Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 899/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 899/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 26/TTr-SCT ngày 22/4/2025.
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN
XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực |
1 |
2.000142. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000142” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Kinh doanh khí |
2 |
2.001624. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu (Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ); - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001624” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
2.001619. 000.00.00. H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001619” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
4 |
2.000636. 000.00.00. H12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000636” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
5 |
2.000190. 000.00.00. H12 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000190” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thuốc lá |
6 |
2.000176. 000.00.00. H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000176” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thuốc lá |
7 |
2.000167. 000.00.00. H12 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000167” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thuốc lá |
8 |
2.000191. 000.00.00. H12 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20/6/2023; - Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000191” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
9 |
2.000631. 000.00.00. H12 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000631” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Quản lý cạnh tranh |
10 |
2.000619. 000.00.00. H12 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000619” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Quản lý cạnh tranh |
11 |
2.000609. 000.00.00. H12 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000609” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Quản lý cạnh tranh |
12 |
1.001441. 000.00.00. H12 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001441” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
13 |
2.000330. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000330” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
14 |
2.000272. 000.00.00. H12 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000272” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
15 |
2.000370. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000370” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
16 |
2.000362. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000362” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
17 |
2.000351. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000351” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
18 |
2.000340. 000.00.00. H12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000340” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
19 |
2.000334. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000334” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
20 |
2.000322. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 07 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000322” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
21 |
2.000361. 000.00.00. H12 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 07 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000361” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
22 |
2.000339. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000339” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
23 |
2.000450. 000.00.00. H12 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
1.500.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000450” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
24 |
2.000063. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
3.000.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000063” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
Trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP: 12,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Thẩm quyền xử lý của SCT: 7,5 ngày làm việc cắt giảm 3,5/11 ngày làm việc, tỷ lệ 31,81%), của Bộ quản lý chuyên ngành 05 ngày làm việc. |
||||||||
25 |
2.000347. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 17 Nghị định 07/2016/NĐ-CP: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
1.500.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000347” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
Trường hợp theo quy định tại Khoản 5 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Thẩm quyền xử lý của SCT: 5,5 ngày làm việc cắt giảm 2,5/08 ngày làm việc, tỷ lệ 31,25%), của Bộ quản lý chuyên ngành 05 ngày làm việc. |
||||||||
26 |
2.000327. 000.00.00. H12 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp 1: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
1.500.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000327” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
Trường hợp việc gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Thẩm quyền xử lý của SCT: 5,5 ngày làm việc cắt giảm 2,5/08 ngày làm việc, tỷ lệ 31,25%), của Bộ quản lý chuyên ngành 05 ngày làm việc. |
||||||||
27 |
2.000314. 000.00.00. H12 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000314” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
28 |
2.000665. 000.00.00. H12 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000665” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 10, 14, 15 kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 23/3/2018; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 05/12/2016; số thứ tự 04, 28, 29, 30, 40, 41, 42 kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 19/01/2021; số thứ tự 01 kèm theo Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 04/8/2024; Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 15/01/2024; Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN
XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000142.000.00.00.H12).
2. Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000190.000.00.00.H12).
3. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000176.000.00.00.H12).
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 899/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 26/TTr-SCT ngày 22/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN
XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực |
1 |
2.000142. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000142” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Kinh doanh khí |
2 |
2.001624. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu (Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ); - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001624” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
2.001619. 000.00.00. H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001619” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
4 |
2.000636. 000.00.00. H12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000636” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
5 |
2.000190. 000.00.00. H12 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000190” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thuốc lá |
6 |
2.000176. 000.00.00. H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000176” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thuốc lá |
7 |
2.000167. 000.00.00. H12 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000167” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thuốc lá |
8 |
2.000191. 000.00.00. H12 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20/6/2023; - Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000191” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
9 |
2.000631. 000.00.00. H12 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000631” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Quản lý cạnh tranh |
10 |
2.000619. 000.00.00. H12 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000619” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Quản lý cạnh tranh |
11 |
2.000609. 000.00.00. H12 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000609” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Quản lý cạnh tranh |
12 |
1.001441. 000.00.00. H12 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001441” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
13 |
2.000330. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000330” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
14 |
2.000272. 000.00.00. H12 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000272” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
15 |
2.000370. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000370” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
16 |
2.000362. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000362” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
17 |
2.000351. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000351” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
18 |
2.000340. 000.00.00. H12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000340” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
19 |
2.000334. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000334” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
20 |
2.000322. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 07 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000322” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
21 |
2.000361. 000.00.00. H12 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 07 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000361” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
22 |
2.000339. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000339” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
23 |
2.000450. 000.00.00. H12 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
1.500.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000450” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
24 |
2.000063. 000.00.00. H12 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
3.000.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000063” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
Trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP: 12,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Thẩm quyền xử lý của SCT: 7,5 ngày làm việc cắt giảm 3,5/11 ngày làm việc, tỷ lệ 31,81%), của Bộ quản lý chuyên ngành 05 ngày làm việc. |
||||||||
25 |
2.000347. 000.00.00. H12 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 17 Nghị định 07/2016/NĐ-CP: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
1.500.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000347” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
Trường hợp theo quy định tại Khoản 5 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Thẩm quyền xử lý của SCT: 5,5 ngày làm việc cắt giảm 2,5/08 ngày làm việc, tỷ lệ 31,25%), của Bộ quản lý chuyên ngành 05 ngày làm việc. |
||||||||
26 |
2.000327. 000.00.00. H12 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp 1: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
1.500.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000327” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
Trường hợp việc gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Thẩm quyền xử lý của SCT: 5,5 ngày làm việc cắt giảm 2,5/08 ngày làm việc, tỷ lệ 31,25%), của Bộ quản lý chuyên ngành 05 ngày làm việc. |
||||||||
27 |
2.000314. 000.00.00. H12 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000314” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
28 |
2.000665. 000.00.00. H12 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000665” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Thương mại quốc tế |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 10, 14, 15 kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 23/3/2018; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 05/12/2016; số thứ tự 04, 28, 29, 30, 40, 41, 42 kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 19/01/2021; số thứ tự 01 kèm theo Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 04/8/2024; Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 15/01/2024; Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 28 TTHC cấp tỉnh./.
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN
XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, THUỐC LÁ
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000142.000.00.00.H12).
2. Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000190.000.00.00.H12).
3. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000176.000.00.00.H12).
4. Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000167.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
5. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001624.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Nhóm 02 thủ tục:
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001619.000.00.00.H12).
7. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.000636.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 04 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
a) Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 19,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
a) Thời gian giải quyết: 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 04 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
10. Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.000619.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (cắt giảm 3/10 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
11. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Mã hồ sơ: 2.000609.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ 42,86%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
12. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã hồ sơ: 1.001441.000.00.00.H12).
13. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mã hồ sơ: 2.000340.000.00.00.H12).
14. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (Mã hồ sơ: 2.000334.000.00.00.H12).
15. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã hồ sơ: 2.000339.000.00.00.H12).
16. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000450.000.00.00.H12).
17. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép (Mã hồ sơ: 2.000314.000.00.00.H12).
18. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã hồ sơ: 2.000665.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: 3,5 ngày làm việc (Cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc. tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Nhóm 07 thủ tục:
19. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mã hồ sơ: 2.000330.000.00.00.H12).
20. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (Mã hồ sơ: 2.000272.000.00.00.H12)
21. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (Mã hồ sơ: 2.000370.000.00.00.H12).
22. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (Mã hồ sơ: 2.000362.000.00.00.H12).
23. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (Mã hồ sơ: 2.000351.000.00.00.H12).
24. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (Mã hồ sơ: 2.000322.000.00.00.H12).
25. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (Mã hồ sơ: 2.000361.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương: 09 ngày làm việc (cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương: 09 ngày làm việc
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trong 03 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại duyệt, trình lãnh đạo Sở Công Thương ký lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành: 6,25 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Bộ quản lý chuyên ngành thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành: 15 ngày làm việc
+ Bước 4: Sau khi nhận ý kiến góp ý từ Bộ chuyên ngành, Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 02 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
26. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000063.000.00.00.H12)
* Trường hợp 1: Theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ
a) Thời gian giải quyết: 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 04 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 2: theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP
a) Thời gian giải quyết: 12,5 ngày làm việc. Trong đó: Thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương: 7,5 ngày làm việc (cắt giảm 3,5/11 ngày làm việc, tỷ lệ 31,81%); của Bộ chuyên ngành 05 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương: 7,5 ngày làm việc
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trong 03 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại duyệt, trình lãnh đạo Sở Công Thương ký lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành: 4,75 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Bộ quản lý chuyên ngành thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành: 05 ngày làm việc
+ Bước 4: Sau khi nhận ý kiến góp ý từ Bộ chuyên ngành, Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 02 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Nhóm 02 thủ tục:
27. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000347.000.00.00.H12)
28. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000327.000.00.00.H12)
* Trường hợp 1: Theo quy định tại Khoản 4 Điều 17 Nghị định 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ
a) Thời gian giải quyết: 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 2: Theo quy định tại Khoản 5 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ
a) Thời gian giải quyết: 10,5 ngày làm việc. Trong đó: Thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương: 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/08 ngày làm việc, tỷ lệ 31,25%), của Bộ chuyên ngành 05 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương: 5,5 ngày làm việc
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trong 03 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại duyệt, trình lãnh đạo Sở Công Thương ký lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành: 02 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Bộ quản lý chuyên ngành thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành: 05 ngày làm việc
+ Bước 4: Sau khi nhận ý kiến góp ý từ Bộ chuyên ngành, Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Ghi chú: Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ tự 1 kèm theo Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 04/8/2024; Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 15/01/2024; Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; tại Mục VIII. Lĩnh vực thuốc lá số thứ tự 1.1, 1.2, 1.3; Mục XIII. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa số thứ tự 1.26; Mục XIV. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước số thứ tự 1.1, 1.8, 1.9; Mục XV. Lĩnh vực thương mại quốc tế số thứ tự 1.1, 1.2, 1.3, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.11, 1.12, 1.13, 1.14, 1.15, 1.16, 1.17, 1.18, 1.20 kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.