Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất năm 2025? Trình độ đào tạo của giáo dục đại học gồm những trình độ nào?
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?
Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất:
* Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D01, A00, C00 |
21.5 |
2 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M00 |
22 |
3 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
A00, A01,D01 |
23.75 |
4 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
D01, C00, C15 |
19 |
5 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00, C19, D01 |
21.5 |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01, M08 |
20.5 |
7 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C00, C19, A08 |
20.5 |
8 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01 |
26.25 |
9 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01 |
19.5 |
10 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, C01 |
25.25 |
11 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07 |
25.75 |
12 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00, D08 |
22.25 |
13 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
D01, C00, D78 |
25.25 |
14 |
7140218 |
Sư phạm lịch sử |
C00, D14 |
23.5 |
15 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D78 |
23.25 |
16 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
26.5 |
17 |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D02, D80, D01, D78 |
19.25 |
18 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D03,D01 |
19 |
19 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D04, D01 |
22.5 |
20 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A00, B00, D90 |
21 |
21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
25.25 |
22 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D02, D80, D01, D78 |
19 |
23 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03, D01 |
21.75 |
24 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04, D01 |
24.25 |
25 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D06, D01 |
24.25 |
26 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D01, D96, D78 |
24.75 |
27 |
7229030 |
Văn học |
D01, C00, D78 |
22 |
28 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00, C00, D01 |
24.75 |
29 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00, D01, C00 |
22 |
30 |
7310501 |
Địa lý học |
D10, D15, D78, C00 |
20.5 |
31 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01, D14, D78 |
23 |
32 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D78 |
22 |
33 |
7440102 |
Vật lý học |
A00, A01 |
19.5 |
34 |
7440112 |
Hoá học |
A00, B00, D07 |
20 |
35 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
21.5 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00, D01, C00 |
20.25 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D01, A00, C00 |
26.52 |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
24.05 |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, A01, D01 |
27.03 |
4 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
D01, C00, C15 |
24.53 |
5 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00, C19, D01 |
24.68 |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01, M08 |
24.33 |
7 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C00, C19, A08 |
25.05 |
8 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01 |
29 |
9 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01 |
24.33 |
10 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, C01 |
28.22 |
11 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00, D07 |
29.02 |
12 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00, D08 |
28 |
13 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
D01, C00, D78 |
28.08 |
14 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14 |
26.22 |
15 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D78 |
26.12 |
16 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
28 |
17 |
7140232 |
Sư phạm tiếng Nga |
D02, D80, D01, D78 |
24 |
18 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D03, D01 |
25.47 |
19 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D04, D01 |
25.02 |
20 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A00, B00, D90 |
24.17 |
21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
27.28 |
22 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D02, D80, D01, D78 |
24.68 |
23 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03, D01 |
24.22 |
24 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04, D01 |
26.25 |
25 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D06, D01 |
27.12 |
26 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D01, D96, D78 |
28.07 |
27 |
7229030 |
Văn học |
D01, C00, D78 |
24.97 |
28 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00, C00, D01 |
27.7 |
29 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00, D01, C00 |
24.33 |
30 |
7310501 |
Địa lý học |
D10, D15, D78, C00 |
24.05 |
31 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01, D14, D78 |
25 |
32 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D78 |
25.52 |
33 |
7440102 |
Vật lý học |
A00, A01 |
25.05 |
34 |
7440112 |
Hoá học |
A00, B00, D07 |
27 |
35 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
25.05 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00, D01, C00 |
24.03 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
B00;C00;C01;D01 |
19.5 |
2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D01;A00;C00 |
23.3 |
3 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
22.05 |
4 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;A01;D01 |
25.4 |
5 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
D01;C00;C15 |
23.4 |
6 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C19;D01 |
25.75 |
7 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
M08;T01 |
23.75 |
8 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C00;C19;A08 |
24.4 |
9 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
26.7 |
10 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01 |
23 |
11 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;C01 |
25.8 |
12 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00;B00;D07 |
27 |
13 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;D08 |
25 |
14 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
D01;C00;D78 |
27 |
15 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;D14 |
26 |
16 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;C04;D78 |
25.2 |
17 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
27.15 |
18 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D04;D01 |
25.5 |
19 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00;B00;D90 |
24.4 |
20 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00;C19;C20 |
25 |
21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26 |
22 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D02;D80;D01;D78 |
20.53 |
23 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03;D01 |
22.8 |
24 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04;D01 |
25.2 |
25 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D06;D01 |
24.9 |
26 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01;D96;D78;DD2 |
25.8 |
27 |
7229030 |
Văn học |
D01;C00;D78 |
24.3 |
28 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00;C00;D01 |
25.5 |
29 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00;D01;C00 |
23.7 |
30 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01;D14;D78 |
24.6 |
31 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00;D01;D78 |
22.92 |
32 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07 |
23.25 |
33 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
24 |
34 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;D01;C00 |
22.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
B00;C00;C01;D01 |
24 |
2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D01;A00;C00 |
27.5 |
3 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
24 |
4 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;A01;D01 |
28.18 |
5 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
D01;C00;C15 |
25.7 |
6 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C19;D01 |
27.9 |
7 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
M08;T01 |
25.37 |
8 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C00;C19;A08 |
25.48 |
9 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
29.52 |
10 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01 |
26.98 |
11 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;C01 |
29.07 |
12 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00;B00;D07 |
29.75 |
13 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;D08 |
28.67 |
14 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
D01;C00;D78 |
28.57 |
15 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;D14 |
27.8 |
16 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;C04;D78 |
27.2 |
17 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
28.28 |
18 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D04;D01 |
27.75 |
19 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00;B00;D90 |
28.4 |
20 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00;C19;C20 |
25.63 |
21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
27.92 |
22 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D02;D80;D01;D78 |
24.82 |
23 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03;D01 |
25.77 |
24 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04;D01 |
26.78 |
25 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D06;D01 |
26.38 |
26 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01;D96;D78;DD2 |
27.7 |
27 |
7229030 |
Văn học |
D01;C00;D78 |
27.12 |
28 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00;C00;D01 |
28 |
29 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00;D01;C00 |
27.1 |
30 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01;D14;D78 |
26.57 |
31 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00;D01;D78 |
26.58 |
32 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07 |
27.5 |
33 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
27.55 |
34 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;D01;C00 |
26.67 |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
B00;C00;C01;D01 |
22.4 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;A01;D01 |
24.25 |
3 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
D01;C00;C15 |
21.75 |
4 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00;C19;D01 |
25.5 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01;M08 |
22.75 |
6 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C00;C19;A08 |
24.05 |
7 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
27 |
8 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01;B08 |
22.5 |
9 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;C01 |
26.5 |
10 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00;B00;D07 |
27.35 |
11 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;D08 |
24.8 |
12 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
D01;C00;D78 |
28.25 |
13 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;C14 |
26.83 |
14 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;C04;D15;D78 |
26.5 |
15 |
7140230 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D01;D04 |
25.1 |
16 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
26.5 |
17 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
A00;B00;D90;A02 |
21.6 |
18 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00;A02;B00;D90 |
24 |
19 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa Lí |
C00;C19;C20;D78 |
25 |
20 |
7220101 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
25.5 |
21 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01;D02;D80;D78 |
20.05 |
22 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01;D03 |
22.35 |
23 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04 |
24.6 |
24 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01;D06 |
24 |
25 |
7229030 |
Văn học |
D01;C00;D78 |
24.7 |
26 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00;C00;D01 |
25.75 |
27 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00;D01;C00 |
24 |
28 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01;D14;D78 |
23.75 |
29 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00;D01;D78 |
23.3 |
30 |
740201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
20.03 |
31 |
7440102 |
Vật lý học |
A00;A01 |
21.05 |
32 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07 |
23 |
33 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
24.1 |
34 |
7720210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01;D96;D78 |
24.97 |
35 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;D01;C00 |
20.4 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
B00;C00;C01;D01 |
25.32 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;A01;D01 |
28.3 |
3 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
D01;C00;C15 |
26.8 |
4 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00;C19;D01 |
26.88 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01;M08 |
27.03 |
6 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C00;C19;A08 |
26.1 |
7 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
29.75 |
8 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01;B08 |
27.18 |
9 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;C01 |
29.5 |
10 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00;B00;D07 |
29.75 |
11 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;D08 |
28.7 |
12 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
D01;C00;D78 |
28.93 |
13 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;C14 |
28.08 |
14 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;C04;D15;D78 |
27.92 |
15 |
7140230 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D01;D04 |
27.6 |
16 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
27.92 |
17 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
A00;B00;D90;A02 |
23.18 |
18 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00;A02;B00;D90 |
27.83 |
19 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa Lí |
C00;C19;C20;D78 |
27.12 |
20 |
7220101 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26.85 |
21 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01;D02;D80;D78 |
27.12 |
22 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01;D03 |
22.75 |
23 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04 |
26.48 |
24 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01;D06 |
26.27 |
25 |
7229030 |
Văn học |
D01;C00;D78 |
26.62 |
26 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00;C00;D01 |
27.73 |
27 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00;D01;C00 |
25.85 |
28 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01;D14;D78 |
25.64 |
29 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00;D01;D78 |
25.7 |
30 |
740201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
24.48 |
31 |
7440102 |
Vật lý học |
A00;A01 |
24.08 |
32 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07 |
23.7 |
33 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
25.92 |
34 |
7720210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01;D96;D78 |
27.94 |
35 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;D01;C00 |
22.8 |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
D01;A00;A01;C14 |
23.5 |
2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D01;A00;A01;C14 |
23.1 |
3 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M02;M03 |
24.21 |
4 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
A00;A01;D01 |
24.9 |
5 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00;C15;D01 |
25.01 |
6 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
C00;C19;D01 |
26.75 |
7 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C19;D01 |
26.04 |
8 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
M08;T01 |
26.1 |
9 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A08;C00;C19 |
25.71 |
10 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
26.5 |
11 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01;B08 |
22.75 |
12 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;C01 |
26.1 |
13 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00;B00;D07 |
26.55 |
14 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;D08 |
24.9 |
15 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;D01;D78 |
27 |
16 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;D14 |
26.85 |
17 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;C04;D15;D78 |
26.15 |
18 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
26.62 |
19 |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D01;D02;D78;D80 |
19.4 |
20 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D01;D03 |
22.7 |
21 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D01;D04 |
25.83 |
22 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
A00;A01;A02;D90 |
22.4 |
23 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A00;A02;B00;D90 |
24.56 |
24 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00;C19;C20;D78 |
26.03 |
25 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
25.1 |
26 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01;D02;D78;D80 |
19 |
27 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01;D03 |
20.7 |
28 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04 |
24.54 |
29 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01;D06 |
23.1 |
30 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D01;D78;D96;DD2 |
24.9 |
31 |
7229030 |
Văn học |
C00;D01;D78 |
24.6 |
32 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00;C00;D01 |
25.5 |
33 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00;C00;D01 |
24.17 |
34 |
7310501 |
Địa lý học |
C00;D10;D15;D78 |
19.75 |
35 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01;D14;D78 |
23.5 |
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00;D01;D78 |
23 |
37 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
B00;D08 |
19 |
38 |
7440102 |
Vật lý học |
A00;A01;D90 |
22.55 |
39 |
7440112 |
Hoá học |
A00;B00;D07 |
23.47 |
40 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;B08 |
23.34 |
41 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;C00;D01 |
22 |
42 |
7810101 |
Du lịch |
C00;C04;D01;D78 |
22 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
B00;C00;C01;D01 |
27.05 |
2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
B00;C00;C01;D01 |
27.84 |
3 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M02;M03 |
24.24 |
4 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;A01;D01 |
28.65 |
5 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00;C15;D01 |
27.45 |
6 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
C00;C19;D01 |
28.25 |
7 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C19;D01 |
28 |
8 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
M08;T01 |
25.23 |
9 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A08;C00;C19 |
27.83 |
10 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
29.55 |
11 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01;B08 |
27.92 |
12 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;C01 |
29.5 |
13 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00;B00;D07 |
29.73 |
14 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;D08 |
29.28 |
15 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;D01;D78 |
28.82 |
16 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;D14 |
28.5 |
17 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;C04;D15;D78 |
28.38 |
18 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
28.6 |
19 |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D01;D02;D78;D80 |
25.72 |
20 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D01;D03 |
27.46 |
21 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D01;D04 |
28.13 |
22 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
A00;A01;A02;D90 |
27.83 |
23 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A00;A02;B00;D90 |
28.92 |
24 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00;C19;C20;D78 |
27.63 |
25 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
28.25 |
26 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01;D02;D78;D80 |
25.8 |
27 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01;D03 |
26.71 |
28 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04 |
27.57 |
29 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01;D06 |
27.17 |
30 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D01;D78;D96;DD2 |
28.19 |
31 |
7229030 |
Văn học |
C00;D01;D78 |
28.26 |
32 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00;B00;D01 |
28.44 |
33 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00;C00;D01 |
27.78 |
34 |
7310501 |
Địa lý học |
C00;D10;D15;D78 |
27.58 |
35 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01;D14;D78 |
27.31 |
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00;D01;D78 |
27.51 |
37 |
7440102 |
Vật lý học |
A00;A01;D90 |
28.13 |
38 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07 |
28.14 |
39 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;B08 |
28.24 |
40 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;C00;D01 |
27.02 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;A01;D01 |
21.84 |
2 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00;C15;D01 |
20.84 |
3 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
C00;C19;D01 |
21.5 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C19;D01 |
20.99 |
5 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A08;C00;C19 |
21.38 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
27.1 |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01;B08 |
19.89 |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;C01 |
26.49 |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00;B00;D07 |
28.11 |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;D08 |
25.8 |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;D01;D78 |
24.83 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
26.08 |
13 |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D01;D02;D78;D80 |
23.49 |
14 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D01;D03 |
22.16 |
15 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D01;D04 |
23.89 |
16 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
A00;A01;A02;D90 |
21.66 |
17 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A00;A02;B00;D90 |
22.76 |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
24.98 |
19 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01;D02;D78;D80 |
18.23 |
20 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01;D03 |
22.63 |
21 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04 |
15.63 |
22 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01;D06 |
20.31 |
23 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quòc |
D01;D78;D96;DD2 |
20.03 |
24 |
7229030 |
Văn học |
C00;D01;D78 |
23.05 |
25 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00;D01;D78 |
18.49 |
26 |
7440102 |
Vật lý học |
A00;A01;D90 |
20.86 |
27 |
7440112 |
Hoá học |
A00;B00;D07 |
20.89 |
28 |
7480201 |
Còng nghệ thông tin |
A00;A01;B08 |
18.19 |
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) |
M02; M03 |
18.7 |
Phân hiệu Long An |
2 |
7140101 |
Giáo dục học |
D01; A00; A01; C14 |
24.82 |
|
3 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D01; A00; A01; C14 |
25.22 |
|
4 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M02; M03 |
24.24 |
|
5 |
7140201_LA |
Giáo dục Mầm non |
M02; M03 |
22 |
Phân hiệu Long An |
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; D01 |
26.13 |
|
7 |
7140202_LA |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; D01 |
24.73 |
Phân hiệu Long An |
8 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00; C15; D01 |
26.5 |
|
9 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
C00; C19; D01 |
27.34 |
|
10 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C19; D01 |
27.58 |
|
11 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
M08; T01 |
26.71 |
|
12 |
7140206_LA |
Giáo dục Thể chất |
M08; T01 |
24.77 |
Phân hiệu Long An |
13 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A08; C00; C19 |
27.28 |
|
14 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
27.6 |
|
15 |
7140209_LA |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
26.18 |
Phân hiệu Long An |
16 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; B08 |
24.73 |
|
17 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01 |
27.25 |
|
18 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; B00; D07 |
27.67 |
|
19 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; D08 |
26.22 |
|
20 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; D78 |
28.6 |
|
21 |
7140217_LA |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; D78 |
27.2 |
Phân hiệu Long An |
22 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; D14 |
28.6 |
|
23 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; C04; D15; D78 |
28.37 |
|
24 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
27.01 |
|
25 |
7140231_LA |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
25.47 |
Phân hiệu Long An |
26 |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D01; D02; D78; D80 |
23.69 |
|
27 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D01; D03 |
24.93 |
|
28 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D01; D04 |
26.44 |
|
29 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; A02; D90 |
24.31 |
|
30 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
25.6 |
|
31 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; C19; C20; D78 |
27.75 |
|
32 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
25.86 |
|
33 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02; D78; D80 |
22 |
|
34 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03 |
22.7 |
|
35 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
25.05 |
|
36 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
23.77 |
|
37 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D01; D78; D96; DD2 |
25.02 |
|
38 |
7229030 |
Văn học |
C00; D01; D78 |
26.62 |
|
39 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00; C00; D01 |
27.1 |
|
40 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; C00; D01 |
26.03 |
|
41 |
7310501 |
Địa lý học |
C00; D10; D15; D78 |
25.17 |
|
42 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01; D14; D78 |
24.42 |
|
43 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; D78 |
25.28 |
|
44 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
B00; D08 |
21.9 |
|
45 |
7440102 |
Vật lý học |
A00; A01; D90 |
24.44 |
|
46 |
7440112 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
24.65 |
|
47 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; B08 |
23.05 |
|
48 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00; C00; D01 |
24.44 |
|
49 |
7810101 |
Du lịch |
C00; C04; D01; D78 |
25.25 |
|
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
51140201_LA |
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) |
M02; M03 |
21.43 |
Phân hiệu Long An |
2 |
7140101 |
Giáo dục học |
D01; A00; A01; C14 |
27.55 |
|
3 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D01; A00; A01; C14 |
27.81 |
|
4 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M02; M03 |
26.09 |
|
5 |
7140201_LA |
Giáo dục Mầm non |
M02; M03 |
24.04 |
Phân hiệu Long An |
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; D01 |
28.66 |
|
7 |
7140202_LA |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; D01 |
28.01 |
Phân hiệu Long An |
8 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00; C15; D01 |
27.72 |
|
9 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
C00; C19; D01 |
28.03 |
|
10 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C19; D01 |
28.22 |
|
11 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
M08; T01 |
27.07 |
|
12 |
7140206_LA |
Giáo dục Thể chất |
M08; T01 |
26.05 |
Phân hiệu Long An |
13 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A08; C00; C19 |
28.01 |
|
14 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
29.55 |
|
15 |
7140209_LA |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
29.19 |
Phân hiệu Long An |
16 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; B08 |
27.7 |
|
17 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01 |
29.48 |
|
18 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; B00; D07 |
29.81 |
|
19 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; D08 |
29.46 |
|
20 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; D78 |
28.92 |
|
21 |
7140217_LA |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; D78 |
28.43 |
Phân hiệu Long An |
22 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; D14 |
29.05 |
|
23 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; C04; D15; D78 |
28.57 |
|
24 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
28.81 |
|
25 |
7140231_LA |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
28.07 |
Phân hiệu Long An |
26 |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D01; D02; D78; D80 |
26.57 |
|
27 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D01; D03 |
25.99 |
|
28 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D01; D04 |
28.16 |
|
29 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; A02; D90 |
27.5 |
|
30 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
28.68 |
|
31 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; C19; C20; D78 |
28.23 |
|
32 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
28.1 |
|
33 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02; D78; D80 |
26.2 |
|
34 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03 |
25.4 |
|
35 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
27.53 |
|
36 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
26.65 |
|
37 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D01; D78; D96; DD2 |
27.57 |
|
38 |
7229030 |
Văn học |
C00; D01; D78 |
28.17 |
|
39 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00; C00; D01 |
28.57 |
|
40 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; C00; D01 |
27.74 |
|
41 |
7310501 |
Địa lý học |
C00; D10; D15; D78 |
27.03 |
|
42 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01; D14; D78 |
26.37 |
|
43 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; D78 |
27.2 |
|
44 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
B00; D08 |
27.95 |
|
45 |
7440102 |
Vật lý học |
A00; A01; D90 |
28.32 |
|
46 |
7440112 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
28.25 |
|
47 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; B08 |
27.96 |
|
48 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00; C00; D01 |
26.83 |
|
49 |
7810101 |
Du lịch |
C00; C04; D01; D78 |
27.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
D01; A00; A01; C14 |
20.54 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D01; A00; A01; C14 |
22.01 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; D01 |
24.59 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
4 |
7140202_LA |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; D01 |
22.99 |
Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
5 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00; C15; D01 |
22.94 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
6 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
C00; C19; D01 |
24.2 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
7 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C19; D01 |
23.92 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
8 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A08; C00; C19 |
22.36 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
9 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
27.96 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
10 |
7140209_LA |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
27.18 |
Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
11 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; B08 |
23.18 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
12 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01 |
26.3 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
13 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; B00; D07 |
28.25 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
14 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; D08 |
26.05 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
15 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; D78 |
25.6 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
16 |
7140217_LA |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; D78 |
24.56 |
Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
17 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
26.12 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
18 |
7140231_LA |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
24.76 |
Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
19 |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
D01 |
21.36 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
20 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D01 |
24.06 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
21 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D01 |
25.51 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
22 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; A02; D90 |
22.31 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
23 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
25.13 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
24 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
24.82 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
25 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01 |
21.35 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
26 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01 |
20.7 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
27 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
21.95 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
28 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01 |
20.2 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
29 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D01; D78; D96 |
22.29 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
30 |
7229030 |
Văn học |
C00; D01; D78 |
24.29 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
31 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; D78 |
22.21 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
32 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
B00; D08 |
19.51 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
33 |
7440102 |
Vật lý học |
A00; A01; D90 |
21.29 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
34 |
7440112 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.23 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
35 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; B08 |
20.51 |
Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?
Xem thêm: Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM qua từng năm?
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay?
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất? (Hình từ Internet)
Trường đại học là gì?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.
2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.
3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.
4. Đơn vị thành viên là trường đại học, viện nghiên cứu có tư cách pháp nhân, do Thủ tướng Chính phủ thành lập, cho phép thành lập theo quy định của pháp luật; được tự chủ trong tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.
5. Đơn vị trực thuộc là đơn vị có tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục đại học, do hội đồng trường, hội đồng đại học quyết định thành lập; tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
6. Đơn vị thuộc là đơn vị không có tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục đại học, do hội đồng trường, hội đồng đại học quyết định việc thành lập; tổ chức và hoạt động theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học, phù hợp với quy định của pháp luật.
...
Theo đó, trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định.
Trình độ đào tạo của giáo dục đại học gồm những trình độ nào?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 6 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Trình độ và hình thức đào tạo của giáo dục đại học
1. Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.
2. Hình thức đào tạo để cấp văn bằng các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm chính quy, vừa làm vừa học, đào tạo từ xa. Việc chuyển đổi giữa các hình thức đào tạo được thực hiện theo nguyên tắc liên thông.
3. Cơ sở giáo dục đại học được tổ chức hoạt động giáo dục thường xuyên, cung cấp dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn cấp chứng chỉ, chứng nhận phù hợp với ngành, lĩnh vực đào tạo của mỗi cơ sở theo quy định của pháp luật để đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học.
4. Chính phủ quy định trình độ đào tạo đối với một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù.
Theo đó, trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];