Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 762/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 762/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 31/TTr-SNgV ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002311.000.00.00.H21) |
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan. |
|||
15 ngày |
15 ngày |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Bước 3c. Cơ quan, địa phương có liên quan giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Không quy định |
05 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 1,5 ngày 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ (qua Văn phòng Chính phủ) |
|||
Không quy định |
Không quy định |
Bước 6. Văn phòng Chính phủ giải quyết, trình Thủ tướng Chính phủ ký duyệt văn bản cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi UBND tỉnh. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 7. Sau khi nhận được kết quả của Văn phòng Chính phủ, Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức. |
|||
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan). |
|||
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002312.000.00.00.H21) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
* Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các Tổ chức quốc tế |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
||||
2,5 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,25 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: 0,25 ngày. |
||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan. |
||||
10 ngày |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
||||
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Bước 3c. Cơ quan có liên quan giải quyết (ý kiến bằng văn bản), chuyển lại kết quả cho Sở Ngoại vụ. |
|||||
2,5 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
||||
2 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,25 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
|
* Trường hợp còn lại |
|
|||
7,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||
1,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: 0,25 ngày làm việc. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan có liên quan giải quyết (ý kiến bằng văn bản), chuyển lại kết quả cho Sở Ngoại vụ. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày làm việc. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
||||
1,25 ngày làm việc |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
(2.002313.000.00.00.H21) |
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan. |
|||
15 ngày |
15 ngày |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Bước 3c. Cơ quan, địa phương có liên quan giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Không quy định |
05 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 1,5 ngày 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ (qua Văn phòng Chính phủ) |
|||
Không quy định |
Không quy định |
Bước 6. Văn phòng Chính phủ giải quyết, trình Thủ tướng Chính phủ ký duyệt văn bản cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi UBND tỉnh. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 7. Sau khi nhận được kết quả của Văn phòng Chính phủ, Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức. |
|||
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan). |
|||
(2.002314.000.00.00.H21) |
* Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|||
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,25 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: 0,25 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan. |
|||
15 ngày |
15 ngày |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Bước 3c. Cơ quan có liên quan giải quyết (ý kiến bằng văn bản), chuyển lại kết quả cho Sở Ngoại vụ. |
|||||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 2,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
|||
Không quy định |
02 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào số, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
7,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
* Trường hợp còn lại |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|||
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ |
||||
1,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: 0,25 ngày làm việc. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan có liên quan giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày làm việc. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
||||
1,25 ngày làm việc |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào số, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 762/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 31/TTr-SNgV ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002311.000.00.00.H21) |
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan. |
|||
15 ngày |
15 ngày |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Bước 3c. Cơ quan, địa phương có liên quan giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Không quy định |
05 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 1,5 ngày 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ (qua Văn phòng Chính phủ) |
|||
Không quy định |
Không quy định |
Bước 6. Văn phòng Chính phủ giải quyết, trình Thủ tướng Chính phủ ký duyệt văn bản cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi UBND tỉnh. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 7. Sau khi nhận được kết quả của Văn phòng Chính phủ, Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức. |
|||
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan). |
|||
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002312.000.00.00.H21) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
* Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các Tổ chức quốc tế |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
||||
2,5 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,25 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: 0,25 ngày. |
||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan. |
||||
10 ngày |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
||||
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Bước 3c. Cơ quan có liên quan giải quyết (ý kiến bằng văn bản), chuyển lại kết quả cho Sở Ngoại vụ. |
|||||
2,5 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
||||
2 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,25 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
|
* Trường hợp còn lại |
|
|||
7,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||
1,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: 0,25 ngày làm việc. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan có liên quan giải quyết (ý kiến bằng văn bản), chuyển lại kết quả cho Sở Ngoại vụ. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày làm việc. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
||||
1,25 ngày làm việc |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
(2.002313.000.00.00.H21) |
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan. |
|||
15 ngày |
15 ngày |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Bước 3c. Cơ quan, địa phương có liên quan giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Không quy định |
05 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 1,5 ngày 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ (qua Văn phòng Chính phủ) |
|||
Không quy định |
Không quy định |
Bước 6. Văn phòng Chính phủ giải quyết, trình Thủ tướng Chính phủ ký duyệt văn bản cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi UBND tỉnh. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 7. Sau khi nhận được kết quả của Văn phòng Chính phủ, Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức. |
|||
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan). |
|||
(2.002314.000.00.00.H21) |
* Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|||
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,25 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: 0,25 ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan. |
|||
15 ngày |
15 ngày |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Bước 3c. Cơ quan có liên quan giải quyết (ý kiến bằng văn bản), chuyển lại kết quả cho Sở Ngoại vụ. |
|||||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 2,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
|||
Không quy định |
02 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào số, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
7,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
* Trường hợp còn lại |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|||
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ |
||||
1,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: 0,25 ngày làm việc. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan có liên quan giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày làm việc. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
||||
1,25 ngày làm việc |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào số, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|