Quyết định 655/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 655/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 30/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Mã Minh Tâm |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH CÀ
MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 655/QĐ-SXD |
Cà Mau, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng và giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Sau khi xem xét đơn giá nhân công xây dựng, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Phân viện Kinh tế xây dựng Miền Nam lập, ý kiến của các đơn vị có liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố “Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau” để phục vụ cho các tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo quy định của Chính phủ và Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình gồm:
Phụ lục 1 - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Phụ lục 2 - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật lại các biến động giá nhiên liệu, nhân công, máy thi công, định mức theo đúng quy định chung của pháp luật khi sử dụng cho công trình xây dựng để không làm thất thoát nguồn vốn đầu tư có tính chất nhà nước.
Điều 3. Các cơ quan chuyên môn về xây dựng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, UBND cấp huyện, chủ đầu tư, các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức và cá nhân có liên quan khác chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện cho phù hợp với dự án cụ thể và quy định chung của pháp luật, không được làm thất thoát vốn đầu tư nhà nước.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến khi có công bố đơn giá mới./
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công
bố kèm theo Quyết
định số 655/QĐ-SXD ngày 30/12/2024 của Sở
Xây
dựng
tỉnh Cà Mau)
STT |
Nhóm công tác xây dựng |
Cấp bậc |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ ngày) |
||
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(5) |
I |
Công nhân xây dựng trực tiếp |
|
|
|
|
1.1 |
Nhóm I |
3,5/7 |
270.200 |
262.900 |
251.200 |
1.2 |
Nhóm II |
3,5/7 |
286.900 |
280.500 |
270.900 |
1.3 |
Nhóm III |
3,5/7 |
296.300 |
283.300 |
274.700 |
1.4 |
Nhóm IV |
|
|
|
|
|
+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng |
3,5/7 |
298.500 |
290.300 |
282.000 |
|
+ Nhóm lái xe các loại |
2/4 |
298.500 |
290.300 |
282.000 |
II |
Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
2.1 |
Vận hành tàu thuyền |
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng, thuyền phó |
1,5/2 |
444.200 |
423.200 |
400.400 |
|
+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện |
2/4 |
392.800 |
369.700 |
340.200 |
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông |
1,5/2 |
403.600 |
370.800 |
352.800 |
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển |
1,5/2 |
|
406.400 |
381.900 |
2.2 |
Thợ lặn |
2/4 |
599.000 |
561.000 |
536.000 |
2.3 |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp |
4/8 |
325.000 |
308.000 |
296.000 |
2.4 |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
568.000 |
527.000 |
502.000 |
- Vùng II: Thành phố Cà Mau.
- Vùng III: Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời.
- Vùng IV: Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân.
- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục IV, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3, Phụ lục IV, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
UBND TỈNH CÀ
MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 655/QĐ-SXD |
Cà Mau, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng và giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Sau khi xem xét đơn giá nhân công xây dựng, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Phân viện Kinh tế xây dựng Miền Nam lập, ý kiến của các đơn vị có liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố “Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau” để phục vụ cho các tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo quy định của Chính phủ và Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình gồm:
Phụ lục 1 - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Phụ lục 2 - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật lại các biến động giá nhiên liệu, nhân công, máy thi công, định mức theo đúng quy định chung của pháp luật khi sử dụng cho công trình xây dựng để không làm thất thoát nguồn vốn đầu tư có tính chất nhà nước.
Điều 3. Các cơ quan chuyên môn về xây dựng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, UBND cấp huyện, chủ đầu tư, các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức và cá nhân có liên quan khác chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện cho phù hợp với dự án cụ thể và quy định chung của pháp luật, không được làm thất thoát vốn đầu tư nhà nước.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến khi có công bố đơn giá mới./
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công
bố kèm theo Quyết
định số 655/QĐ-SXD ngày 30/12/2024 của Sở
Xây
dựng
tỉnh Cà Mau)
STT |
Nhóm công tác xây dựng |
Cấp bậc |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ ngày) |
||
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(5) |
I |
Công nhân xây dựng trực tiếp |
|
|
|
|
1.1 |
Nhóm I |
3,5/7 |
270.200 |
262.900 |
251.200 |
1.2 |
Nhóm II |
3,5/7 |
286.900 |
280.500 |
270.900 |
1.3 |
Nhóm III |
3,5/7 |
296.300 |
283.300 |
274.700 |
1.4 |
Nhóm IV |
|
|
|
|
|
+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng |
3,5/7 |
298.500 |
290.300 |
282.000 |
|
+ Nhóm lái xe các loại |
2/4 |
298.500 |
290.300 |
282.000 |
II |
Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
2.1 |
Vận hành tàu thuyền |
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng, thuyền phó |
1,5/2 |
444.200 |
423.200 |
400.400 |
|
+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện |
2/4 |
392.800 |
369.700 |
340.200 |
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông |
1,5/2 |
403.600 |
370.800 |
352.800 |
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển |
1,5/2 |
|
406.400 |
381.900 |
2.2 |
Thợ lặn |
2/4 |
599.000 |
561.000 |
536.000 |
2.3 |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp |
4/8 |
325.000 |
308.000 |
296.000 |
2.4 |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
568.000 |
527.000 |
502.000 |
- Vùng II: Thành phố Cà Mau.
- Vùng III: Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời.
- Vùng IV: Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân.
- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục IV, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3, Phụ lục IV, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |