Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn Bức xạ Hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1757/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1757/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 10 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 192/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn Bức xạ Hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:
Phê duyệt 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại số thứ tự 1,2,3,4,5,6,7 mục II (A), Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính. Trong đó 09 quy trình liên thông UBND tỉnh, 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của sở.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SƠN LA
I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 09 TTHC
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ |
- Báo cáo thẩm định; - Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định (kèm theo dự thảo Giấy xác nhận khai báo) |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Báo cáo và Tờ trình |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Báo cáo và Tờ trình |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
2 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả Giấy xác nhận khai báo được ký duyệt |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
4,5 ngày |
2. Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
2.1. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 7,5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo kết quả thẩm định - Tờ trình kèm dự thảo Chứng chỉ |
2,75 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Báo cáo và Tờ trình |
1/4 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Báo cáo và Tờ trình |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
3 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả Chứng chỉ được ký duyệt |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
7,5 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1757/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 10 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 192/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn Bức xạ Hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:
Phê duyệt 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại số thứ tự 1,2,3,4,5,6,7 mục II (A), Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính. Trong đó 09 quy trình liên thông UBND tỉnh, 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của sở.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SƠN LA
I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 09 TTHC
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ |
- Báo cáo thẩm định; - Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định (kèm theo dự thảo Giấy xác nhận khai báo) |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Báo cáo và Tờ trình |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Báo cáo và Tờ trình |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
2 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả Giấy xác nhận khai báo được ký duyệt |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
4,5 ngày |
2. Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
2.1. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 7,5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo kết quả thẩm định - Tờ trình kèm dự thảo Chứng chỉ |
2,75 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Báo cáo và Tờ trình |
1/4 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Báo cáo và Tờ trình |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
3 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả Chứng chỉ được ký duyệt |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
7,5 ngày |
2.1. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Dự thảo Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
2,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Thông báo gửi tổ chức, công dân |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Thông báo và kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
3. Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
3.1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ tiếp nhận đầy đủ hợp lệ |
01 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh ; - Dự thảo giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
30 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt dự thảo |
04 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
05 ngày |
P B4 c |
hát hành, gửi hồ sơ ho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
01 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ văn bản trình UBND tỉnh được ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép |
06 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả Giấy chứng nhận ký duyệt, Thẻ chuyên gia được ký duyệt |
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
3.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ tiếp nhận đầy đủ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. |
3 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt dự thảo |
1/2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Thông báo hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ được phê duyệt |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ Thông báo được ký duyệt |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
4. Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
4.1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ tiếp nhận đầy đủ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
3 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt dự thảo |
1/2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ văn bản trình UBND tỉnh được ký duyệt |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy chứng nhận |
|||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
4.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ tiếp nhận đầy đủ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. |
3 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt dự thảo |
1/2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Thông báo hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ được phê duyệt |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận à chuyển hồ sơ |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ Thông báo được ký duyệt |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
5. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
5.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 18 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Tờ trình đề nghị cấp phép kèm theo Dự thảo Giấy phép |
11 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Báo cáo và Tờ trình |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt báo cáo và Tờ trình |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả Giấy phép được ký duyệt |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
18 ngày |
5.2. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Dự thảo Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
2,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Thông báo gửi tổ chức, công dân |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Thông báo và kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
6. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
6.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 18 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Tờ trình đề nghị cấp phép kèm theo Dự thảo văn bản gia hạn Giấy phép |
11 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Báo cáo và Tờ trình |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt báo cáo và Tờ trình |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả Giấy phép gia hạn được ký duyệt |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
18 ngày |
6.2. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Dự thảo Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
2,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Thông báo gửi tổ chức, công dân |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Thông báo và kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
7. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
7.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 7,5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Tờ trình đề nghị cấp phép kèm theo Dự thảo văn bản sửa đổi Giấy phép |
2,75 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Báo cáo và Tờ trình |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt báo cáo và Tờ trình |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
2,5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả văn bản sửa đổi giấy phép |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
7,5 ngày |
7.2. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Dự thảo Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
2,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Thông báo gửi tổ chức, công dân |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Thông báo và kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
8. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
8.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 18 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Tờ trình đề nghị cấp phép kèm theo Dự thảo văn bản bổ sung Giấy phép |
11 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Báo cáo và Tờ trình |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt báo cáo và Tờ trình |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả văn bản bổ sung Giấy phép được ký duyệt |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
18 ngày |
8.2. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Dự thảo Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
2,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Thông báo cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Thông báo gửi tổ chức, công dân |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Thông báo và kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
9. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
9.1. Trường hợp nhận được phí, lệ phí (nếu có) và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Tờ trình kèm Dự thảo Giấy phép |
5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt báo cáo và Tờ trình |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Báo cáo và Tờ trình |
½ ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
¼ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
3 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả trả Giấy phép được ký duyệt |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
9.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công |
- Báo cáo thẩm định; - Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có); - Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
3 + ¼ ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt dự thảo |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Văn bản thông báo |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Văn bản thông báo |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
II. QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 TTHC
1. Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
Trường hợp hồ sơ hợp lệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ tiếp nhận đầy đủ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy xác nhận khai báo. |
3 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt dự thảo |
1/2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Giấy xác nhận khai báo được phê duyệt |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Công chức Bộ phận một cửa |
Giấy xác nhận khai báo được phê duyệt. |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |