Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất năm 2025? Trình độ đào tạo của giáo dục đại học gồm những trình độ nào?

Đăng bài: 16:15 17/04/2025

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất:

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

D01, A00, C00

21.5

2

7140201

Giáo dục mầm non

M00

22

3

7140202

Giáo dục tiểu học

A00, A01,D01

23.75

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

D01, C00, C15

19

5

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, D01

21.5

6

7140206

Giáo dục Thể chất

T01, M08

20.5

7

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

C00, C19, A08

20.5

8

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01

26.25

9

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01

19.5

10

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, C01

25.25

11

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07

25.75

12

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

22.25

13

7140217

Sư phạm Ngữ Văn

D01, C00, D78

25.25

14

7140218

Sư phạm lịch sử

C00, D14

23.5

15

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D78

23.25

16

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

26.5

17

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

D02, D80, D01, D78

19.25

18

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D03,D01

19

19

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D04, D01

22.5

20

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00, B00, D90

21

21

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

25.25

22

7220202

Ngôn ngữ Nga

D02, D80, D01, D78

19

23

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03, D01

21.75

24

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04, D01

24.25

25

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D06, D01

24.25

26

7220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

D01, D96, D78

24.75

27

7229030

Văn học

D01, C00, D78

22

28

7310401

Tâm lý học

B00, C00, D01

24.75

29

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00, D01, C00

22

30

7310501

Địa lý học

D10, D15, D78, C00

20.5

31

7310601

Quốc tế học

D01, D14, D78

23

32

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D78

22

33

7440102

Vật lý học

A00, A01

19.5

34

7440112

Hoá học

A00, B00, D07

20

35

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

21.5

36

7760101

Công tác xã hội

A00, D01, C00

20.25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

D01, A00, C00

26.52

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

24.05

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, A01, D01

27.03

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

D01, C00, C15

24.53

5

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, D01

24.68

6

7140206

Giáo dục Thể chất

T01, M08

24.33

7

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

C00, C19, A08

25.05

8

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01

29

9

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01

24.33

10

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, C01

28.22

11

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

29.02

12

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

28

13

7140217

Sư phạm Ngữ văn

D01, C00, D78

28.08

14

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14

26.22

15

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D78

26.12

16

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

28

17

7140232

Sư phạm tiếng Nga

D02, D80, D01, D78

24

18

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D03, D01

25.47

19

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D04, D01

25.02

20

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00, B00, D90

24.17

21

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

27.28

22

7220202

Ngôn ngữ Nga

D02, D80, D01, D78

24.68

23

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03, D01

24.22

24

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04, D01

26.25

25

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D06, D01

27.12

26

7220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

D01, D96, D78

28.07

27

7229030

Văn học

D01, C00, D78

24.97

28

7310401

Tâm lý học

B00, C00, D01

27.7

29

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00, D01, C00

24.33

30

7310501

Địa lý học

D10, D15, D78, C00

24.05

31

7310601

Quốc tế học

D01, D14, D78

25

32

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D78

25.52

33

7440102

Vật lý học

A00, A01

25.05

34

7440112

Hoá học

A00, B00, D07

27

35

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

25.05

36

7760101

Công tác xã hội

A00, D01, C00

24.03

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học

B00;C00;C01;D01

19.5

2

7140114

Quản lý giáo dục

D01;A00;C00

23.3

3

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

22.05

4

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00;A01;D01

25.4

5

7140203

Giáo dục Đặc biệt

D01;C00;C15

23.4

6

7140205

Giáo dục Chính trị

C00;C19;D01

25.75

7

7140206

Giáo dục Thể chất

M08;T01

23.75

8

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

C00;C19;A08

24.4

9

7140209

Sư phạm Toán học

A00;A01

26.7

10

7140210

Sư phạm Tin học

A00;A01

23

11

7140211

Sư phạm Vật lý

A00;A01;C01

25.8

12

7140212

Sư phạm Hóa học

A00;B00;D07

27

13

7140213

Sư phạm Sinh học

B00;D08

25

14

7140217

Sư phạm Ngữ văn

D01;C00;D78

27

15

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00;D14

26

16

7140219

Sư phạm Địa lý

C00;C04;D78

25.2

17

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

27.15

18

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D04;D01

25.5

19

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00;B00;D90

24.4

20

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00;C19;C20

25

21

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26

22

7220202

Ngôn ngữ Nga

D02;D80;D01;D78

20.53

23

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03;D01

22.8

24

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04;D01

25.2

25

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D06;D01

24.9

26

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01;D96;D78;DD2

25.8

27

7229030

Văn học

D01;C00;D78

24.3

28

7310401

Tâm lý học

B00;C00;D01

25.5

29

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00;D01;C00

23.7

30

7310601

Quốc tế học

D01;D14;D78

24.6

31

7310630

Việt Nam học

C00;D01;D78

22.92

32

7440112

Hóa học

A00;B00;D07

23.25

33

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

24

34

7760101

Công tác xã hội

A00;D01;C00

22.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học

B00;C00;C01;D01

24

2

7140114

Quản lý giáo dục

D01;A00;C00

27.5

3

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

24

4

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00;A01;D01

28.18

5

7140203

Giáo dục Đặc biệt

D01;C00;C15

25.7

6

7140205

Giáo dục Chính trị

C00;C19;D01

27.9

7

7140206

Giáo dục Thể chất

M08;T01

25.37

8

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

C00;C19;A08

25.48

9

7140209

Sư phạm Toán học

A00;A01

29.52

10

7140210

Sư phạm Tin học

A00;A01

26.98

11

7140211

Sư phạm Vật lý

A00;A01;C01

29.07

12

7140212

Sư phạm Hóa học

A00;B00;D07

29.75

13

7140213

Sư phạm Sinh học

B00;D08

28.67

14

7140217

Sư phạm Ngữ văn

D01;C00;D78

28.57

15

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00;D14

27.8

16

7140219

Sư phạm Địa lý

C00;C04;D78

27.2

17

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

28.28

18

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D04;D01

27.75

19

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00;B00;D90

28.4

20

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00;C19;C20

25.63

21

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

27.92

22

7220202

Ngôn ngữ Nga

D02;D80;D01;D78

24.82

23

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03;D01

25.77

24

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04;D01

26.78

25

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D06;D01

26.38

26

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01;D96;D78;DD2

27.7

27

7229030

Văn học

D01;C00;D78

27.12

28

7310401

Tâm lý học

B00;C00;D01

28

29

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00;D01;C00

27.1

30

7310601

Quốc tế học

D01;D14;D78

26.57

31

7310630

Việt Nam học

C00;D01;D78

26.58

32

7440112

Hóa học

A00;B00;D07

27.5

33

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

27.55

34

7760101

Công tác xã hội

A00;D01;C00

26.67

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học

B00;C00;C01;D01

22.4

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00;A01;D01

24.25

3

7140203

Giáo dục Đặc biệt

D01;C00;C15

21.75

4

7140204

Giáo dục Công dân

C00;C19;D01

25.5

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T01;M08

22.75

6

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

C00;C19;A08

24.05

7

7140209

Sư phạm Toán học

A00;A01

27

8

7140210

Sư phạm Tin học

A00;A01;B08

22.5

9

7140211

Sư phạm Vật lý

A00;A01;C01

26.5

10

7140212

Sư phạm Hóa học

A00;B00;D07

27.35

11

7140213

Sư phạm Sinh học

B00;D08

24.8

12

7140217

Sư phạm Ngữ văn

D01;C00;D78

28.25

13

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00;C14

26.83

14

7140219

Sư phạm Địa lý

C00;C04;D15;D78

26.5

15

7140230

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01;D04

25.1

16

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

26.5

17

7140246

Sư phạm Công nghệ

A00;B00;D90;A02

21.6

18

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00;A02;B00;D90

24

19

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa Lí

C00;C19;C20;D78

25

20

7220101

Ngôn ngữ Anh

D01

25.5

21

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01;D02;D80;D78

20.05

22

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01;D03

22.35

23

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04

24.6

24

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01;D06

24

25

7229030

Văn học

D01;C00;D78

24.7

26

7310401

Tâm lý học

B00;C00;D01

25.75

27

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00;D01;C00

24

28

7310601

Quốc tế học

D01;D14;D78

23.75

29

7310630

Việt Nam học

C00;D01;D78

23.3

30

740201

Giáo dục Mầm non

M00

20.03

31

7440102

Vật lý học

A00;A01

21.05

32

7440112

Hóa học

A00;B00;D07

23

33

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

24.1

34

7720210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01;D96;D78

24.97

35

7760101

Công tác xã hội

A00;D01;C00

20.4

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học

B00;C00;C01;D01

25.32

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00;A01;D01

28.3

3

7140203

Giáo dục Đặc biệt

D01;C00;C15

26.8

4

7140204

Giáo dục Công dân

C00;C19;D01

26.88

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T01;M08

27.03

6

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

C00;C19;A08

26.1

7

7140209

Sư phạm Toán học

A00;A01

29.75

8

7140210

Sư phạm Tin học

A00;A01;B08

27.18

9

7140211

Sư phạm Vật lý

A00;A01;C01

29.5

10

7140212

Sư phạm Hóa học

A00;B00;D07

29.75

11

7140213

Sư phạm Sinh học

B00;D08

28.7

12

7140217

Sư phạm Ngữ văn

D01;C00;D78

28.93

13

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00;C14

28.08

14

7140219

Sư phạm Địa lý

C00;C04;D15;D78

27.92

15

7140230

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01;D04

27.6

16

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

27.92

17

7140246

Sư phạm Công nghệ

A00;B00;D90;A02

23.18

18

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00;A02;B00;D90

27.83

19

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa Lí

C00;C19;C20;D78

27.12

20

7220101

Ngôn ngữ Anh

D01

26.85

21

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01;D02;D80;D78

27.12

22

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01;D03

22.75

23

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04

26.48

24

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01;D06

26.27

25

7229030

Văn học

D01;C00;D78

26.62

26

7310401

Tâm lý học

B00;C00;D01

27.73

27

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00;D01;C00

25.85

28

7310601

Quốc tế học

D01;D14;D78

25.64

29

7310630

Việt Nam học

C00;D01;D78

25.7

30

740201

Giáo dục Mầm non

M00

24.48

31

7440102

Vật lý học

A00;A01

24.08

32

7440112

Hóa học

A00;B00;D07

23.7

33

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

25.92

34

7720210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01;D96;D78

27.94

35

7760101

Công tác xã hội

A00;D01;C00

22.8

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học

D01;A00;A01;C14

23.5

2

7140114

Quản lý giáo dục

D01;A00;A01;C14

23.1

3

7140201

Giáo dục Mầm non

M02;M03

24.21

4

7140202

Giáo dục tiểu học

A00;A01;D01

24.9

5

7140203

Giáo dục Đặc biệt

C00;C15;D01

25.01

6

7140204

Giáo dục công dân

C00;C19;D01

26.75

7

7140205

Giáo dục Chính trị

C00;C19;D01

26.04

8

7140206

Giáo dục Thể chất

M08;T01

26.1

9

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A08;C00;C19

25.71

10

7140209

Sư phạm Toán học

A00;A01

26.5

11

7140210

Sư phạm Tin học

A00;A01;B08

22.75

12

7140211

Sư phạm Vật lý

A00;A01;C01

26.1

13

7140212

Sư phạm Hoá học

A00;B00;D07

26.55

14

7140213

Sư phạm Sinh học

B00;D08

24.9

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00;D01;D78

27

16

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00;D14

26.85

17

7140219

Sư phạm Địa lý

C00;C04;D15;D78

26.15

18

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

26.62

19

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

D01;D02;D78;D80

19.4

20

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D01;D03

22.7

21

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01;D04

25.83

22

7140246

Sư phạm công nghệ

A00;A01;A02;D90

22.4

23

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00;A02;B00;D90

24.56

24

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00;C19;C20;D78

26.03

25

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

25.1

26

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01;D02;D78;D80

19

27

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01;D03

20.7

28

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04

24.54

29

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01;D06

23.1

30

7220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

D01;D78;D96;DD2

24.9

31

7229030

Văn học

C00;D01;D78

24.6

32

7310401

Tâm lý học

B00;C00;D01

25.5

33

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00;C00;D01

24.17

34

7310501

Địa lý học

C00;D10;D15;D78

19.75

35

7310601

Quốc tế học

D01;D14;D78

23.5

36

7310630

Việt Nam học

C00;D01;D78

23

37

7420203

Sinh học ứng dụng

B00;D08

19

38

7440102

Vật lý học

A00;A01;D90

22.55

39

7440112

Hoá học

A00;B00;D07

23.47

40

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;B08

23.34

41

7760101

Công tác xã hội

A00;C00;D01

22

42

7810101

Du lịch

C00;C04;D01;D78

22

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học

B00;C00;C01;D01

27.05

2

7140114

Quản lý giáo dục

B00;C00;C01;D01

27.84

3

7140201

Giáo dục Mầm non

M02;M03

24.24

4

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00;A01;D01

28.65

5

7140203

Giáo dục Đặc biệt

C00;C15;D01

27.45

6

7140204

Giáo dục công dân

C00;C19;D01

28.25

7

7140205

Giáo dục Chính trị

C00;C19;D01

28

8

7140206

Giáo dục Thể chất

M08;T01

25.23

9

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A08;C00;C19

27.83

10

7140209

Sư phạm Toán học

A00;A01

29.55

11

7140210

Sư phạm Tin học

A00;A01;B08

27.92

12

7140211

Sư phạm Vật lý

A00;A01;C01

29.5

13

7140212

Sư phạm Hóa học

A00;B00;D07

29.73

14

7140213

Sư phạm Sinh học

B00;D08

29.28

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00;D01;D78

28.82

16

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00;D14

28.5

17

7140219

Sư phạm Địa lý

C00;C04;D15;D78

28.38

18

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

28.6

19

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

D01;D02;D78;D80

25.72

20

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D01;D03

27.46

21

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01;D04

28.13

22

7140246

Sư phạm công nghệ

A00;A01;A02;D90

27.83

23

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00;A02;B00;D90

28.92

24

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00;C19;C20;D78

27.63

25

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

28.25

26

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01;D02;D78;D80

25.8

27

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01;D03

26.71

28

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04

27.57

29

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01;D06

27.17

30

7220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

D01;D78;D96;DD2

28.19

31

7229030

Văn học

C00;D01;D78

28.26

32

7310401

Tâm lý học

B00;B00;D01

28.44

33

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00;C00;D01

27.78

34

7310501

Địa lý học

C00;D10;D15;D78

27.58

35

7310601

Quốc tế học

D01;D14;D78

27.31

36

7310630

Việt Nam học

C00;D01;D78

27.51

37

7440102

Vật lý học

A00;A01;D90

28.13

38

7440112

Hóa học

A00;B00;D07

28.14

39

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;B08

28.24

40

7760101

Công tác xã hội

A00;C00;D01

27.02

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00;A01;D01

21.84

2

7140203

Giáo dục Đặc biệt

C00;C15;D01

20.84

3

7140204

Giáo dục công dân

C00;C19;D01

21.5

4

7140205

Giáo dục Chính trị

C00;C19;D01

20.99

5

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A08;C00;C19

21.38

6

7140209

Sư phạm Toán học

A00;A01

27.1

7

7140210

Sư phạm Tin học

A00;A01;B08

19.89

8

7140211

Sư phạm Vật lý

A00;A01;C01

26.49

9

7140212

Sư phạm Hoá học

A00;B00;D07

28.11

10

7140213

Sư phạm Sinh học

B00;D08

25.8

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00;D01;D78

24.83

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

26.08

13

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

D01;D02;D78;D80

23.49

14

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D01;D03

22.16

15

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01;D04

23.89

16

7140246

Sư phạm Công nghệ

A00;A01;A02;D90

21.66

17

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00;A02;B00;D90

22.76

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

24.98

19

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01;D02;D78;D80

18.23

20

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01;D03

22.63

21

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04

15.63

22

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01;D06

20.31

23

7220210

Ngôn ngữ Hàn quòc

D01;D78;D96;DD2

20.03

24

7229030

Văn học

C00;D01;D78

23.05

25

7310630

Việt Nam học

C00;D01;D78

18.49

26

7440102

Vật lý học

A00;A01;D90

20.86

27

7440112

Hoá học

A00;B00;D07

20.89

28

7480201

Còng nghệ thông tin

A00;A01;B08

18.19

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

51140201

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

M02; M03

18.7

Phân hiệu Long An

2

7140101

Giáo dục học

D01; A00; A01; C14

24.82

 

3

7140114

Quản lý giáo dục

D01; A00; A01; C14

25.22

 

4

7140201

Giáo dục Mầm non

M02; M03

24.24

 

5

7140201_LA

Giáo dục Mầm non

M02; M03

22

Phân hiệu Long An

6

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00; A01; D01

26.13

 

7

7140202_LA

Giáo dục Tiểu học

A00; A01; D01

24.73

Phân hiệu Long An

8

7140203

Giáo dục Đặc biệt

C00; C15; D01

26.5

 

9

7140204

Giáo dục công dân

C00; C19; D01

27.34

 

10

7140205

Giáo dục Chính trị

C00; C19; D01

27.58

 

11

7140206

Giáo dục Thể chất

M08; T01

26.71

 

12

7140206_LA

Giáo dục Thể chất

M08; T01

24.77

Phân hiệu Long An

13

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A08; C00; C19

27.28

 

14

7140209

Sư phạm Toán học

A00; A01

27.6

 

