài: về lý lịch trích ngang và trình độ chuyên môn
III. NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG BÊN LỀ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO (NÊU RÕ THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG)
V. KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
VI. NGUỒN KINH PHÍ TỔ CHỨC
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC |
SỐ 03 CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Nộp trực tiếp/ bưu chính |
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công |
|
01 |
Công văn xin chủ trương để đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trong đó nêu rõ lý do, mục đích, chủ thể, dự kiến thành phần tham dự và dự kiến nguồn kinh phí. |
01 |
Bản chính |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
Trường hợp ủy quyền hoặc thuê tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục hành chính, phải cung cấp thêm: |
||||
|
1 |
Văn bản ủy quyền hoặc hợp đồng thuê dịch vụ theo quy định |
01 |
Bản chính/ Bản sao có chứng thực/ Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
Bản scan từ bản chính/ Bản chứng thực điện tử |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
1. Bộ phận Một cửa cấp tỉnh: - Sở Văn hóa và Thể thao: 164 Đồng Khởi, phường Sài Gòn; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố (cơ sở Bình Dương): Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh, đường Lê Lợi, phường Bình Dương; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố (cơ sở Bà Rịa – Vũng Tàu): Số 4 Nguyễn Tất Thành, phường Bà Rịa 2. Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucongquocgia.gov.vn |
30 ngày (Quy đổi: 22 ngày làm việc) |
Không |
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu - Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ Thứ bảy, Chủ nhật. |
||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý của phòng chức năng |
Bộ phận Một cửa |
02 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Công chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý của phòng chuyên môn. |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, địa phương liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu dự thảo kết quả |
Công chức thụ lý hồ sơ |
17 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Phiếu chuyển xin ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Công chức thụ lý tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, soạn thảo và cập nhật Dự thảo Kết quả giải quyết trên Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo phòng Báo chí – Xuất bản |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký nháy Dự thảo Kết quả giải quyết; trình lãnh đạo Sở ký duyệt. - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả chuyên viên thụ lý kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký duyệt Dự thảo Kết quả giải quyết; chuyển Văn thư; - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả phòng chức năng kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư |
06 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Kết quả |
- Kiểm tra thể thức văn bản, chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ trong trường hợp có lỗi sai về thể thức văn bản. - Cấp số, đóng dấu/ ký số kết quả giải quyết TTHC - Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
|
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
Kết quả |
- Tiếp nhận kết quả. - Trả kết quả hoặc chuyển văn bản thông báo cho tổ chức/ cá nhân. - Lưu kho dữ liệu của cá nhân/ tổ chức |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
|
4 |
// |
Hồ sơ theo mục I |
|
5 |
// |
Kết quả giải quyết TTHC |
|
6 |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
1. Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
2. Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại.
3. Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện một số nhiệm vụ quyền hạn của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Thành phố liên quan lĩnh vực quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
4. Quyết định số 1881/QĐ-BNG ngày 16 tháng 6 năm 2025 về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Ngoại giao
SỐ 04 CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Nộp trực tiếp/ bưu chính |
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công |
|
01 |
Công văn xin chủ trương để đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trong đó nêu rõ lý do, mục đích, chủ thể, dự kiến thành phần tham dự và dự kiến nguồn kinh phí. |
01 |
Bản chính |
Bản chụp/scan từ bản chính |
|
Trường hợp ủy quyền hoặc thuê tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục hành chính, phải cung cấp thêm: |
||||
|
1 |
Văn bản ủy quyền hoặc hợp đồng thuê dịch vụ theo quy định |
01 |
Bản chính/ Bản sao có chứng thực/ Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
Bản scan từ bản chính/ Bản chứng thực điện tử |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
1. Bộ phận Một cửa cấp tỉnh: - Sở Văn hóa và Thể thao: 164 Đồng Khởi, phường Sài Gòn; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố (cơ sở Bình Dương): Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh, đường Lê Lợi, phường Bình Dương; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố (cơ sở Bà Rịa – Vũng Tàu): Số 4 Nguyễn Tất Thành, phường Bà Rịa 2. Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucongquocgia.gov.vn |
40 ngày (Quy đổi: 26 ngày làm việc) |
Không |
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu - Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ Thứ bảy, Chủ nhật. |
||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý của phòng chức năng |
Bộ phận Một cửa |
02 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Công chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý của phòng chuyên môn. |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, địa phương liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu dự thảo kết quả |
Công chức thụ lý hồ sơ |
21 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Phiếu chuyển xin ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Công chức thụ lý tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, soạn thảo và cập nhật Dự thảo Kết quả giải quyết trên Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo phòng Báo chí – Xuất bản |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký nháy Dự thảo Kết quả giải quyết; trình lãnh đạo Sở ký duyệt. - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả chuyên viên thụ lý kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Phiếu trình; - Văn bản lấy ý kiến về nội dung của hội thảo - Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký duyệt Dự thảo Kết quả giải quyết; chuyển Văn thư; - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả phòng chức năng kèm ý kiến chỉ đạo. |
|
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư |
06 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Kết quả |
- Kiểm tra thể thức văn bản, chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ trong trường hợp có lỗi sai về thể thức văn bản. - Cấp số, đóng dấu/ ký số kết quả giải quyết TTHC - Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
|
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
Kết quả |
- Tiếp nhận kết quả. - Trả kết quả hoặc chuyển văn bản thông báo cho tổ chức/ cá nhân. - Lưu kho dữ liệu của cá nhân/ tổ chức |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
|
4 |
// |
Hồ sơ theo mục I |
|
5 |
// |
Kết quả giải quyết TTHC |
|
6 |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
1. Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
2. Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại; Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
3. Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện một số nhiệm vụ quyền hạn của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Thành phố liên quan lĩnh vực quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
4. Quyết định số 1881/QĐ-BNG ngày 16 tháng 6 năm 2025 về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Ngoại giao.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh