Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 427/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 440/TTr-SNNMT ngày 23/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung: Thủ tục hành chính số thứ tự 2 Mục I và số 1, 3, 4, 7 Mục II Phần A Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh; Thủ tục số 1, 4, 7 Mục B Danh mục thủ tục hành chính cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 16/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
||
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
1 |
1.014021 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
||
2 |
1.014022 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
||
3 |
3.000496 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
||
4 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên |
||
5 |
1.008675 |
Cấp phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
||
6 |
1.008682 |
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
||
7 |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
||
8 |
1.007916 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
||
8.1 |
Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn |
|||
8.2 |
Địa phương không bố trí được đất để trồng rừng |
|||
8.2.1 |
Củ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|||
8.2.2 |
Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|||
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|||
1 |
3.000501 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
||
2 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
||
3 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
||
4 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
||
5 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
||
B |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
|||
1 |
3.000502 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
||
2 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
||
3 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
||
4 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
5 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Thủ tục (1.014021) Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Xây dựng Tờ trình, dự thảo quyết định trình UBND tỉnh thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 440/TTr-SNNMT ngày 23/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung: Thủ tục hành chính số thứ tự 2 Mục I và số 1, 3, 4, 7 Mục II Phần A Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh; Thủ tục số 1, 4, 7 Mục B Danh mục thủ tục hành chính cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 16/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
||
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
1 |
1.014021 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
||
2 |
1.014022 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
||
3 |
3.000496 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
||
4 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên |
||
5 |
1.008675 |
Cấp phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
||
6 |
1.008682 |
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
||
7 |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
||
8 |
1.007916 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
||
8.1 |
Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn |
|||
8.2 |
Địa phương không bố trí được đất để trồng rừng |
|||
8.2.1 |
Củ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|||
8.2.2 |
Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|||
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|||
1 |
3.000501 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
||
2 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
||
3 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
||
4 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
||
5 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
||
B |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
|||
1 |
3.000502 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
||
2 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
||
3 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
||
4 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
5 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Thủ tục (1.014021) Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Xây dựng Tờ trình, dự thảo quyết định trình UBND tỉnh thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
2. Thủ tục (1.014022) Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
12,5 ngày |
Bước 2.1 |
Xi ý kiến tham vấn cơ quan khoa học CITES, cơ quan quản lý nhà nước, chuyên gia có liên quan và cơ quan có thẩm quyền quản lý khu vực dự kiến thả bằng văn bản |
- Lãnh đạo Sở, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm - Chuyên viên được phân công |
2,5 ngày |
Bước 2.2 |
Cơ quan khoa học, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan và cơ quan có thẩm quyền quản lý khu vực dự kiến thả trả lời bằng văn bản Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan liên quan |
10 ngày |
Bước 3 |
Phê duyệt Phương án |
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
16 ngày |
3. Thủ tục (3.000496): Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày |
|
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ và không thuộc trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng |
|
||
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ và thuộc trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra thực địa |
Chuyên viên được phân công |
11,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
1,0 ngày |
|
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
|
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trường hợp 3 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ và trường hợp nuôi loài động vật, thực vật hoang dã thuộc phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra thực địa |
Chuyên viên được phân công |
12,0 ngày |
|
Bước 4 |
Gửi Văn bản đề nghị Cơ quan khoa học CITES Việt Nam xác nhận theo quy định; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được phân công; Cơ quan khoa học CITES Việt Nam |
8,0 ngày |
|
Bước 5 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
1,0 ngày |
|
Bước 6 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
|
Bước 7 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trường hợp 4 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ và trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục I Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam |
|
|
|
Bước 3 |
Gửi Văn bản đề nghị Cơ quan khoa học CITES Việt Nam xác nhận theo quy định; Duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Cơ quan khoa học CITES Việt Nam |
7,0 ngày |
|
Bước 4 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
TH1: 3,0 ngày; TH2: 15,0 ngày; TH3: 24,0 ngày; TH4: 9,0 ngày. |
|||
4. Thủ tục (1.008672) : Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo Sở, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm - Chuyên viên được phân công thẩm định |
11,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
18 ngày |
5. Thủ tục (1.008675): Cấp phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
12,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
6. Thủ tục (1.008682): Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo Sở, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm - Chuyên viên được phân công thẩm định |
18,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
27 ngày |
7. Thủ tục (1.004819): Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày |
|
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ và không thuộc trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng |
|
||
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ và thuộc trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra thực địa |
Chuyên viên được phân công |
11,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
1,0 ngày |
|
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
|
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trường hợp 3 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ và trường hợp nuôi loài động vật, thực vật hoang dã thuộc phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra thực địa |
Chuyên viên được phân công |
12,0 ngày |
|
Bước 4 |
Gửi Văn bản đề nghị Cơ quan khoa học CITES Việt Nam xác nhận theo quy định; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được phân công; Cơ quan khoa học CITES Việt Nam |
8,0 ngày |
|
Bước 5 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
1,0 ngày |
|
Bước 6 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
|
Bước 7 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trường hợp 4 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ và trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục I Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam |
|
|
|
Bước 3 |
Gửi Văn bản đề nghị Cơ quan khoa học CITES Việt Nam xác nhận theo quy định; Duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Cơ quan khoa học CITES Việt Nam |
7,0 ngày |
|
Bước 4 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
TH1: 3,0 ngày; TH2: 15,0 ngày; TH3: 24,0 ngày; TH4: 9,0 ngày. |
|||
8. Thủ tục (1.007916): Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
8.1 Trường hợp: Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nghiên cứu hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đề xuất Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm theo quy định |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,125 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
Bước 8 |
- Thông báo cho Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
7,0 ngày |
Bước 9 |
- Thông báo bằng Văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
3,0 ngày |
Bước 10 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
8.2. Trường hợp: Địa phương không bố trí được đất để trồng rừng
8.2.1. Trường hợp: Củ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nghiên cứu hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đề xuất Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm theo quy định |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,25 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5,0 ngày |
Bước 9 |
Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
UBND nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
8,0 ngày |
Bước 10 |
Thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn trực thuộc thông báo cho UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3,0 ngày |
Bước 11 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 11.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 11.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
- Thông báo cho Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
8,0 ngày |
Bước 13 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: - Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam - Gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
3,0 ngày |
Bước 14 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
35 ngày |
*Ghi chú: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ rừng cấp tỉnh nơi tiếp nhận tiền để trồng rừng thay thế.
8.2.2. Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nghiên cứu hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đề xuất Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm theo quy định |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
3,0 ngày |
Bước 10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 10.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 10.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 10.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 10.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trường hợp 1 |
Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
||
Bước 11 |
- Chủ dự án nộp bổ sung nộp số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
7,0 ngày |
Trường hợp 2 |
Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
||
Bước 11 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: - Hoàn trả kinh phí chênh lệch cho chủ dự án theo quy định - Gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
7,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
26 ngày |
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục (3.000501): Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
15,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Sở |
7,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
26 ngày |
2. Thủ tục (1.011470): Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác; 4,0 ngày đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Sở |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
TH1: 7,0 ngày TH2: 10 ngày |
3. Thủ tục (1.000045): Xác nhận bảng kê lâm sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
0,5 ngày; 1,5 ngày trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản; 2,5 ngày trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
TH1: 02 ngày làm việc TH2: 04 ngày làm việc |
4. Thủ tục (1.000047): Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
06 ngày |
5. Thủ tục (3.000160): Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có): |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
|
Trường hợp 1: Không kiểm tra xác minh. |
3 ngày |
||
Trường hợp 2: Phải phải kiểm tra xác minh. |
11 ngày |
||
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
- TH1: 5 ngày - TH2: 13 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục (3.000502): Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
13,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
7,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
24 ngày |
2. Thủ tục (1.012922): Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
5,0 ngày |
3. Thủ tục (1.012531): Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
3,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
4. Thủ tục (1.011471): Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày làm việc với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác; 4,0 ngày làm việc với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
TH 1: 07 ngày làm việc TH 2: 10 ngày làm việc |
5. Thủ tục (1.004082) Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Xác nhận Hợp đồng |
- Lãnh đạo xã |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
03 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
Mã TTHC |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB |
||
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
||||||
I.1 |
Lĩnh vực Lâm nghiệp, kiểm lâm |
||||||
1 |
1.014021 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
||
2 |
1.014022 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
16 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
||
3 |
3.000496 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
TH2: 15,0 ngày; TH3: 24,0 ngày; TH4: 9,0 ngày. |
TH1: 3,0 ngày; TH2: 15,0 ngày; TH3: 24,0 ngày; TH4: 9,0 ngày. |
||
4 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
||
5 |
1.008675 |
Cấp phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
||
6 |
1.008682 |
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
27 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |
||
7 |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
TH2: 15,0 ngày; TH3: 24,0 ngày; TH4: 9,0 ngày. |
TH1: 3,0 ngày; TH2: 15,0 ngày; TH3: 24,0 ngày; TH4: 9,0 ngày. |
||
8 |
1.007916 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 16/7/2025 |
|
|
||
|
|
8.1 |
Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn |
15 ngày |
15 ngày |
||
8.2 |
Địa phương không bố trí được đất để trồng rừng |
|
|
||||
8.2.1 |
Củ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
35 ngày |
35 ngày |
||||
8.2.2 |
Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
26 ngày |
26 ngày |
||||
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||||||
II.1 |
Lĩnh vực Lâm nghiệp, kiểm lâm |
||||||
9 |
3.000501 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 390/QĐ- UBND ngày 21/7/2025 |
26 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
||
10 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Quyết định số 390/QĐ- UBND ngày 21/7/2025 |
TH1: 07 ngày TH2: 10 ngày |
TH1: 07 ngày TH2: 10 ngày |
||
11 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Quyết định số 390/QĐ- UBND ngày 21/7/2025 |
- TH1: 02 ngày làm việc - TH2: 03 ngày làm việc |
- TH1: 02 ngày làm việc - TH2: 03 ngày làm việc |
||
12 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
||
13 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
- TH1: 5 ngày - TH2: 13 ngày |
- TH1: 5 ngày - TH2: 13 ngày |
||
B |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp, kiểm lâm |
||||||
1 |
3.000502 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
24 ngày |
24 ngày |
||
2 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
05 ngày |
05 ngày |
||
3 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
20 ngày |
20 ngày |
||
4 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
||
II |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
||||||
5 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |