Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau

Số hiệu 899/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2025
Ngày có hiệu lực 13/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Nguyễn Minh Luân
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 899/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 13 tháng 5 năm 2025

 

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 26/TTr-SCT ngày 22/4/2025.

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: KT-TH, NC (Ph, Ch);
- Lưu: VT, Ng, M.A218/5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Luân

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết theo quy định

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực

1

2.000142. 000.00.00. H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000142” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Kinh doanh khí

2

2.001624. 000.00.00. H12

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu (Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ);

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001624” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Lưu thông hàng hóa trong nước

3

2.001619. 000.00.00. H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001619” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Lưu thông hàng hóa trong nước

4

2.000636. 000.00.00. H12

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000636” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Lưu thông hàng hóa trong nước

5

2.000190. 000.00.00. H12

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Luật thương mại năm 2005;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000190” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thuốc lá

6

2.000176. 000.00.00. H12

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Luật thương mại năm 2005;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000176” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thuốc lá

7

2.000167. 000.00.00. H12

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Luật thương mại năm 2005;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000167” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thuốc lá

8

2.000191. 000.00.00. H12

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20/6/2023;

- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000191” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

9

2.000631. 000.00.00. H12

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ

- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000631” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Quản lý cạnh tranh

10

2.000619. 000.00.00. H12

Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000619” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Quản lý cạnh tranh

11

2.000609. 000.00.00. H12

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 03/07 ngày làm việc, tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000609” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Quản lý cạnh tranh

12

1.001441. 000.00.00. H12

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

 

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001441” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

13

2.000330. 000.00.00. H12

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000330” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

14

2.000272. 000.00.00. H12

Cấp giấy phép kinh  doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000272” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

15

2.000370. 000.00.00. H12

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000370” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

16

2.000362. 000.00.00. H12

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000362” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

17

2.000351. 000.00.00. H12

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định  tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị  định 09/2018/NĐ-CP

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 15 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000351” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

18

2.000340. 000.00.00. H12

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000340” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

19

2.000334. 000.00.00. H12

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000334” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

20

2.000322. 000.00.00. H12

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Trong thời hạn 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 07 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000322” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

21

2.000361. 000.00.00. H12

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Trong thời hạn 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó Thẩm quyền xử lý của SCT: 09 ngày làm việc cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,76%), của Bộ quản lý chuyên ngành 07 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000361” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

22

2.000339. 000.00.00. H12

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000339” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

23

2.000450. 000.00.00. H12

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

1.500.000 đồng/giấy phép.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương

- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000450” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

24

2.000063. 000.00.00. H12

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Trường hợp theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP:

Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

3.000.000 đồng/giấy phép.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương

- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000063” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

Trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP: 12,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:

Thẩm quyền xử lý của SCT: 7,5 ngày làm việc cắt giảm 3,5/11 ngày làm việc, tỷ lệ 31,81%), của Bộ quản lý chuyên ngành 05 ngày làm việc.

25

2.000347. 000.00.00. H12

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 17 Nghị định 07/2016/NĐ-CP:

Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

1.500.000 đồng/giấy phép.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương

- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000347” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

Trường hợp theo quy định tại Khoản 5 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP:

10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:

Thẩm quyền xử lý của SCT: 5,5 ngày làm việc cắt giảm 2,5/08 ngày làm việc, tỷ lệ 31,25%), của Bộ quản lý chuyên ngành 05 ngày làm việc.

26

2.000327. 000.00.00. H12

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Trường hợp 1: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

1.500.000 đồng/giấy phép.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương

- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000327” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

Trường hợp việc gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành:

10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:

Thẩm quyền xử lý của SCT: 5,5 ngày làm việc cắt giảm 2,5/08 ngày làm việc, tỷ lệ 31,25%), của Bộ quản lý chuyên ngành 05 ngày làm việc.

27

2.000314. 000.00.00. H12

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương

- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000314” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

28

2.000665. 000.00.00. H12

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000665” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thương mại quốc tế

Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 10, 14, 15 kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 23/3/2018; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 05/12/2016; số thứ tự 04, 28, 29, 30, 40, 41, 42 kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 19/01/2021; số thứ tự 01 kèm theo Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 04/8/2024; Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 15/01/2024; Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

QUY TRÌNH

NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* Nhóm 04 thủ tục:

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000142.000.00.00.H12).

2. Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000190.000.00.00.H12).

3. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000176.000.00.00.H12).

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...