Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 249/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 249/QĐ-SXD
Ngày ban hành 25/12/2024
Ngày có hiệu lực 25/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Trần Việt Hưng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH TUYÊN QUANG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 249/QĐ-SXD

Tuyên Quang, ngày 25 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/ 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Văn bản số 1315/UBND-ĐTXD ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố các thông tin về giá xây dựng trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Văn bản số 01/2024/BC-NCTQ ngày 20/12/2024 của Công ty cổ phần tin học ETA về việc khảo sát, thu thập thông tin, xác định đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2024;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Đơn giá nhân công xây dựng năm 2025 được áp dụng từ ngày 01/01/2025, làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng các phòng thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng; (để báo cáo)
- UBND tỉnh; (để báo cáo)
- Giám đốc, Phó Giám đốc Sở;
- Các Sở, ban ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Ban quản lý chuyên ngành, khu vực;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu VT; QLXD (P).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Việt Hưng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 249/QĐ-SXD ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang)

Stt

Tên nhân công

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng)

Vùng III

Vùng IV

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 1,0/7 nhóm I

I

1,0/7

1

công

155.263

151.316

 

Nhân công 2,0/7 nhóm I

I

2,0/7

1,18

công

183.211

178.553

 

Nhân công 3,0/7 nhóm I

I

3,0/7

1,39

công

215.816

210.329

 

Nhân công 3,5/7 nhóm I

I

3,5/7

1,52

công

236.000

230.000

 

Nhân công 4,0/7 nhóm I

I

4,0/7

1,65

công

256.184

249.671

 

Nhân công 5,0/7 nhóm I

I

5,0/7

1,94

công

301.211

293.553

 

Nhân công 6,0/7 nhóm I

I

6,0/7

2,3

công

357.105

348.026

 

Nhân công 7,0/7 nhóm I

I

7,0/7

2,71

công

420.763

410.066

2

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 1,0/7 nhóm II

II

1,0/7

1

công

168.421

164.474

 

Nhân công 2,0/7 nhóm II

II

2,0/7

1,18

công

198.737

194.079

 

Nhân công 3,0/7 nhóm II

II

3,0/7

1,39

công

234.105

228.618

 

Nhân công 3,5/7 nhóm II

II

3,5/7

1,52

công

256.000

250.000

 

Nhân công 4,0/7 nhóm II

II

4,0/7

1,65

công

277.895

271.382

 

Nhân công 5,0/7 nhóm II

II

5,0/7

1,94

công

326.737

319.079

 

Nhân công 6,0/7 nhóm II

II

6,0/7

2,3

công

387.368

378.289

 

Nhân công 7,0/7 nhóm II

II

7,0/7

2,71

công

456.421

445.724

3

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 1,0/7 nhóm III

III

1,0/7

1

công

176.316

168.421

 

Nhân công 2,0/7 nhóm III

III

2,0/7

1,18

công

208.053

198.737

 

Nhân công 3,0/7 nhóm III

III

3,0/7

1,39

công

245.079

234.105

 

Nhân công 3,5/7 nhóm III

III

3,5/7

1,52

công

268.000

256.000

 

Nhân công 4,0/7 nhóm III

III

4,0/7

1,65

công

290.921

277.895

 

Nhân công 5,0/7 nhóm III

III

5,0/7

1,94

công

342.053

326.737

 

Nhân công 6,0/7 nhóm III

III

6,0/7

2,3

công

405.526

387.368

 

Nhân công 7,0/7 nhóm III

III

7,0/7

2,71

công

477.816

456.421

4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 1,0/7 nhóm IV

IV

1,0/7

1

công

178.947

171.053

 

Nhân công 2,0/7 nhóm IV

IV

2,0/7

1,18

công

211.158

201.842

 

Nhân công 3,0/7 nhóm IV

IV

3,0/7

1,39

công

248.737

237.763

 

Nhân công 3,5/7 nhóm IV

IV

3,5/7

1,52

công

272.000

260.000

 

Nhân công 4,0/7 nhóm IV

IV

4,0/7

1,65

công

295.263

282.237

 

Nhân công 5,0/7 nhóm IV

IV

5,0/7

1,94

công

347.158

331.842

 

Nhân công 6,0/7 nhóm IV

IV

6,0/7

2,3

công

411.579

393.421

 

Nhân công 7,0/7 nhóm IV

IV

7,0/7

2,71

công

484.947

463.553

 

Nhóm lái xe các loại

 

 

 

 

 

 

 

Lái xe 1,0/4 nhóm IV

IV

1,0/4

1

công

230.508

220.339

 

Lái xe 2,0/4 nhóm IV

IV

2,0/4

1,18

công

272.000

260.000

 

Lái xe 3,0/4 nhóm IV

IV

3,0/4

1,4

công

322.712

308.475

 

Lái xe 4,0/4 nhóm IV

IV

4,0/4

1,65

công

380.339

363.559

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

 

 

2.1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Thuyền trưởng, thuyền phó

 

 

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng 1,0/2

 

1,0/2

1

công

367.805

350.244

 

Thuyền trưởng 1,5/2

 

1,5/2

1,025

công

377.000

359.000

 

Thuyền trưởng 2,0/2

 

2,0/2

1,05

công

386.195

367.756

 

Thuyền phó 1,0/2

 

1,0/2

1

công

323.902

309.268

 

Thuyền phó 1,5/2

 

1,5/2

1,025

công

332.000

317.000

 

Thuyền phó 2,0/2

 

2,0/2

1,05

công

340.098

324.732

2.1.2

Thủy thủ, thợ máy

 

 

 

 

 

 

 

Thủy thủ, thợ máy 1,0/4

 

1,0/4

1

công

261.947

247.788

 

Thủy thủ, thợ máy 2,0/4

 

2,0/4

1,13

công

296.000

280.000

 

Thủy thủ, thợ máy 3,0/4

 

3,0/4

1,3

công

340.531

322.124

 

Thủy thủ, thợ máy 4,0/4

 

4,0/4

1,47

công

385.062

364.248

2.1.3

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

 

 

 

 

 

 

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông 1,0/2

 

1,0/2

1

công

287.379

271.845

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông 1,5/2

 

1,5/2

1,03

công

296.000

280.000

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông 2,0/2

 

2,0/2

1,06

công

304.621

288.155

2.2

Thợ lặn

 

 

 

 

 

 

 

Thợ lặn 1,0/4

 

1,0/4

1

công

485.455

462.727

 

Thợ lặn 2,0/4

 

2,0/4

1,1

công

534.000

509.000

 

Thợ lặn 3,0/4

 

3,0/4

1,24

công

601.964

573.782

 

Thợ lặn 4,0/4

 

4,0/4

1,39

công

674.782

643.191

2.3

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 1,0/8

 

1,0/8

1

công

207.143

201.429

 

Kỹ sư 2,0/8

 

2,0/8

1,13

công

234.071

227.614

 

Kỹ sư 3,0/8

 

3,0/8

1,26

công

261.000

253.800

 

Kỹ sư 4,0/8

 

4,0/8

1,4

công

290.000

282.000

 

Kỹ sư 5,0/8

 

5,0/8

1,53

công

316.929

308.186

 

Kỹ sư 6,0/8

 

6,0/8

1,66

công

343.857

334.371

 

Kỹ sư 7,0/8

 

7,0/8

1,79

công

370.786

360.557

 

Kỹ sư 8,0/8

 

8,0/8

1,93

công

399.786

388.757

2.4

Nghệ nhân

 

 

 

 

 

 

 

Nghệ nhân 1,0/2

 

1,0/2

1

công

506.731

482.692

 

Nghệ nhân 1,5/2

 

1,5/2

1,04

công

527.000

502.000

 

Nghệ nhân 2,0/2

 

2,0/2

1,08

công

547.269

521.308

 

Ghi chú:

- Khu vực 1: Áp dụng cho địa bàn thành phố Tuyên Quang (thuộc vùng III theo Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ).

- Khu vực 2: Áp dụng cho địa bàn các huyện còn lại (thuộc vùng IV theo Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ).

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...