Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025?

Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025 như thế nào? Học viện là gì?

Đăng bài: 17:45 20/04/2025

Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025?

Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00; A01

27.71

TS nữ, miền Bắc

2

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00; A01

25.46

TS nam, miền Nam

3

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00; A01

26.52

TS nữ, miền Nam

4

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00; A01

26.13

TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Lý >= 9.25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

20.35

TS Nam miền Bắc mức 20.350 điểm có tổng điểm TK 3 năm lớp 10,11,12 > 25.4

2

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

22.55

TS Nữ miền Bắc

3

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

20.875

TS Nam miền Nam

4

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

24.466

TS Nữ miền Nam

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

20.35

TS Nam miền Bắc mức 20.350 điểm có tổng điểm TK 3 năm lớp 10,11,12 > 25.4

2

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

22.55

TS Nữ miền Bắc

3

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

20.875

TS Nam miền Nam

4

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

24.466

TS Nữ miền Nam

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

26.28

TS nữ, miền Nam

2

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

24.42

TS nam, miền Nam

3

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

26.87

TS nữ, miền Bắc

4

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

24.91

TS nam, miền Bắc

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

26.05

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25), tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hóa hoặc Tiếng Anh >= 8.5)

2

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

28.15

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc. Thí sinh mức 28.15 điểm xét tiêu chí phụ (điểm Toán >= 9.4)

3

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

24.4

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.4 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4)

4

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

27.8

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

23.2

Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc

2

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

25.9

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.75)

3

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

28.93

Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Bắc

4

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

27.25

Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc

5

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

28.05

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc

6

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

24.45

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75)

7

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

26.07

Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam

8

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

26.65

Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam

9

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

27.25

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam

10

7860220

Đào tạo kỹ sư quân sự

A00;A01

29.23

Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

A00, A01

24.8

Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc

2

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

A00, A01

26.5

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc; Thí sinh mức 26.5 điểm, Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.5

3

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

A00, A01

25.7

Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Bắc

4

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

A00, A01

28.15

Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Bắc

5

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

A00, A01

25

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam

6

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

A00, A01

27.05

Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Nam

7

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

A00, A01

27.55

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Nam

Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025?

Xem thêm: Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính xác nhất?

Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025?

Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025? (Hình từ Internet)

Học viện là gì?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.

2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.

3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.

...

Theo đó, học viện là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật Giáo dục đại học 2012.

Thành viên đương nhiên gồm những thành viên nào?

Căn cứ theo điểm b khoản 3 Điều 16  Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 10 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Hội đồng trường của trường đại học công lập
...

3. Số lượng, cơ cấu và trách nhiệm của thành viên hội đồng trường của trường đại học công lập được quy định như sau:

a) Số lượng thành viên hội đồng trường phải là số lẻ, tối thiểu là 15 người, bao gồm các thành viên trong và ngoài trường đại học;

b) Thành viên trong trường đại học bao gồm thành viên đương nhiên và thành viên bầu bởi hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học.

Thành viên đương nhiên bao gồm bí thư cấp ủy, hiệu trưởng trường đại học, chủ tịch công đoàn và đại diện Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là người học của trường đại học.

Thành viên bầu bao gồm đại diện giảng viên chiếm tỷ lệ tối thiểu là 25% tổng số thành viên của hội đồng trường; đại diện viên chức và người lao động;

...

Theo đó, thành viên đương nhiên bao gồm bí thư cấp ủy, hiệu trưởng trường đại học, chủ tịch công đoàn và đại diện Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là người học của trường đại học.

7 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...