Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
| Số hiệu | 593/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 11/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
| Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 593/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 717/TTr-SNgV ngày 31/7/2025.
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông (04 TTHC cấp tỉnh) trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Giám đốc Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết của từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Ngoại vụ; Khoa học và công nghệ; Ủy ban nhân dân các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
* |
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
4 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
1. Thủ tục 1: Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (Mã TTHC: 2.002311)
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt văn bản và chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan trả lời UBND tỉnh bằng văn bản |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan |
15 ngày |
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 9.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 9.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh giao cho Sở Ngoại vụ tổng hợp ý kiến tham gia và tham mưu thực hiện |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 9.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Xử lý văn bản, trình dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 14 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 15 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 15.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 15.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh Văn bản gửi Văn phòng Chính phủ báo cáo Thủ tướng Chính phủ |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 15.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 15.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 15.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 16 |
Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Văn phòng Chính p hủ |
06 ngày |
|
Bước 17 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 17.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 17.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh dự thảo Văn bản đồng ý/không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 17.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 17.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 17.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 18 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
|
* Trường hợp 1: Hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,25 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt văn bản và chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,5 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan trả lời UBND tỉnh bằng văn bản |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan |
10 ngày |
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 9.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 9.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh giao cho Sở Ngoại vụ tổng hợp ý kiến tham gia và tham mưu triển khai thực hiện |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,5 ngày |
|
Bước 9.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 9.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 9.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Xử lý văn bản, trình dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 12 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,25 ngày |
|
Bước 13 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 14 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 15 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 16 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 16.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 16.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh văn bản đồng ý/không đồng ý cho phép tổ chức HNHTQT |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,5 ngày |
|
Bước 16.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 16.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 16.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 17 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
|
* Trường hợp 2: Các trường hợp khác
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 593/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 717/TTr-SNgV ngày 31/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông (04 TTHC cấp tỉnh) trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Giám đốc Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết của từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Ngoại vụ; Khoa học và công nghệ; Ủy ban nhân dân các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
* |
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
4 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
1. Thủ tục 1: Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (Mã TTHC: 2.002311)
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt văn bản và chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan trả lời UBND tỉnh bằng văn bản |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan |
15 ngày |
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 9.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 9.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh giao cho Sở Ngoại vụ tổng hợp ý kiến tham gia và tham mưu thực hiện |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 9.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Xử lý văn bản, trình dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 14 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 15 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 15.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 15.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh Văn bản gửi Văn phòng Chính phủ báo cáo Thủ tướng Chính phủ |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 15.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 15.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 15.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 16 |
Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Văn phòng Chính p hủ |
06 ngày |
|
Bước 17 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 17.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 17.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh dự thảo Văn bản đồng ý/không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 17.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 17.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 17.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 18 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
|
2. Thủ tục 2: Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (Mã TTHC: 2.002312)
* Trường hợp 1: Hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,25 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt văn bản và chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,5 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan trả lời UBND tỉnh bằng văn bản |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan |
10 ngày |
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 9.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 9.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh giao cho Sở Ngoại vụ tổng hợp ý kiến tham gia và tham mưu triển khai thực hiện |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,5 ngày |
|
Bước 9.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 9.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 9.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Xử lý văn bản, trình dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 12 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,25 ngày |
|
Bước 13 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 14 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 15 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 16 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 16.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 16.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh văn bản đồng ý/không đồng ý cho phép tổ chức HNHTQT |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,5 ngày |
|
Bước 16.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 16.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 16.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 17 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
|
* Trường hợp 2: Các trường hợp khác
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản của Sở xin ý kiến các cơ quan, địa phương trong tỉnh liên quan |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt văn bản và chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Các cơ quan, địa phương liên quan trả lời bằng văn bản |
Các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
|
Bước 7 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, xây dựng dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
1,5 ngày |
|
Bước 8 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Xét duyệt văn bản và chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 12.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 12.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt đồng ý/không đồng ý cho phép tổ chức HNHTQT |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
02 ngày |
|
Bước 12.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 12.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 12.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
|
3. Thủ tục 3: Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (Mã TTHC: 2.002313)
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt văn bản và chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan trả lời UBND tỉnh bằng văn bản |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, đơn vị liên quan |
15 ngày |
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 9.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 9.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh giao cho Sở Ngoại vụ tổng hợp ý kiến tham gia và tham mưu thực hiện |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 9.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Xử lý văn bản, trình dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 14 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 15 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 15.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 15.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh Văn bản gửi Văn phòng Chính phủ báo cáo Thủ tướng Chính phủ |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 15.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 15.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 15.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 16 |
Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép về chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Văn phòng Chính phủ |
06 ngày |
|
Bước 17 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 17.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý văn bản đến |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 17.2 |
Xử lý văn bản, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh dự thảo Văn bản đồng ý/không đồng ý cho phép về chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
01 ngày |
|
Bước 17.3 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 17.4 |
Ký văn bản, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 17.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 18 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
|
4. Thủ tục 4: Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (Mã TTHC: 2.002314)
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản của Sở xin ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt văn bản và chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Các cơ quan, địa phương liên quan trả lời bằng văn bản |
Các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
|
Bước 7 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, xây dựng dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
1,5 ngày |
|
Bước 8 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Lãnh sự và Di cư quốc tế |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Xét duyệt văn bản và chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 12.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 12.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt Văn bản đồng ý/không đồng ý cho phép về chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
02 ngày |
|
Bước 12.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 12.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 12.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh