Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 881/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 10 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 26/TTr-BQL ngày 22/4/2025; Tờ trình số 27/TTr-BQL ngày 22/4/2025 và Tờ trình số 28/TTr-BQL ngày 25/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 881/QĐ-UBND ngày 10/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|||||||
1 |
1.009742.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009742” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.009748.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009748” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.009755.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009755” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.009756.000. 00.00.H12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009756” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.009757.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009757” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.009759.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009759” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
1.009760.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009760” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.009762.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009762” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
1.009763.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009763” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
1.009764.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009764” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.009765.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009765” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
1.009766.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009766” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13 |
1.009767.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009767” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14 |
1.009768.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 04/12 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009768” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15 |
1.009769.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009769” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16 |
1.009770.000. 00.00.H12 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 12,5 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/18 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30,56%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009770” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
17 |
1.009771.000. 00.00.H12 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009771” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
18 |
1.009772.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009772” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
19 |
1.009773.000. 00.00.H12 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009773” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
20 |
1.009774.000. 00.00.H12 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm %) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009774” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
21 |
1.009775.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009775” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
22 |
1.009776.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009776” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
23 |
2.002725.000. 00.00.H12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2020; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002725” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
24 |
2.002726.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2020; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002726” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
25 |
2.002727.000. 00.00.H12 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2020; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002727” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|||||||
26 |
2.000063.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 4,75 ngày làm việc (cắt giảm 2,25/7 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 32,14%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000063” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
|||||||
27 |
2.002728.000. 00.00.H12 |
Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
Trong thời hạn 40,5 ngày (cắt giảm 17,5/58 ngày, tỷ lệ 30,17%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2025/TT BKHĐT ngày 24/01/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002728” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
28 |
2.002729.000. 00.00.H12 |
Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
Trong thời hạn 21 ngày (cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2025/TT BKHĐT ngày 24/01/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002729” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 05/6/2024; Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 30/10/2024; Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 21/02/2025; số thứ tự 01 của Danh mục kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 05/3/2018; số thứ tự 01, 03 của Danh mục kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 28 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 10/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 10 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 26/TTr-BQL ngày 22/4/2025; Tờ trình số 27/TTr-BQL ngày 22/4/2025 và Tờ trình số 28/TTr-BQL ngày 25/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH (LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ; KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 881/QĐ-UBND ngày 10/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|||||||
1 |
1.009742.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009742” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.009748.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009748” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.009755.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009755” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.009756.000. 00.00.H12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009756” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.009757.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009757” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.009759.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009759” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
1.009760.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009760” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.009762.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009762” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
1.009763.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009763” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
1.009764.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009764” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.009765.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009765” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
1.009766.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009766” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13 |
1.009767.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009767” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14 |
1.009768.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 04/12 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009768” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15 |
1.009769.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009769” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16 |
1.009770.000. 00.00.H12 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 12,5 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/18 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30,56%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009770” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
17 |
1.009771.000. 00.00.H12 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009771” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
18 |
1.009772.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009772” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
19 |
1.009773.000. 00.00.H12 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009773” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
20 |
1.009774.000. 00.00.H12 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm %) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009774” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
21 |
1.009775.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009775” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
22 |
1.009776.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Thông tư số 03/2021/TTBKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TTBKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009776” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
23 |
2.002725.000. 00.00.H12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2020; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002725” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
24 |
2.002726.000. 00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2020; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002726” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
25 |
2.002727.000. 00.00.H12 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2020; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002727” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|||||||
26 |
2.000063.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 4,75 ngày làm việc (cắt giảm 2,25/7 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 32,14%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000063” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
|||||||
27 |
2.002728.000. 00.00.H12 |
Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
Trong thời hạn 40,5 ngày (cắt giảm 17,5/58 ngày, tỷ lệ 30,17%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. - Cơ quan thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2025/TT BKHĐT ngày 24/01/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002728” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
28 |
2.002729.000. 00.00.H12 |
Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
Trong thời hạn 21 ngày (cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2025/TT BKHĐT ngày 24/01/2025 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002729” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 05/6/2024; Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 30/10/2024; Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 21/02/2025; số thứ tự 01 của Danh mục kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 05/3/2018; số thứ tự 01, 03 của Danh mục kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 28 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH (LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ; KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 10/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
* Nhóm 08 thủ tục:
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Mã số TTHC: 1.009742.000.00.00.H12)
2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009757.000.00.00.H12)
3. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009762.000.00.00.H12)
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009763.000.00.00.H12)
5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009764.000.00.00.H12)
6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009765.000.00.00.H12)
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009766.000.00.00.H12)
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009767.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 10/32 ngày làm việc, tỷ lệ 31,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc).
