Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1109/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1109/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 353/TTr-SNV ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1109/QĐ-UBND ngày 10/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Cấp huyện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
3. Thời gian tiếp nhận: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh Vực An Toàn Vệ Sinh Lao Động |
||||||
1 |
2.000134.00 0.00.00.H12 |
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Trong thời gian 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết TTHC: Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000134” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
2.000111.00 0.00.00.H12 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Trong thời gian 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nội vụ; Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII |
Không |
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000111” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.005450.00 0.00.00.H12 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 16 ngày làm việc (cắt giảm 09/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 36%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết Thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Sở Nội vụ. |
- Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. - Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: không. - Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không. |
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005450” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.005449.00 0.00.00.H12 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nội vụ. |
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần. |
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005449” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II |
Lĩnh Vực Lao Động, Tiền Lương |
||||||
5 |
1.000414.00 0.00.00.H12 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nội vụ: 04 ngày làm việc. - Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân: 03 ngày làm việc. *Ngân hàng nơi nhận ký quỹ: cho doanh nghiệp rút tiền ký quỹ kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ 01 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết TTHC: Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Ngân hàng nhận ký quỹ |
Không |
- Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000414” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.000436.00 0.00.00.H12 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 05/17 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nội vụ: 08 ngày làm việc. - Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân: 04 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết TTHC: Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Ngân hàng nhận ký quỹ. |
Không |
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000436” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III |
Lĩnh Vực Việc Làm |
||||||
7 |
1.000105.00 0.00.00.H12 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ. - Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000105” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011547” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.011547.00 0.00.00.H12 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó - Tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội cấp tỉnh hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện: 06 ngày làm việc. - Tại Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình[1]: 04 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Cà Mau, các cơ quan cấp tỉnh thực hiện chương trình |
Không |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1109/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 353/TTr-SNV ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1109/QĐ-UBND ngày 10/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Cấp huyện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
3. Thời gian tiếp nhận: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh Vực An Toàn Vệ Sinh Lao Động |
||||||
1 |
2.000134.00 0.00.00.H12 |
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Trong thời gian 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết TTHC: Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000134” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
2.000111.00 0.00.00.H12 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Trong thời gian 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nội vụ; Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII |
Không |
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000111” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.005450.00 0.00.00.H12 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 16 ngày làm việc (cắt giảm 09/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 36%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết Thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết TTHC: Sở Nội vụ. |
- Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. - Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: không. - Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không. |
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005450” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.005449.00 0.00.00.H12 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nội vụ. |
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần. |
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005449” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II |
Lĩnh Vực Lao Động, Tiền Lương |
||||||
5 |
1.000414.00 0.00.00.H12 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nội vụ: 04 ngày làm việc. - Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân: 03 ngày làm việc. *Ngân hàng nơi nhận ký quỹ: cho doanh nghiệp rút tiền ký quỹ kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ 01 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết TTHC: Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Ngân hàng nhận ký quỹ |
Không |
- Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000414” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.000436.00 0.00.00.H12 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 05/17 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nội vụ: 08 ngày làm việc. - Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân: 04 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết TTHC: Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Ngân hàng nhận ký quỹ. |
Không |
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000436” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III |
Lĩnh Vực Việc Làm |
||||||
7 |
1.000105.00 0.00.00.H12 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ. - Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000105” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011547” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.011547.00 0.00.00.H12 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó - Tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội cấp tỉnh hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện: 06 ngày làm việc. - Tại Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình[1]: 04 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Cà Mau, các cơ quan cấp tỉnh thực hiện chương trình |
Không |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh Vực Việc Làm |
||||||
1.011550.00 0.00.00.H12 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội: 06 ngày làm việc. - Tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện: 04 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội), Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ. - Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011550” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 01, 04, 07, 08 của Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 11/4/2025; số thứ tự 02, 03 của Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 11/4/2025; số thứ tự 15, 24 Phần I và số thứ tự 02 phần II của Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 09 TTHC (Trong đó: 08 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện)./.
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1109/QĐ-UBND ngày 10/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh Vực An Toàn Vệ Sinh Lao Động
a) Thời gian giải quyết: Trong thời gian 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Mã số TTHC: 2.000111.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Thời hạn giải quyết 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ.
+ Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII: 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Nội vụ
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nội vụ để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Việc làm, Sở Nội vụ xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét, quyết định việc hỗ trợ: 9,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Bảo hiểm xã hội khu vực
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển phòng nghiệp vụ của Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII giải quyết: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng nghiệp vụ xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII xem xét, quyết định việc hỗ trợ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời hạn giải quyết: Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 16 ngày làm việc (cắt giảm 09/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 36%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (Chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 15,5 ngày làm việc (đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động); 6,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 17,5 ngày làm việc (cắt giảm 7,5/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (Chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 17 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
II. Lĩnh Vực Lao Động, Tiền Lương
5. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000414.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 07/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Tại Sở Nội vụ: 04 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân: 03 ngày làm việc.
* Ngân hàng nơi nhận ký quỹ: cho doanh nghiệp rút tiền ký quỹ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Việc làm tham mưu Lãnh đạo Phòng Việc làm trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 3,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 2,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Ngân hàng nơi nhận ký quỹ: Cho doanh nghiệp rút tiền ký quỹ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 01 ngày làm việc.
6. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000436.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 05/17 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Tại Sở Nội vụ: 08 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân: 04 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Việc làm tham mưu Lãnh đạo Phòng Việc làm trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 3,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời gian 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 6,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội cấp tỉnh hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện: 06 ngày làm việc.
- Tại Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình[1]: 04 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội
+ Bước 1: Nhân viên Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ vay vốn của cơ sở sản xuất, kinh doanh, chuyển bộ phận chuyên môn thực hiện thẩm định hồ sơ, trình Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình xem xét, Quyết định: 06 ngày làm việc.
+ Bước 2: Khi có kết quả phê duyệt của Thủ trưởng Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh hoặc Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội thông báo kết quả và thực hiện giải ngân cho người lao động: Không quy định thời gian.
- Quy trình giải quyết tại cơ quan cấp tỉnh thực hiện chương trình
+ Bước 1: Bộ phận chuyên môn Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình tiếp nhận hồ sơ trình từ Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội, xem xét, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, trình Thủ trưởng Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình phê duyệt quyết định hồ sơ sơ vay vốn: 3,75 ngày làm việc (nếu không ra quyết định phê duyệt thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, thực hiện giải ngân cho người lao động: 0,25 ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
a) Thời gian giải quyết: thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội: 06 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện: 04 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội
+ Bước 1: Nhân viên Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ vay vốn của cơ sở sản xuất, kinh doanh, chuyển bộ phận chuyên môn thực hiện thẩm định hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện ký hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định: 06 ngày làm việc.
+ Bước 2: Khi có kết quả phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội thông báo kết quả và thực hiện giải ngân cho người lao động: Không quy định thời gian.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi thực hiện dự án tiếp nhận hồ sơ trình của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội, thực hiện thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt quyết định hồ sơ vay vốn: 3,75 ngày làm việc (nếu không ra quyết định phê duyệt thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, thực hiện giải ngân cho người lao động: 0,25 ngày làm việc.
Ghi chú: Quy trình nội bộ, liên thông thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ tự 01, 04, 07, 08 của Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 11/4/2025; số thứ tự 02, 03 của Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 11/4/2025; số thứ tự 15, 24 Phần I và số thứ tự 02 phần II của Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
[1] Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau; Đoàn Thanh niên Công sản Hồ Chí Minh tỉnh Cà Mau; Hội Nông dân tỉnh Cà Mau; Liên đoàn Lao động tỉnh Cà Mau; Hội Cựu Chiến binh tỉnh Cà Mau; Liên Minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau; Hội Người mù tỉnh Cà Mau.
[1] Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau; Đoàn Thanh niên Công sản Hồ Chí Minh tỉnh Cà Mau; Hội Nông dân tỉnh Cà Mau; Liên đoàn Lao động tỉnh Cà Mau; Hội Cựu Chiến binh tỉnh Cà Mau; Liên Minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau; Hội Người mù tỉnh Cà Mau