Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
Số hiệu | 1302/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Chí Tài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND |
Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1241/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố về công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 992/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1.012075 |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã |
2 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1.012074 |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Sở 05 ngày làm việc; UBND thành phố 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự Công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Người nộp hồ sơ (CD/TC) |
1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố tại địa chỉ: https://dichvucong.hue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Khoa học và Công nghệ)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ đề xuất nhiệm vụ |
Trong giờ hành chính |
|
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bưu chính công ích) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Khoa học, Công nghệ (Phòng KHCN). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Khoa học, Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Tờ trình kèm kết quả thực hiện: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xem xét và dự thảo Tờ trình kèm kết quả thực hiện; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, dự thảo văn bản và nêu rõ lý do. |
20 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng KHCN |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung; - Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan phê duyệt; - Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển lại chuyên viên thụ lý. |
6 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký Phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KHCN để tiếp tục xử lý; Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết. |
4 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn; - Chuyển hồ sơ trình UBND thành phố thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Chuyển hồ sơ cho Phòng KHCN lưu hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng KHCN |
- Thực hiện liên thông hồ sơ trình UBND thành phố xem xét phê duyệt; - Theo dõi hồ sơ liên thông; - Xác nhận hoàn thành. |
4 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người nộp và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
8 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND thành phố Huế |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND thành phố Huế |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bưu chính công ích) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân; Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
|
||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND |
Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1241/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố về công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 992/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1.012075 |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã |
2 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1.012074 |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Sở 05 ngày làm việc; UBND thành phố 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự Công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Người nộp hồ sơ (CD/TC) |
1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố tại địa chỉ: https://dichvucong.hue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Khoa học và Công nghệ)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ đề xuất nhiệm vụ |
Trong giờ hành chính |
|
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bưu chính công ích) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Khoa học, Công nghệ (Phòng KHCN). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Khoa học, Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Tờ trình kèm kết quả thực hiện: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xem xét và dự thảo Tờ trình kèm kết quả thực hiện; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, dự thảo văn bản và nêu rõ lý do. |
20 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng KHCN |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung; - Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan phê duyệt; - Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển lại chuyên viên thụ lý. |
6 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký Phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KHCN để tiếp tục xử lý; Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết. |
4 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn; - Chuyển hồ sơ trình UBND thành phố thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Chuyển hồ sơ cho Phòng KHCN lưu hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng KHCN |
- Thực hiện liên thông hồ sơ trình UBND thành phố xem xét phê duyệt; - Theo dõi hồ sơ liên thông; - Xác nhận hoàn thành. |
4 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người nộp và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
8 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND thành phố Huế |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND thành phố Huế |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố |
2 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bưu chính công ích) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân; Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
|
||
|
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Sở 19 ngày làm việc; UBND thành phố: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự Công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Người nộp hồ sơ (CD/TC) |
1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố tại địa chỉ: https://dichvucong.hue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Khoa học và Công nghệ)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ đề xuất nhiệm vụ |
Trong giờ hành chính |
|
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bưu chính công ích) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Khoa học, Công nghệ (Phòng KHCN). |
4 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Khoa học, Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Tờ trình kèm kết quả thực hiện: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xem xét và dự thảo Tờ trình kèm kết quả thực hiện; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, dự thảo văn bản và nêu rõ lý do. |
104 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng KHCN |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung; - Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan phê duyệt; - Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển lại chuyên viên thụ lý. |
16 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký Phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KHCN để tiếp tục xử lý; Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn; - Chuyển hồ sơ trình UBND thành phố thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Chuyển hồ sơ cho Phòng KHCN lưu hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng KHCN |
- Thực hiện liên thông hồ sơ trình UBND thành phố xem xét phê duyệt; - Theo dõi hồ sơ liên thông; - Xác nhận hoàn thành. |
8 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người nộp và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
4 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
8 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND thành phố Huế |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
8 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND thành phố Huế |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bưu chính công ích) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân; Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
192 giờ làm việc |
|
||
|