Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 5/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu 5/QĐ-SXD
Ngày ban hành 14/01/2025
Ngày có hiệu lực 14/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Trần Quang Vinh
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH YÊN BÁI
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5/QĐ-SXD

Yên Bái, ngày 14 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái;Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-SXD ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Văn bản số 10/IICM-TV ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Viện Quản lý Đầu tư Xây dựng về việc Kết quả xác định đơn giá nhân công xây dựng; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2025;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

(Chi tiết như phụ lục kèm theo)

Điều 2. Đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng với các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư xây dựng theo phương thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Yên Bái theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định của Quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng nguồn vốn khác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Sở; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- UBND tỉnh (để b/c);
- Các Sở, ban, ngành có liên quan;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh;
- Lãnh đạo Sở, các phòng, đơn vị trực thuộc Sở;
- Trang TTĐT Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, KT&VLXD.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Quang Vinh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 5/QĐ-SXD ngày 14/01/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: đồng/ngày

STT

Nhóm nhân công xây dựng

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm I

I

1,0/7

1

công

152.632

148.684

 

Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm I

I

1,5/7

1,09

công

166.368

162.066

 

Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm I

I

2,0/7

1,18

công

180.105

175.447

 

Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm I

I

2,5/7

1,285

công

196.132

191.059

 

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I

I

3,0/7

1,39

công

212.158

206.671

 

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

I

3,5/7

1,52

công

232.000

226.000

 

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I

I

4,0/7

1,65

công

251.842

245.329

 

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I

I

4,5/7

1,795

công

273.974

266.888

 

Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm I

I

5,0/7

1,94

công

296.105

288.447

 

Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm I

I

5,5/7

2,12

công

323.579

315.211

 

Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm I

I

6,0/7

2,3

công

351.053

341.974

 

Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm I

I

6,5/7

2,505

công

382.342

372.454

 

Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm I

I

7,0/7

2,71

công

413.632

402.934

2

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm II

II

1,0/7

1

công

171.711

169.079

 

Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm II

II

1,5/7

1,09

công

187.164

184.296

 

Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm II

II

2,0/7

1,18

công

202.618

199.513

 

Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm II

II

2,5/7

1,285

công

220.648

217.266

 

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm II

II

3,0/7

1,39

công

238.678

235.020

 

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II

II

3,5/7

1,52

công

261.000

257.000

 

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm II

II

4,0/7

1,65

công

283.322

278.980

 

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm II

II

4,5/7

1,795

công

308.220

303.497

 

Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm II

II

5,0/7

1,94

công

333.118

328.013

 

Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm II

II

5,5/7

2,12

công

364.026

358.447

 

Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm II

II

6,0/7

2,3

công

394.934

388.882

 

Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm II

II

6,5/7

2,505

công

430.135

423.543

 

Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm II

II

7,0/7

2,71

công

465.336

458.204

3

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm III

III

1,0/7

1

công

173.684

171.053

 

Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm III

III

1,5/7

1,09

công

189.316

186.447

 

Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm III

III

2,0/7

1,18

công

204.947

201.842

 

Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm III

III

2,5/7

1,285

công

223.184

219.803

 

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm III

III

3,0/7

1,39

công

241.421

237.763

 

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm III

III

3,5/7

1,52

công

264.000

260.000

 

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm III

III

4,0/7

1,65

công

286.579

282.237

 

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm III

III

4,5/7

1,795

công

311.763

307.039

 

Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm III

III

5,0/7

1,94

công

336.947

331.842

 

Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm III

III

5,5/7

2,12

công

368.211

362.632

 

Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm III

III

6,0/7

2,3

công

399.474

393.421

 

Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm III

III

6,5/7

2,505

công

435.079

428.487

 

Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm III

III

7,0/7

2,71

công

470.684

463.553

4

Nhóm 4

 

 

 

 

 

 

4.1

Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

1,0/7

1

công

174.342

171.711

 

Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

1,5/7

1,09

công

190.033

187.164

 

Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

2,0/7

1,18

công

205.724

202.618

 

Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

2,5/7

1,285

công

224.030

220.648

 

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

3,0/7

1,39

công

242.336

238.678

 

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

3,5/7

1,52

công

265.000

261.000

 

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

4,0/7

1,65

công

287.664

283.322

 

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

4,5/7

1,795

công

312.944

308.220

 

Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

5,0/7

1,94

công

338.224

333.118

 

Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

5,5/7

2,12

công

369.605

364.026

 

Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

6,0/7

2,3

công

400.987

394.934

 

Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

6,5/7

2,505

công

436.727

430.135

 

Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm Nhóm IV

IV

7,0/7

2,71

công

472.467

465.336

4.2

Nhóm lái xe các loại

 

 

 

 

 

 

 

Lái xe bậc 1,0/4

IV

1,0/4

1

công

224.576

221.186

 

Lái xe bậc 2,0/4

IV

2,0/4

1,18

công

265.000

261.000

 

Lái xe bậc 3,0/4

IV

3,0/4

1,4

công

314.407

309.661

 

Lái xe bậc 4,0/4

IV

4,0/4

1,65

công

370.551

364.958

5

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

5.1

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1,0/2

 

1,0/2

1

công

385.366

354.146

 

Bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,025

công

395.000

363.000

 

Bậc 2,0/2

 

2,0/2

1,05

công

404.634

371.854

5.2

Thuyền phó

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1,0/2

 

1,0/2

1

công

323.902

285.854

 

Bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,025

công

332.000

293.000

 

Bậc 2,0/2

 

2,0/2

1,05

công

340.098

300.146

5.3

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1,0/4

 

1,0/4

1

công

273.451

255.752

 

Bậc 2,0/4

 

2,0/4

1,13

công

309.000

289.000

 

Bậc 3,0/4

 

3,0/4

1,3

công

355.487

332.478

 

Bậc 4,0/4

 

4,0/4

1,47

công

401.973

375.956

5.4

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

 

 

 

 

 

 

 

Thợ điều khiển tàu sông

 

1,0/2

1

công

300.000

280.583

 

Thợ điều khiển tàu sông

 

1,5/2

1,03

công

309.000

289.000

 

Thợ điều khiển tàu sông

 

2,0/2

1,06

công

318.000

297.417

6

Thợ lặn

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1,0/4

 

1,0/4

1

công

485.455

462.727

 

Bậc 2,0/4

 

2,0/4

1,1

công

534.000

509.000

 

Bậc 3,0/4

 

3,0/4

1,24

công

601.964

573.782

 

Bậc 4,0/4

 

4,0/4

1,39

công

674.782

643.191

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 1,0/8

 

1,0/8

1

công

195.000

187.857

 

Kỹ sư bậc 2,0/8

 

2,0/8

1,13

công

220.350

212.279

 

Kỹ sư bậc 3,0/8

 

3,0/8

1,26

công

245.700

236.700

 

Kỹ sư bậc 4,0/8

 

4,0/8

1,4

công

273.000

263.000

 

Kỹ sư bậc 5,0/8

 

5,0/8

1,53

công

298.350

287.421

 

Kỹ sư bậc 6,0/8

 

6,0/8

1,66

công

323.700

311.843

 

Kỹ sư bậc 7,0/8

 

7,0/8

1,79

công

349.050

336.264

 

Kỹ sư bậc 8,0/8

 

8,0/8

1,93

công

376.350

362.564

2

Nghệ nhân

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1,0/2

 

1,0/2

1

công

506.731

482.692

 

Bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,04

công

527.000

502.000

 

Bậc 2,0/2

 

2,0/2

1,08

công

547.269

521.308

Ghi chú:

- Đơn giá nhân công xây dựng trong bảng trên được xác định theo phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng tại Phụ lục số IV, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình. Trong quá trình thực hiện nếu có biến động lớn về đơn giá nhân công trên thị trường của tỉnh thì Sở Xây dựng sẽ xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

- Địa bàn tỉnh Yên Bái chia thành 02 vùng, gồm có vùng III và Vùng IV (Theo quy định của Chính phủ về lương tối thiểu vùng).

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...