15

7140209_LA

Sư phạm Toán học

A00; A01

26.18

Phân hiệu Long An

16

7140210

Sư phạm Tin học

A00; A01; B08

24.73

 

17

7140211

Sư phạm Vật lý

A00; A01; C01

27.25

 

18

7140212

Sư phạm Hoá học

A00; B00; D07

27.67

 

19

7140213

Sư phạm Sinh học

B00; D08

26.22

 

20

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D78

28.6

 

21

7140217_LA

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D78

27.2

Phân hiệu Long An

22

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00; D14

28.6

 

23

7140219

Sư phạm Địa lý

C00; C04; D15; D78

28.37

 

24

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

27.01

 

25

7140231_LA

Sư phạm Tiếng Anh

D01

25.47

Phân hiệu Long An

26

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

D01; D02; D78; D80

23.69

 

27

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D01; D03

24.93

 

28

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01; D04

26.44

 

29

7140246

Sư phạm công nghệ

A00; A01; A02; D90

24.31

 

30

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00; A02; B00; D90

25.6

 

31

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00; C19; C20; D78

27.75

 

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

25.86

 

33

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D02; D78; D80

22

 

34

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01; D03

22.7

 

35

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04

25.05

 

36

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01; D06

23.77

 

37

7220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

D01; D78; D96; DD2

25.02

 

38

7229030

Văn học

C00; D01; D78

26.62

 

39

7310401

Tâm lý học

B00; C00; D01

27.1

 

40

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00; C00; D01

26.03

 

41

7310501

Địa lý học

C00; D10; D15; D78

25.17

 

42

7310601

Quốc tế học

D01; D14; D78

24.42

 

43

7310630

Việt Nam học

C00; D01; D78

25.28

 

44

7420203

Sinh học ứng dụng

B00; D08

21.9

 

45

7440102

Vật lý học

A00; A01; D90

24.44

 

46

7440112

Hoá học

A00; B00; D07

24.65

 

47

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; B08

23.05

 

48

7760101

Công tác xã hội

A00; C00; D01

24.44

 

49

7810101

Du lịch

C00; C04; D01; D78

25.25

 

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

51140201_LA

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

M02; M03

21.43

Phân hiệu Long An

2

7140101

Giáo dục học

D01; A00; A01; C14

27.55

 

3

7140114

Quản lý giáo dục

D01; A00; A01; C14

27.81

 

4

7140201

Giáo dục Mầm non

M02; M03

26.09

 

5

7140201_LA

Giáo dục Mầm non

M02; M03

24.04

Phân hiệu Long An

6

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00; A01; D01

28.66

 

7

7140202_LA

Giáo dục Tiểu học

A00; A01; D01

28.01

Phân hiệu Long An

8

7140203

Giáo dục Đặc biệt

C00; C15; D01

27.72

 

9

7140204

Giáo dục công dân

C00; C19; D01

28.03

 

10

7140205

Giáo dục Chính trị

C00; C19; D01

28.22

 

11

7140206

Giáo dục Thể chất

M08; T01

27.07

 

12

7140206_LA

Giáo dục Thể chất

M08; T01

26.05

Phân hiệu Long An

13

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A08; C00; C19

28.01

 

14

7140209

Sư phạm Toán học

A00; A01

29.55

 

15

7140209_LA

Sư phạm Toán học

A00; A01

29.19

Phân hiệu Long An

16

7140210

Sư phạm Tin học

A00; A01; B08

27.7

 

17

7140211

Sư phạm Vật lý

A00; A01; C01

29.48

 

18

7140212

Sư phạm Hoá học

A00; B00; D07

29.81

 

19

7140213

Sư phạm Sinh học

B00; D08

29.46

 

20

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D78

28.92

 

21

7140217_LA

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D78

28.43

Phân hiệu Long An

22

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00; D14

29.05

 

23

7140219

Sư phạm Địa lý

C00; C04; D15; D78

28.57

 

24

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

28.81

 

25

7140231_LA

Sư phạm Tiếng Anh

D01

28.07

Phân hiệu Long An

26

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

D01; D02; D78; D80

26.57

 

27

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D01; D03

25.99

 

28

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01; D04

28.16

 

29

7140246

Sư phạm công nghệ

A00; A01; A02; D90

27.5

 

30

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00; A02; B00; D90

28.68

 

31

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00; C19; C20; D78

28.23

 

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

28.1

 

33

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D02; D78; D80

26.2

 

34

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01; D03

25.4

 

35

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04

27.53

 

36

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01; D06

26.65

 

37

7220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

D01; D78; D96; DD2

27.57

 

38

7229030

Văn học

C00; D01; D78

28.17

 

39

7310401

Tâm lý học

B00; C00; D01

28.57

 

40

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00; C00; D01

27.74

 

41

7310501

Địa lý học

C00; D10; D15; D78

27.03

 

42

7310601

Quốc tế học

D01; D14; D78

26.37

 

43

7310630

Việt Nam học

C00; D01; D78

27.2

 

44

7420203

Sinh học ứng dụng

B00; D08

27.95

 

45

7440102

Vật lý học

A00; A01; D90

28.32

 

46

7440112

Hoá học

A00; B00; D07

28.25

 

47

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; B08

27.96

 

48

7760101

Công tác xã hội

A00; C00; D01

26.83

 

49

7810101

Du lịch

C00; C04; D01; D78

27.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140101

Giáo dục học

D01; A00; A01; C14

20.54

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

2

7140114

Quản lý giáo dục

D01; A00; A01; C14

22.01

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00; A01; D01

24.59

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

4

7140202_LA

Giáo dục Tiểu học

A00; A01; D01

22.99

Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

5

7140203

Giáo dục Đặc biệt

C00; C15; D01

22.94

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

6

7140204

Giáo dục công dân

C00; C19; D01

24.2

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

7

7140205

Giáo dục Chính trị

C00; C19; D01

23.92

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

8

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A08; C00; C19

22.36

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

9

7140209

Sư phạm Toán học

A00; A01

27.96

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

10

7140209_LA

Sư phạm Toán học

A00; A01

27.18

Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

11

7140210

Sư phạm Tin học

A00; A01; B08

23.18

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

12

7140211

Sư phạm Vật lý

A00; A01; C01

26.3

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

13

7140212

Sư phạm Hoá học

A00; B00; D07

28.25

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

14

7140213

Sư phạm Sinh học

B00; D08

26.05

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D78

25.6

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

16

7140217_LA

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D78

24.56

Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

17

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

26.12

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

18

7140231_LA

Sư phạm Tiếng Anh

D01

24.76

Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

19

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

D01

21.36

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

20

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D01

24.06

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

21

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01

25.51

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

22

7140246

Sư phạm công nghệ

A00; A01; A02; D90

22.31

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

23

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00; A02; B00; D90

25.13

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

24

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

24.82

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

25

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01

21.35

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

26

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01

20.7

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

27

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

21.95

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

28

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01

20.2

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

29

7220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

D01; D78; D96

22.29

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

30

7229030

Văn học

C00; D01; D78

24.29

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

31

7310630

Việt Nam học

C00; D01; D78

22.21

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

32

7420203

Sinh học ứng dụng

B00; D08

19.51

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

33

7440102

Vật lý học

A00; A01; D90

21.29

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

34

7440112

Hoá học

A00; B00; D07

23.23

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

35

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; B08

20.51

Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

Xem thêm: Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM qua từng năm?

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay?

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất? (Hình từ Internet)

Trường đại học là gì?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.

2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.

3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.

4. Đơn vị thành viên là trường đại học, viện nghiên cứu có tư cách pháp nhân, do Thủ tướng Chính phủ thành lập, cho phép thành lập theo quy định của pháp luật; được tự chủ trong tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.

5. Đơn vị trực thuộc là đơn vị có tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục đại học, do hội đồng trường, hội đồng đại học quyết định thành lập; tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.

6. Đơn vị thuộc là đơn vị không có tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục đại học, do hội đồng trường, hội đồng đại học quyết định việc thành lập; tổ chức và hoạt động theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học, phù hợp với quy định của pháp luật.

...

Theo đó, trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định.

Trình độ đào tạo của giáo dục đại học gồm những trình độ nào?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 6 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Trình độ và hình thức đào tạo của giáo dục đại học

1. Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.

2. Hình thức đào tạo để cấp văn bằng các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm chính quy, vừa làm vừa học, đào tạo từ xa. Việc chuyển đổi giữa các hình thức đào tạo được thực hiện theo nguyên tắc liên thông.

3. Cơ sở giáo dục đại học được tổ chức hoạt động giáo dục thường xuyên, cung cấp dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn cấp chứng chỉ, chứng nhận phù hợp với ngành, lĩnh vực đào tạo của mỗi cơ sở theo quy định của pháp luật để đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học.

4. Chính phủ quy định trình độ đào tạo đối với một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù.

Theo đó, trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.

21 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...