- Tại cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc).
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc).
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ tham mưu văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký văn bản gửi lấy ý kiến: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến nhận văn bản và trả lời bằng văn bản gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế tổng hợp: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tổng hợp, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 05 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Nhóm 03 thủ tục:
9. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.009748.000.00.00.H12)
10. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Mã hồ sơ: 1.009755.000.00.00.H12)
11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009759.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 7,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/10 ngày làm việc).
- Tại cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ tham mưu văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký văn bản gửi lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến nhận văn bản và trả lời bằng văn bản gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế tổng hợp: 10 ngày làm việc.
- Bước 4: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tổng hợp, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 05 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Nhóm 07 thủ tục:
12. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009756.000.00.00.H12)
13. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009772.000.00.00.H12)
14. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009775.000.00.00.H12)
15. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009776.000.00.00.H12)
16. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt (Mã hồ sơ: 2.002725.000.00.00.H12)
17. Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt (Mã hồ sơ: 2.002726.000.00.00.H12)
18. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt (Mã hồ sơ: 2.002727.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 10 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết định kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Nhóm 03 thủ tục:
19. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) ) (Mã hồ sơ: 1.009769.000.00.00.H12)
20. Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009771.000.00.00.H12)
21. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009774.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
22. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009760.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 1,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 6,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
23. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Mã hồ sơ: 1.009768.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 04/12 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc).
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc).
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 4,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
24. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009770.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 12,5 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/18 ngày làm việc, tỷ lệ 30,56%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/05 ngày làm việc).
- Tại cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến: 05 ngày làm việc (cắt giảm 05/10 ngày làm việc).
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ tham mưu văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký văn bản gửi lấy ý kiến: 01 ngày làm việc.
+ Bước 3: Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến nhận văn bản và trả lời bằng văn bản gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế tổng hợp: 05 ngày làm việc.
+ Bước 4: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tổng hợp, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 03 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
25. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009773.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
26. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000063.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: 4,75 ngày làm việc (cắt giảm 2,25/7 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 32,14%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
III. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ
27. Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái (Mã số TTHC: 2.002728.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 40,5 ngày làm việc (cắt giảm 17,5/58 ngày làm việc, tỷ lệ 30,17%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 18,5 ngày làm việc (cắt giảm 17,5/36 ngày làm việc).
- Tại cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến: 15 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ tham mưu văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký văn bản gửi lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
+ Bước 3: Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến nhận văn bản và trả lời bằng văn bản gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế để tổng hợp: 15 ngày làm việc.
+ Bước 4: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tổng hợp, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 16 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
28. Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái (Mã số TTHC: 2.002729.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 9/30 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 14 ngày làm việc (cắt giảm 09/23 ngày làm việc).
- Tại cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế (Phòng Doanh nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ tham mưu văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký văn bản gửi lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến nhận văn bản và trả lời bằng văn bản gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế để tổng hợp: 07 ngày làm việc.
- Bước 4: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp tổng hợp, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Ghi chú: Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 05/6/2024; Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 30/10/2024; Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 21/02/2025; số thứ tự 01 của Quy trình kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 05/3/2018; số thứ tự 01, 03 của Quy trình kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.