Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1422/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2025
Ngày có hiệu lực 24/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phạm Anh Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1422/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 24 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT, CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại tại Tờ trình số 361/TTr-VPUBND ngày 23 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh căn cứ nội dung Phương án được thông qua tại Điều 1 Quyết định này, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan liên quan triển khai việc thực thi Phương án theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC (mã TTHC)

Tỷ lệ thời gian cắt giảm

Thời gian cắt giảm

Tỷ lệ chi phí tuân thủ cắt giảm

Chi tiết phương án thời gian cắt giảm (Đơn vị tính: ngày/ngày làm việc)

BPMC tiếp nhận

Chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng xử lý

Lãnh đạo cơ quan xử lý

Lấy ý kiến (bao gồm cơ quan thuế), niêm yết công khai, lập hội đồng thẩm định...

Kiểm tra thực địa

Văn phòng UBND tỉnh xử

Văn thư xử lý

1

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

(2.001277)

50%

2.5 Ngày làm việc

50%

0.44

1.00

0.63

0.00

0.00

0.00

0.00

0.44

2

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

(2.001209)

50%

2.5 Ngày làm việc

50%

0.44

1.00

0.63

0.00

0.00

0.00

0.00

0.44

3

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)

(1.006427)

50%

22.5 Ngày làm việc

50%

0.00

21.00

0.75

0.50

0.00

0.00

0.00

0.25

4

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

(1.000449)

50%

2.5 Ngày làm việc

50%

0.25

1.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

0.25

5

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

(2.002381)

50%

11 Ngày

50%

0.00

4.50

1.00

0.50

0.00

0.00

4.50

0.50

6

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

(2.002380)

50%

12.5 Ngày

50%

0.00

6.50

0.50

0.50

0.00

0.00

4.50

0.50

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

(2.002278)

50%

5 Ngày làm việc

50%

0.00

3.50

0.50

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

8

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

(2.002379)

50%

5 Ngày làm việc

50%

0.00

0.00

1.00

1.00

0.00

0.00

3.00

0.50

9

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(1.011818)

50%

2.5 Ngày làm việc

50%

0.00

0.75

0.75

0.75

0.00

0.00

0.00

0.25

10

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

(1.001747)

50%

5 Ngày làm việc

50%

0.00

4.50

0.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

11

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)

(1.010902)

55%

5.5 Ngày

55%

0.00

3.00

1.00

1.50

0.00

0.00

0.00

0.00

12

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

(1.004470)

50%

2.5 Ngày làm việc

50%

0.00

1.50

0.25

0.75

0.00

0.00

0.00

0.00

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC 40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC (mã TTHC)

Tỷ lệ thời gian cắt giảm

Thời gian cắt giảm

Tỷ lệ chi phí tuân thủ cắt giảm

Chi tiết phương án thời gian cắt giảm (Đơn vị tính: ngày/ngày làm việc)

BPMC tiếp nhận

Chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng xử lý

Lãnh đạo cơ quan xử lý

Lấy ý kiến (bao gồm cơ quan thuế), niêm yết công khai, lập hội đồng thẩm định...

Kiểm tra thực địa

Văn phòng UBND tỉnh xử

Văn thư xử lý

1

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

(1.001653)

50%

2 Ngày làm việc

50%

0.25

1.00

0.50

0.25

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

(1.003108)

50%

5 Ngày làm việc

50%

0.25

3.50

0.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.25

3

Đăng ký hành nghề

(1.012275)

30%

1.5 Ngày làm việc

30%

0.00

0.00

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

4

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

(1.003348)

50%

3.5 Ngày làm việc

50%

0.25

2.00

0.75

0.25

0.00

0.00

0.00

0.25

5

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

(1.002292)

50%

14 Ngày

50%

0.00

12.00

1.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

6

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc  

(1.002952)

32.14 %

9 Ngày

32.14%

0.00

7.50

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

7

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ  

(1.004596)

40%

2 Ngày làm việc

40%

0.75

0.50

0.50

0.25

0.00

0.00

0.00

0.00

8

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 

(1.012292)

50%

7.5 Ngày

50%

0.00

6.00

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

9

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

(1.012280)

55.63 %

44.5 Ngày

55.63%

0.00

42.00

2.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

(1.004571)

50%

6.5 Ngày

50%

0.75

4.25

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

11

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

(1.012262)

53.33 %

32 Ngày

53.33%

0.00

30.50

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

12

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

(2.001088)

50%

5 Ngày làm việc

50%

0.50

1.00

2.50

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

13

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

(1.001699)

39.13 %

9 Ngày làm việc

39.13%

0.25

3.75

4.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

14

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

(2.000744)

50%

3 Ngày làm việc

50%

0.25

1.50

0.50

0.75

0.00

0.00

0.00

0.00

15

Tiếp nhận  đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

(2.000286)

38.52 %

23.5 Ngày làm việc

38.52%

2.50

16.00

2.50

2.50

0.00

0.00

0.00

0.00

16

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

(1.001776)

30%

6 Ngày làm việc

30%

1.00

2.50

1.00

1.50

0.00

0.00

0.00

0.00

17

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(1.001753)

50%

4 Ngày làm việc

50%

0.00

1.50

1.50

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

18

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

(1.002671)

50%

30 Ngày

50%

0.00

28.00

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.50

19

Khám giám định tổng hợp

(1.002118)

50%

30 Ngày

50%

0.00

28.00

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.50

20

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

(1.002706)

53.33 %

32 Ngày

53.33%

0.00

30.00

0.50

1.00

0.00

0.00

0.00

0.50

21

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

(1.011798)

50%

30 Ngày làm việc

50%

0.00

28.00

0.50

1.00

0.00

0.00

0.00

0.50

22

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

(1.002208)

55%

33 Ngày

55%

0.00

31.00

0.50

1.00

0.00

0.00

0.00

0.50

23

Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

(1.002168)

53.33 %

32 Ngày

53.33%

0.00

30.00

0.50

1.00

0.00

0.00

0.00

0.50

24

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

(1.012289)

50%

15 Ngày

50%

0.25

13.25

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

25

Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

(1.012278)

53.33 %

32 Ngày

53.33%

0.00

30.50

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

26

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

(1.004593)

41.67 %

20 Ngày

41.67%

0.25

16.50

2.50

0.75

0.00

0.00

0.00

0.00

27

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

(1.012290)

50%

7.5 Ngày

50%

0.00

6.00

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

28

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

(1.012279)

60%

12 Ngày

60%

0.00

11.00

0.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

(1.004576)

53.33 %

8 Ngày

53.33%

1.50

5.00

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

30

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

(1.003963)

50%

4 Ngày

50%

0.75

2.25

0.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

31

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(1.002425)

50%

7.5 Ngày làm việc

50%

0.25

6.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.25

32

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định  tại  các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ

(1.004616)

36.36 %

4 Ngày

36.36%

0.00

2.00

1.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

33

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

(1.012281)

50%

7.5 Ngày

50%

0.00

6.00

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

34

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

(1.009407)

52.27 %

11.5 Ngày

52.27%

0.50

11.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

35

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

(1.003580)

25%

0.75 Ngày làm việc

25%

0.75

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

36

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

(1.012256)

50%

7.5 Ngày

50%

0.25

5.25

1.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

37

Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

(1.012257)

50%

5 Ngày

50%

0.25

2.75

1.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

38

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(1.004529)

50%

10 Ngày

50%

0.50

8.00

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

39

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

(1.004532)

50%

8.5 Ngày

50%

1.00

6.00

1.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

40

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

(1.001758)

41.67 %

2.5 Ngày làm việc

41.67%

0.00

1.00

0.00

1.50

0.00

0.00

0.00

0.00

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...