Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 649/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 649/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án đơn giản hóa đối với 244 thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính, thời gian hoàn thành chậm nhất ngày 05/5/2025. Đồng thời, tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công Quốc gia) để thực hiện thống nhất, đồng bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 649/UBND-NC ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (73 TTHC)
1. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác
1.1. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên (Mã hồ sơ: 1.004999.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (Mã hồ sơ: 1.004991.000.00.00.H12).
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 649/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án đơn giản hóa đối với 244 thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính, thời gian hoàn thành chậm nhất ngày 05/5/2025. Đồng thời, tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công Quốc gia) để thực hiện thống nhất, đồng bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 649/UBND-NC ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (73 TTHC)
1. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác
1.1. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên (Mã hồ sơ: 1.004999.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (Mã hồ sơ: 1.004991.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại (Mã hồ sơ: 1.004988.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (Mã hồ sơ: 3.000300.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 3.000298.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Mã hồ sơ: 1.005061.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.7. Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Mã hồ sơ: 1.012960.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.8. Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại (Mã 2.001987.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên
2.1. Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 3.000311.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 3.000313.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) (Mã hồ sơ: 3.000314.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại (Mã hồ sơ: 3.000312.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Mã hồ sơ: 1.012957.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Mã hồ sơ: 3.000319.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) nhập (Mã hồ sơ: 3.000320.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.8. Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 3.000318.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.9. Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 3.000315.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.10. Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 3.000317.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.11. Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) (Mã hồ sơ: 1.012988.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.12. Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại (Mã hồ sơ: 3.000316.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực giáo dục trung học
3.1. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (Mã hồ sơ: 1.012955.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (Mã hồ sơ: 1.012956.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.012954.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài
4.1. Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.001492.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Phê duyệt liên kết (Mã hồ sơ: 1.001499.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 40 ngày làm việc giảm xuống còn 28 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.3. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục (Mã hồ sơ: 1.001497.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 40 ngày làm việc giảm xuống còn 28 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.4. Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.000718.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.001495.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1.008722.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.7. Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1.008723.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
5.1. Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã hồ sơ: 1.000243.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 16 ngày làm việc giảm xuống còn 11 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.000189.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.3. Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã hồ sơ: 2.000099.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.4. Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã hồ sơ: 1.000234.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn (Mã hồ sơ: 1.010927.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.6. Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã hồ sơ: 1.000266.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.7. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1.000509.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 16 ngày làm việc giảm xuống còn 11 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.8. Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1.000482.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.9. Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (Mã hồ sơ: 1.010593.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.10. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị (Mã hồ sơ: 1.010594.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.11. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (Mã hồ sơ: 1.010595.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.12. Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (Mã hồ sơ: 1.010596.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.13. Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (Mã hồ sơ: 2.000632.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.14. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1.000160.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 16 ngày làm việc giảm xuống còn 11 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.15. Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.000138.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.16. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.000154.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.17. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.000553.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.18. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 1.000167.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.19. Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 1.000167.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Mã hồ sơ: 1.012961.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Mã hồ sơ: 1.006445.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (Mã hồ sơ: 1.012962.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1.006390.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.006444.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học (Mã hồ sơ: 1.012963.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (Mã hồ sơ: 1.004563.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc giảm xuống còn 23 ngày làm việc (tỷ lệ 34,29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) (Mã hồ sơ: 1.001639.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 2.001842.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.004552.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực giáo dục trung học
3.1. Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Mã hồ sơ: 1.012964.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (Mã hồ sơ: 1.012968.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.012966.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên
4.1. Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng (Mã hồ sơ: 1.012969.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Mã hồ sơ: 3.000308.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.3. Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng (Mã hồ sơ: 3.000307.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.4. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (Mã hồ sơ: 1.012970.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
5.1. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1.008724.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1.008725.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác
1.1. Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập (Mã hồ sơ: 1.012971.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại (Mã hồ sơ: 1.012972.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập (Mã hồ sơ: 1.012973.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (Mã hồ sơ: 1.012974.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (Mã hồ sơ: 1.012975.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (19 TTHC)
1.1. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (Mã hồ sơ: 2.001333.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực trọng tài thương mại
2.1. Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (Mã hồ sơ: 1.008889.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
2.2. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.008904.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
2.3. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.001248.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (Mã hồ sơ: 1.000614.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật (Mã hồ sơ: 1.000627.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.1. Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 2.000890.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 30 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 2.000823.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.3. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 2.000568.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 30 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.4. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 1.001216.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc giảm xuống còn 11 ngày làm việc (tỷ lệ 35,29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng (Mã hồ sơ: 2.000555.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (Mã hồ sơ: 1.001117.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.1. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.002198.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (Mã hồ sơ: 1.002079.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.3. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã hồ sơ: 1.002055.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Lĩnh vực hòa giải thương mại
6.1. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.008914.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.2. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác (Mã hồ sơ: 1.008913.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
6.3. Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (Mã hồ sơ: 2.000515.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.1. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại (Mã hồ sơ: 1.008929.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 40 ngày làm việc giảm xuống còn 28 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (28 TTHC)
1. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
1.1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Mã hồ sơ: 1.009742.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Mã hồ sơ: 1.009748.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Mã hồ sơ: 1.009755.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009756.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009757.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009759.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009760.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009762.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009763.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009764.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009765.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.12. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009766.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.13. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009767.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.14. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Mã hồ sơ: 1.009768.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.15. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) ) (Mã hồ sơ: 1.009769.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.16. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009770.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 18 ngày làm việc giảm xuống còn 12.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30,56%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.17. Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009771.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.18. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009772.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.19. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009773.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.20. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009774.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.21. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009775.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.22. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) (Mã hồ sơ: 1.009776.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.23. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt (Mã hồ sơ: 2.002725.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.24. Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt (Mã hồ sơ: 2.002726.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.25. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt (Mã hồ sơ: 2.002727.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực thương mại quốc tế
2.1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000063.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4.75 ngày làm việc (tỷ lệ 32,14%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực khu công nghiệp, Khu kinh tế
3.1. Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái (Mã hồ sơ: 2.002728.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 58 ngày làm việc giảm xuống còn 40.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30,17%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái (Mã hồ sơ: 2.002729.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (35 TTHC)
1.1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000142.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
2.1. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001624.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001619.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.000636.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000648.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000673.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000669.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000672.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.8. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã hồ sơ: 2.000674.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.9. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã hồ sơ: 2.000666.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.10. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã hồ sơ: 2.000664.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000190.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000176.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000167.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
4.1. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (Mã hồ sơ: 2.000191.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
5.1. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.000631.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.000619.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.3. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Mã hồ sơ: 2.000609.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Lĩnh vực thương mại quốc tế
6.1. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã hồ sơ: 1.001441.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.2. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mã hồ sơ: 2.000330.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 30,76%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.3. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (Mã hồ sơ: 2.000272.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 30,76%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.4. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (Mã hồ sơ: 2.000370.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 30,76%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.5. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (Mã hồ sơ: 2.000362.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 30,76%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.6. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (Mã hồ sơ: 2.000351.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 30,76%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.7. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mã hồ sơ: 2.000340.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.8. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (Mã hồ sơ: 2.000334.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.9. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (Mã hồ sơ: 2.000322.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 30,76%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.10. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (Mã hồ sơ: 2.000361.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 30,76%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.11. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã hồ sơ: 2.000339.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.12. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000450.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.13. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000063.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 (theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ) từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4.5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), tại trường hợp 2 (theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ) thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 11 ngày làm việc giảm xuống còn 7,5 ngày làm việc (tỷ lệ 31,81%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.14. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000347.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 (theo quy định tại Khoản 4 Điều 17 Nghị định 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ) từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), tại trường hợp 2 (theo quy định tại Khoản 5 Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP của Chính phủ) thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 08 ngày làm việc giảm xuống còn 5.5 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.15. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000327.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), tại trường hợp 2 (việc gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành) thuộc thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương từ 08 ngày làm việc giảm xuống còn 5.5 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.16. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép (Mã hồ sơ: 2.000314.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.17. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã hồ sơ: 2.000665.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.002399.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), tại trường hợp 2 từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ
30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (Mã hồ sơ: 1.004593.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), tại trường hợp 2 từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (Mã hồ sơ: 1.004585.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), tại trường hợp 2 từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (Mã hồ sơ: 1.004576.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4.5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), tại trường hợp 2 từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động (Mã hồ sơ: 1.004557.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) (Mã hồ sơ: 1.004532.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.7. Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.004529.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.8. Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt (Mã hồ sơ: 1.004449.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4.5 ngày làm việc (tỷ lệ 35.71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.9. Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh (Mã hồ sơ: 1.004087.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4.5 ngày làm việc (tỷ lệ 35.71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.20. Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược (Mã hồ sơ: 1.004459.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4.5 ngày làm việc (tỷ lệ 35.71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.21. Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược (Mã hồ sơ: 1.004516.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.22. Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc (Mã hồ sơ: 1.001893.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.23. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (Mã hồ sơ: 1.003001.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.24. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Mã hồ sơ: 1.002258.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.25. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại (Mã hồ sơ: 1.002339.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.26. Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mã hồ sơ: 1.002235.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.27. Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mã hồ sơ: 1.002934.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
2.1. Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ (Mã hồ sơ: 2.000559.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ (Mã hồ sơ: 1.001138.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (Mã hồ sơ: 1.000662.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (Mã hồ sơ: 1.000793.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Mã hồ sơ: 1.000990.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.4. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (Mã hồ sơ: 1.002600.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (Mã hồ sơ: 1.003055.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (Mã hồ sơ: 1.003064.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.7. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (Mã hồ sơ: 1.003073.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu (Mã hồ sơ: 1.003048.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (23 TTHC)
1. Lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ
1.1. Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (Mã hồ sơ: 2.001137.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (Mã hồ sơ: 1.002690.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (Mã hồ sơ: 2.001143.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Mã hồ sơ: 2.001643.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (Mã hồ sơ: 1.012353.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 23 ngày làm việc giảm xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 34,78%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) (Mã hồ sơ: 2.002544.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.7. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) (Mã hồ sơ: 2.002548.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.8. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) (Mã hồ sơ: 2.002546.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), tại trường hợp 2 từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.9. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) (Mã hồ sơ: 2.002249.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.10. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) (Mã hồ sơ: 2.002248.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
2.1. Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận (Mã hồ sơ: 2.001209.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 2.5 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), tại trường hợp 2 từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Mã hồ sơ: 2.001207.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 2.5 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (Mã hồ sơ: 2.001277.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 2.5 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng (Mã hồ sơ: 2.000212.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 2.5 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (Mã hồ sơ: 1.000449.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 2.5 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) (Mã hồ sơ: 2.001501.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (cấp tỉnh) (Mã hồ sơ: 2.001269.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.8. Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) (Mã hồ sơ: 2.001208.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 2.5 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.9. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) (Mã hồ sơ: 2.001100.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 2.5 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.10. Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) (Mã hồ sơ: 1.001392.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 2.5 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.11. Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân (Mã hồ sơ: 2.002253.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 46,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) (Mã hồ sơ: 1.005442.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) (Mã hồ sơ: 1.004379.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (29 TTHC)
1.1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã hồ sơ: 1.004363.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã hồ sơ: 1.004346.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã hồ sơ: 1.007932.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 53,84%), tại trường hợp 2 từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (Mã hồ sơ: 1.007933.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực chăn nuôi
2.1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã hồ sơ: 1.008128.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Mã hồ sơ: 1.008126.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), tại trường hợp 2 từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Mã hồ sơ: 1.008127.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mã hồ sơ: 1.001686.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 08 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (Mã hồ sơ: 1.004022.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.005319.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và Môi trường
4.1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (Mã hồ sơ: 1.009478.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.1. Quyết định giao rừng cho tổ chức (Mã hồ sơ: 1.012688.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 31 ngày làm việc (tỷ lệ 31,11%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (Mã hồ sơ: 1.000047.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.1. Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Mã hồ sơ: 3.000198. 000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 30,76%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.2. Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (Mã hồ sơ: 1.000081.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 31 ngày làm việc (tỷ lệ 31,11%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
7.1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã hồ sơ: 2.001827.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.1. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý (Mã hồ sơ: 2.001804. 000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.2. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mã hồ sơ: 1.004427.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.3. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001796.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.4. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001795.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.5. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001793.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4.5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.6. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mã hồ sơ: 1.004385.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.7 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ (Mã hồ sơ: 1.003880.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.8. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Mã hồ sơ: 1.003870.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.9. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Mã hồ sơ: 2.001426.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.10. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001401.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.1. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) (Mã hồ sơ: 1.004913.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 08 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã hồ sơ: 1.004913.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.3. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực (Mã hồ sơ: 1.004692.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4.5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LÝ DO ĐƠN GIẢN HÓA, KIẾN NGHỊ THỰC THI
I. LÝ DO ĐƠN GIẢN HÓA
Thúc đẩy mạnh mẽ, quyết liệt hơn nữa công tác cải cách thủ tục hành chính; tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí tuân thủ quy định thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh trong quá trình thực hiện; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, phục vụ người dân và doanh nghiệp ngày càng tốt hơn.
II. KIẾN NGHỊ THỰC THI
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (cắt giảm thời gian giải quyết); phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được nêu tại Phần A Phương án này.