Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau

Số hiệu 902/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2025
Ngày có hiệu lực 13/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Nguyễn Minh Luân
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 902/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 13 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 68/TTr-SKHCN ngày 30/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: KT-TH, NC (Ph, Ch);
- Lưu: VT, Ng, M.A221/5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Luân

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH (LĨNH VỰC BƯU CHÍNH; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ; TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

I. CÁCH THỨC THỰC HIỆN

1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ: website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc- hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).

2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1

1.005442.000.00.00.H12

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ 42,8%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Phí thẩm định đối với doanh nghiệp nội tỉnh: 500.000 đồng/lần.

- Phí thẩm định đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt nam: 500.000 đồng/lần.

- Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chỉnh phủ

Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005442” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2

1.004379.000.00.00.H12

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ 42,8%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Phí thẩm định cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng/lần.

- Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/20Ỉ1/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004379” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

3

2.001643.000.00.00.H12

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/06/2013 của Quốc Hội;

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/06/2017 của Quốc Hội;

- Nghị định số Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001643” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

2.002249.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Phí, lệ phí: 3000000- 5000000

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/06/2017 của Quốc Hội;

- Nghị định số Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002249” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

1.002690.000.00.00.H12

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/06/2013 của Quốc Hội;

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/06/2017 của Quốc Hội;

- Nghị định số Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002690” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

2.001137.000.00.00.H12

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/06/2013 của Quốc Hội;

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/06/2017 của Quốc Hội;

- Nghị định số Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001137” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

2.002248.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Phí, lệ phí: 5000000- 10000000

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/06/2017 của Quốc Hội;

- Nghị định số Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002248” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

8

2.001143.000.00.00.H12

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/06/2013 của Quốc Hội;

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/06/2017 của Quốc Hội;

- Nghị định số Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001143” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

9

2.002544.000.00.00.H12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc Hội;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002544” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

10

2.002548.000.00.00.H12

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc Hội;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002548” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

11

2.002546.000.00.00.H12

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Trường hợp 1: 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp 2: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%),  kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ, hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc Hội;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002546” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

12

1.012353.00 0.00.00.H12

Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên

Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 08/23 ngày làm việc, tỷ lệ 34,78%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc Hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012353” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

13

2.001209.000.00.00.H12

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sau đây viết tắt là Chi cục) thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 37,5%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: 150.000 đồng.

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định 67/2009/NĐ- CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001209” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

14

2.001207.000.00.00.H12

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 37,5%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: 150.000 đồng.

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001207” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

15

2.001277.000.00.00.H12

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời gian 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 37,5%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: 150.000 đồng.

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001277” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

16

2.000212.000.00.00.H12

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%).

- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày.

- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 37,5%).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: Không.

- Luật đo lường ngày 11/11/2011;

- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;

- Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về Nhãn hàng hóa;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn;

- Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000212” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

17

1.000449.000.00.00.H12

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%).

- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày.

- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 37,5%).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: Không.

- Luật đo lường ngày 11/11/2011;

- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;

- Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về Nhãn hàng hóa;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn;

- Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000449” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

18

2.001501.000.00.00.H12

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh).

Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 37,5%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan chỉ định xem xét, cấp lại quyết định chỉ định. Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, cơ quan chỉ định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: Không.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001501” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

19

2.001269.000.00.00.H12

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (cấp tỉnh).

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: Không.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

- Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia;

- Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001269” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

20

2.001208.000.00.00.H12

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh).

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 37,5%) kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.

Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: Không.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

- Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001208” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

21

2.001100.000.00.00.H12

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh).

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 37,5%) kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.

Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: Không.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

- Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001100” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

22

1.001392.000.00.00.H12

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh).

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 37,5%) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm tra có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính.

Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: Không.

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/ /2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

- Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001392” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

23

2.002253.000.00.00.H12

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.

- Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 07/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 46,67%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm xét hồ sơ, nếu đáp ứng điều kiện quy định, đơn vị tổ chức xét thưởng được cấp Giấy xác nhận.

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định để được cấp Giấy xác nhận, đơn vị tổ chức xét thưởng sẽ được thông báo lý do bằng văn bản.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Lệ phí: Không.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007;

- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022;

- Nghị định 98/2023/NĐ- CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

- Thông tư 06/2009/TT- BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân;

- Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002253” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...