Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông, liên thông trong lĩnh vực Bưu chính, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Hoạt động khoa học và công nghệ, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1587/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 056/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG, LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1587/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm
2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002380.000.00.00.H08) |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
12,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
9,75 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 8,25 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản, chuyển văn thư vào sổ gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
2,25 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
|||||
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
(2.002381.000.00.00.H08) |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025
|
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
11 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
8,25 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,75 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản, chuyển văn thư vào sổ gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
2,25 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
|||||
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
(2.002379.000.00.00.H08) |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
3 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản, chuyển văn thư vào sổ gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
1,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
|||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|||
STT |
STT QTNB được thay thay thế theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
Lĩnh vực Bưu chính (02 TTHC) |
||||||||
STT1, Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) (1.010902.000.00.00.H08) |
4,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông: 3 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) (1.004470.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông: 1,75 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,25 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (03 TTHC) |
||||||||
STT 32, Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
(2.001277.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc (20 giờ làm việc) |
0,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 14 giờ làm việc. Cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ làm việc. 2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 giờ làm việc. 3. Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy: 04 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt kết quả: 03 giờ làm việc |
1. Phòng Hành chính – Quản lý Đo lường (Văn thư vào sổ): 02 giờ làm việc. 2. Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả: 0,5 giờ làm việc. |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
STT 30, Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận (2.001209.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc (20 giờ làm việc) |
0,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 14 giờ làm việc. Cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ làm việc. 2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 giờ làm việc. 3. Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy: 04 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt kết quả: 03 giờ làm việc |
1. Phòng Hành chính – Quản lý Đo lường (Văn thư vào sổ): 02 giờ làm việc. 2. Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả: 0,5 giờ làm việc. |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
STT 02, Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (1.000449.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc (20 giờ làm việc) |
02 giờ làm việc |
Phòng Hành chính – Quản lý Đo lường – Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 12 giờ làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ làm việc. 2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 giờ làm việc. 3. Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy: 02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt kết quả: 04 giờ làm việc |
1. Phòng Hành chính – Quản lý Đo lường (Văn thư vào sổ): 1,5 giờ làm việc. 2. Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả: 0,5 giờ làm việc. |
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 31/8/2020, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
35 ngày (Đối với trường hợp bản công bố chưa đúng hoặc cần bổ sung hồ sơ) |
1/2 ngày - |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 34 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đo lường phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày. 3. Doanh nghiệp bổ sung hồ sơ: 30 ngày. 4. Chuyên viên xử lý: 01 ngày. 5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. 6. Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
- |
1/2 ngày |
||||
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC) |
||||||||
STT 08, Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
(1.001747.000.00.00.H08) |
5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 11/10/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) (2.002278.000.00.00.H08) |
Đối với trường hợp kết quả khoa học - công nghệ không có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, không có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá |
||||||
4 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông: 4 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả, chuyển văn thư vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc |
|
Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 07/8/2021, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
Đối với trường hợp kết quả khoa học - công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá |
||||||||
15 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 07/8/2021, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
STT 01, Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
(1.006427.000.00.00.H08) |
Trường hợp được đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ |
||||||
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo: 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2. Chuyên viên thẩm định: 02 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3794//QĐ-UBND ngày 26/10/2016, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
Trường hợp không thuộc trường hợp được đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ |
||||||||
22,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo: 21,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc 2. Chuyên viên thẩm định: 21 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 3794//QĐ-UBND ngày 26/10/2016, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
STT 01, mục II Quyết định số 3437/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
(1.011818.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo: 1,75 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên thẩm định: 1,25 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/9/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 056/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG, LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1587/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm
2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002380.000.00.00.H08) |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
12,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
9,75 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 8,25 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản, chuyển văn thư vào sổ gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
2,25 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
|||||
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
(2.002381.000.00.00.H08) |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025
|
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
11 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
8,25 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,75 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản, chuyển văn thư vào sổ gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
2,25 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
|||||
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
(2.002379.000.00.00.H08) |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|||||
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||||
3 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản, chuyển văn thư vào sổ gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
1,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
|||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|||
STT |
STT QTNB được thay thay thế theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
Lĩnh vực Bưu chính (02 TTHC) |
||||||||
STT1, Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) (1.010902.000.00.00.H08) |
4,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông: 3 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) (1.004470.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông: 1,75 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,25 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (03 TTHC) |
||||||||
STT 32, Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
(2.001277.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc (20 giờ làm việc) |
0,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 14 giờ làm việc. Cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ làm việc. 2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 giờ làm việc. 3. Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy: 04 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt kết quả: 03 giờ làm việc |
1. Phòng Hành chính – Quản lý Đo lường (Văn thư vào sổ): 02 giờ làm việc. 2. Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả: 0,5 giờ làm việc. |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
STT 30, Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận (2.001209.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc (20 giờ làm việc) |
0,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 14 giờ làm việc. Cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ làm việc. 2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 giờ làm việc. 3. Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy: 04 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt kết quả: 03 giờ làm việc |
1. Phòng Hành chính – Quản lý Đo lường (Văn thư vào sổ): 02 giờ làm việc. 2. Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả: 0,5 giờ làm việc. |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
STT 02, Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (1.000449.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc (20 giờ làm việc) |
02 giờ làm việc |
Phòng Hành chính – Quản lý Đo lường – Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 12 giờ làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ làm việc. 2. Chuyên viên xử lý hồ sơ: 08 giờ làm việc. 3. Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy: 02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt kết quả: 04 giờ làm việc |
1. Phòng Hành chính – Quản lý Đo lường (Văn thư vào sổ): 1,5 giờ làm việc. 2. Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả: 0,5 giờ làm việc. |
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 31/8/2020, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
35 ngày (Đối với trường hợp bản công bố chưa đúng hoặc cần bổ sung hồ sơ) |
1/2 ngày - |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 34 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đo lường phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày. 3. Doanh nghiệp bổ sung hồ sơ: 30 ngày. 4. Chuyên viên xử lý: 01 ngày. 5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. 6. Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
- |
1/2 ngày |
||||
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC) |
||||||||
STT 08, Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
(1.001747.000.00.00.H08) |
5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 11/10/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) (2.002278.000.00.00.H08) |
Đối với trường hợp kết quả khoa học - công nghệ không có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, không có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá |
||||||
4 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Công nghệ và Bưu chính, Viễn thông: 4 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả, chuyển văn thư vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc |
|
Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 07/8/2021, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
Đối với trường hợp kết quả khoa học - công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá |
||||||||
15 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 07/8/2021, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
STT 01, Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
(1.006427.000.00.00.H08) |
Trường hợp được đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ |
||||||
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo: 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2. Chuyên viên thẩm định: 02 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3794//QĐ-UBND ngày 26/10/2016, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
Trường hợp không thuộc trường hợp được đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ |
||||||||
22,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo: 21,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc 2. Chuyên viên thẩm định: 21 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 3794//QĐ-UBND ngày 26/10/2016, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|||
STT 01, mục II Quyết định số 3437/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
(1.011818.000.00.00.H08) |
2,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo: 1,75 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên thẩm định: 1,25 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng Khoa học và Đổi mới sáng tạo thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/9/2023, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/04/2025 |
|
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|