Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế và quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
| Số hiệu | 2252/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 27/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 27/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
| Người ký | Nguyễn Thanh Hà |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2252/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 27 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐCP ngày 09/6//2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2502/TTr-VPUB ngày 06/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 27/11/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian xem xét, quyết định của Thủ tướng Chính phủ).
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
4,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
Lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
2 |
|||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND |
1 |
|||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 3.5 - Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến (Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan) |
|
15 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6 - Tham mưu trình Thủ tướng Chính phủ |
Phòng Ngoại vụ |
3,75 |
- Tờ trình tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 6.1 - Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,75 |
|
|
|
|
Bước 6.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
|
|
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7 -Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,5 |
Tờ trình tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
|
|
Bước 7.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
Tờ trình tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
|
|
|
Bước 7.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
|
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 7.3 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
|
|
|
Thủ tướng Chính phủ |
Bước 8 – Chờ lấy ý kiến của Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
|
Văn bản trả lời |
Dừng tính |
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 9 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 10 - Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng Ngoại vụ |
3,75 |
- Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 10.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,75 |
|
||
|
Bước 10.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 10.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
1 |
|
||
|
UBND tỉnh |
Bước 11 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,5 |
Văn bản của UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Bước 11.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
|
||
|
Bước 11.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|
||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 12 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 13 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
4,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
|
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
2 |
|
||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
|
||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
||
|
Bước 3.5 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
|
|
|
|
Các cơ, quan, đơn vị liên quan |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, liên quan |
|
15 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6- Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng ngoại vụ |
3,75 |
- Dự thảo văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 6.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,75 |
|||
|
Bước 6.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|||
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
1 |
|||
|
UBND tỉnh |
Bước 7 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Bước 7.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
4,5 |
|||
|
Bước 7.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 8 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 9 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
2.2 Quy trình số 2.002312.2 (Ủy quyền cho Văn phòng UBND)
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2252/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 27 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐCP ngày 09/6//2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2502/TTr-VPUB ngày 06/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 27/11/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian xem xét, quyết định của Thủ tướng Chính phủ).
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
4,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
Lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
2 |
|||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND |
1 |
|||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 3.5 - Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến (Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan) |
|
15 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6 - Tham mưu trình Thủ tướng Chính phủ |
Phòng Ngoại vụ |
3,75 |
- Tờ trình tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 6.1 - Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,75 |
|
|
|
|
Bước 6.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
|
|
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7 -Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,5 |
Tờ trình tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
|
|
Bước 7.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
Tờ trình tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
|
|
|
Bước 7.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
|
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 7.3 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
|
|
|
Thủ tướng Chính phủ |
Bước 8 – Chờ lấy ý kiến của Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
|
Văn bản trả lời |
Dừng tính |
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 9 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 10 - Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng Ngoại vụ |
3,75 |
- Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 10.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,75 |
|
||
|
Bước 10.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 10.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
1 |
|
||
|
UBND tỉnh |
Bước 11 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,5 |
Văn bản của UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Bước 11.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
|
||
|
Bước 11.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|
||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 12 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 13 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
4,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
|
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
2 |
|
||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
|
||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
||
|
Bước 3.5 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
|
|
|
|
Các cơ, quan, đơn vị liên quan |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, liên quan |
|
15 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6- Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng ngoại vụ |
3,75 |
- Dự thảo văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 6.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,75 |
|||
|
Bước 6.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|||
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
1 |
|||
|
UBND tỉnh |
Bước 7 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Bước 7.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
4,5 |
|||
|
Bước 7.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 8 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 9 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
2.2 Quy trình số 2.002312.2 (Ủy quyền cho Văn phòng UBND)
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
4,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
|
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
2 |
|
||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
|
||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
||
|
Bước 3.5 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
|
|
|
|
Các cơ, quan, đơn vị liên quan |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, liên quan |
|
15 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6 - Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng ngoại vụ |
3,75 |
- Dự thảo văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 5.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,25 |
|
||
|
Bước 5.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 5.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
1 |
|
||
|
Bước 5.4 – Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|
|
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 7 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 8 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
2,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
|
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
1 |
|
||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
0.5 |
|
||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
0.5 |
|
||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
||
|
Bước 3.5 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, liên quan |
Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
10 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6 - Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng ngoại vụ |
2,25 |
- Dự thảo văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 6.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,25 |
|
||
|
Bước 6.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
0,5 |
|
||
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
0.5 |
|
||
|
UBND tỉnh |
Bước 7 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Bước 7.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
|
||
|
Bước 7.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|
||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 8 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 9 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian xem xét, quyết định của Thủ tướng Chính phủ).
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
4,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
|
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
2 |
|
||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
|
||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
||
|
Bước 3.5 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, liên quan |
|
15 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6 - Tham mưu trình Thủ tướng Chính phủ |
Phòng Ngoại vụ |
3,75 |
- Tờ trình tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 6.1 - Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,75 |
|
|
|
|
Bước 6.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
|
|
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,5 |
Tờ trình tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
|
|
Bước 7.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
Tờ trình tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
|
|
|
Bước 7.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|
|
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 7.3 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
|
|
|
Thủ tướng Chính phủ |
Bước 8 – Chờ lấy ý kiến của Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
|
Văn bản trả lời |
Dừng tính |
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 9 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 10 - Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng ngoại vụ |
4 |
- Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 10.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
2 |
|
||
|
Bước 10.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 10.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
1 |
|
||
|
UBND tỉnh |
Bước 11 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,5 |
Văn bản của UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Bước 11.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
|
||
|
Bước 11.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|
||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 12 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 13 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
4,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
|
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
2 |
|
||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
|
||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
||
|
Bước 3.5 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, liên quan |
|
15 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6- Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng ngoại vụ |
3,75 |
- Dự thảo văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 6.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,75 |
|
||
|
Bước 6.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
1 |
|
||
|
UBND tỉnh |
Bước 7 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Bước 7.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
4,5 |
|
||
|
Bước 7.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|
||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 8 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 9 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
4.2 Quy trình số 2.002314.2 (Ủy quyền cho Văn phòng UBND tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
4,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
|
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
2 |
|
||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
|
||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
||
|
Bước 3.5 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, liên quan |
|
15 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6 - Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng Ngoại vụ |
3,75 |
- Dự thảo văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 5.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,25 |
|
||
|
Bước 5.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
1 |
|
||
|
Bước 5.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
1 |
|
||
|
Bước 5.4 – Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|
|
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 7 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 8 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 – Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025) |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
- HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 3 – Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan |
Phòng Ngoại vụ |
2,5 |
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan - Thông báo từ chối |
|
|
Bước 3.1 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
1 |
|
||
|
Bước 3.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
0.5 |
|
||
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
0.5 |
|
||
|
Bước 3.4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|
||
|
Bước 3.5 – Tổng hợp, chuyển hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 4 – Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, liên quan |
Chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
10 |
Văn bản trả lời |
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 5 - Tổng hợp văn bản cho ý kiến |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại TTPVHCC |
0,25 |
Văn bản trả lời |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 6 - Tham mưu trả lời cho đơn vị tổ chức |
Phòng Ngoại vụ |
2,25 |
- Dự thảo văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức - Dự thảo Thông báo từ chối |
|
|
Bước 6.1 - Tổng hợp, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
1,25 |
|
||
|
Bước 6.2 - Xem xét kết quả |
Lãnh đạo phong |
0,5 |
|
||
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo VPUB |
0.5 |
|
||
|
UBND tỉnh |
Bước 7 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Bước 7.1 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
|
||
|
Bước 7.2 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
|
||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 8 – Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 9 – Trả kết quả |
Trả kết quả |
0 |
Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
|
II. Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
- Mã số quy trình: 3.000242-01.
- Thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC các cấp trên địa bàn tỉnh |
0,5 |
- Hồ sơ của doanh nghiệp. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025). - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025). |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 2 – Tổng hợp, thẩm định, giải quyết hồ sơ |
|
15,5 |
|
|
|
Bước 2.1 - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
Hồ sơ của doanh nghiệp. |
|
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công thẩm tra, thẩm định hồ sơ |
5,5 |
- Văn bản dự thảo của Lãnh đạo UBND tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xét duyệt cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023). - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.3 – Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 |
|
||
|
Bước 2.4 – Kiểm duyệt/Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
3 |
Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 2.7 |
||
|
Bước 2.5 – Phát hành văn bản và trình duyệt hồ sơ cho Lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
||
|
UBND tỉnh |
Bước 2.6 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
- Văn bản Lãnh đạo UBND tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Phiếu chuyển trả hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. |
|
|
Bước 2.7 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
- Văn bản Lãnh đạo UBND tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023). - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.8 - Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
||
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 3 - Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0 |
|
- Mã số quy trình: 3.000242-02.
- Thời gian giải quyết TTHC: 27 ngày làm việc.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC các cấp trên địa bàn tỉnh |
0,25 |
- Hồ sơ của doanh nghiệp. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025). - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025). |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 2 - Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
|
2,75 |
|
|
|
Bước 2.1 - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
Hồ sơ doanh nghiệp. |
|
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công thẩm tra, thẩm định hồ sơ |
1 |
- Hồ sơ doanh nghiệp. - Văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị liên quan xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023). - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 4.7 |
|
|
Bước 2.3 – Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
|||
|
Bước 2.4 – Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|||
|
Bước 2.5 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
|||
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 2.6 - Chuyển hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
- Hồ sơ của doanh nghiệp. - Văn bản đề nghị xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. |
|
|
Các cơ quan liên quan (*) |
Bước 3 - Xác minh, cung cấp thông tin liên quan đến doanh nghiệp, doanh nhân đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC |
Các cơ quan liên quan đề nghị cho ý kiến |
14 |
|
Thực hiện theo quy trình xử lý hồ sơ của cơ quan được lấy ý kiến (nếu quá thời hạn mà không có văn bản trả lời thì xem như đồng ý và chịu trách nhiệm về việc này). |
|
|
Bước 4 - Tổng hợp, tham mưu trình Lãnh đạo UBND tỉnh xét duyệt |
|
10 |
|
|
|
TTPVHCC tỉnh |
Bước 4.1 - Tổng hợp văn bản xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
Văn bản xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC của các cơ quan, đơn vị liên quan. |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 4.2 – Tổng hợp và tham mưu |
Công chức được phân công thẩm tra, thẩm định hồ sơ |
2,75 |
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân của các cơ quan, đơn vị. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xét duyệt cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản Lãnh đạo UBND tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023). - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 4.3 - Kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 |
|
||
|
Bước 4.4 - Kiểm duyệt/Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 4.7 |
||
|
Bước 4.5 - Phát hành văn bản và trình duyệt hồ sơ cho Lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|||
|
UBND tỉnh |
Bước 4.6 - Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
- Văn bản đồng ý cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Phiếu chuyển trả hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 4.7 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
- Văn bản đồng ý cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023). |
|
|
Bước 4.8 - Tổng hợp, tiếp nhận kết quả |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
||
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 5 - Giao trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0 |
|
Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg)
- Mã số quy trình: 3.000242-03
- Thời gian giải quyết TTHC: 38 ngày làm việc.
|
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC các cấp trên địa bàn tỉnh |
0,25 |
- Hồ sơ của doanh nghiệp. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025). - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025CP). |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 2 - Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
|
2,75 |
|
|
|
Bước 2.1 - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
Hồ sơ doanh nghiệp. |
|
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công thẩm tra, thẩm định hồ sơ |
1 |
- Hồ sơ doanh nghiệp. - Văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị liên quan xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. |
|
|
|
Bước 2.3 – Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
|
||
|
Bước 2.4 – Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
- Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023). - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 4.7 |
|
|
Bước 2.5 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 |
- Hồ sơ của doanh nghiệp. - Văn bản đề nghị xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. |
|
|
|
Bước 2.6 - Chuyển hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
||
|
Các cơ quan liên quan (*) |
Bước 3 - Xác minh, cung cấp thông tin liên quan đến doanh nghiệp, doanh nhân đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC |
|
25 |
|
Thực hiện theo quy trình xử lý hồ sơ của cơ quan được lấy ý kiến (nếu quá thời hạn mà không có văn bản trả lời thì xem như đồng ý và chịu trách nhiệm về việc này). |
|
Bước 3.1 - Xác minh, cung cấp thông tin. |
Các cơ quan liên quan đề nghị cho ý kiến |
14 |
- Văn bản trả lời kết quả xác minh. - Văn bản xin gia hạn thời gian xác minh. |
Trong trường hợp phát sinh phải xác minh nhiều nơi, không đủ thời gian để trả lời kết quả xác minh thì đề nghị gia hạn thời gian xử lý (thời gian không quá 11 ngày làm việc). |
|
|
Bước 3.2 - Xác minh, cung cấp thông tin sau khi gia hạn thời gian. |
Các cơ quan liên quan đề nghị cho ý kiến |
11 |
Văn bản trả lời kết quả xác minh. |
||
|
|
Bước 4 - Tổng hợp, tham mưu trình Lãnh đạo UBND tỉnh xét duyệt |
|
10 |
|
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 4.1 - Tổng hợp văn bản xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
Văn bản xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC của các cơ quan, đơn vị liên quan. |
|
|
Bước 4.2 – Tổng hợp và tham mưu |
Công chức được phân công thẩm tra, thẩm định hồ sơ |
2,75 |
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân của các cơ quan, đơn vị. - Văn bản Lãnh đạo UBND tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xét duyệt cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023). - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
|
Bước 4.3 - Kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 |
|
||
|
Bước 4.4 - Kiểm duyệt/Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 4.7 |
||
|
Bước 4.5 - Phát hành văn bản và trình duyệt hồ sơ cho Lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 4.6 - Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
- Văn bản đồng ý cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Phiếu chuyển trả hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. |
|
|
VPUBND tỉnh |
Bước 4.7 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 |
- Văn bản đồng ý cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023). |
|
|
Bước 4.8 - Tổng hợp, tiếp nhận kết quả |
Công chức được phân công tiếp nhận và chuyển hồ sơ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
||
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bước 5 - Giao trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0 |
|
(*) Các cơ quan liên quan gồm: Công an tỉnh, Chi cục Thuế khu vực XIII, Chi cục Hải quan Khu vực XIII, Bảo hiểm xã hội khu vực XXIV; trong trường hợp cần thiết, có thể lấy thêm ý kiến của các cơ quan khác có quản lý lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp đề nghị cấp văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC (gồm các sở ban ngành: Nội vụ, Tài chính, Công Thương, Văn hóa – Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, Chi cục Thống kê Khánh Hòa).
Để có cơ sở xem xét, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC, yêu cầu các cơ quan liên quan trong phạm vi quản lý, thực hiện một số nội dung sau:
a) Công an tỉnh:
- Cung cấp thông tin tình hình chấp hành pháp luật của doanh nghiệp và doanh nhân tại địa phương;
- Xác nhận doanh nhân có thuộc trường hợp chưa được xuất cảnh theo quy định pháp luật hay không.
b) Chi cục Thuế khu vực XIII:
- Cung cấp thông tin tình hình chấp hành pháp luật về thuế của doanh nghiệp, doanh nhân trong năm gần nhất.
- Xác nhận báo cáo tài chính trong năm gần nhất của doanh nghiệp tại bộ hồ sơ với Báo cáo tài chính doanh nghiệp đã gửi cơ quan thuế.
- Xác nhận số liệu về các khoản thuế mà doanh nghiệp đã nộp vào ngân sách nhà nước trong 12 tháng tính đến thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC tại bộ hồ sơ với dữ liệu theo dõi của cơ quan thuế.
c) Chi cục Hải quan Khu vực XIII:
- Cung cấp thông tin tình hình chấp hành pháp luật về hải quan của doanh nghiệp, doanh nhân trong năm gần nhất.
- Cung cấp số liệu về kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu của doanh nghiệp với các nước/vùng lãnh thổ là thành viên khối APEC trong 12 tháng gần nhất.
d) Bảo hiểm xã hội khu vực XXIV:
- Cung cấp thông tin tình hình chấp hành pháp luật của doanh nghiệp về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp.
- Xác minh báo cáo về tình hình chấp hành bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp, doanh nhân tại bộ hồ sơ.
- Xác nhận doanh nhân đề nghị được sử dụng thẻ ABTC có đúng là đang làm việc tại doanh nghiệp từ 12 tháng trở lên (đối với trường hợp có tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc).
e) Các sở ban ngành: Nội vụ, Tài chính, Công Thương, Văn hóa – Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, Chi cục Thống kê Khánh Hòa:
- Cung cấp thông tin về tình hình chấp hành pháp luật của doanh nghiệp trong năm gần nhất.
- Cung cấp thông tin về hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại (xuất, nhập khẩu), đầu tư, dịch vụ của doanh nghiệp, kim ngạch xuất nhập khẩu của doanh nghiệp trong năm gần nhất với đối tác thuộc các nước hoặc vùng lãnh thổ.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh