Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 485/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 485/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 05/2025/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 586/TTr-SNNMT ngày 18 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: số 570/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025; số 729/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025; số 1093/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LĨNH VỰC KIỂM LÂM VÀ LÂM NGHIỆP, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ- UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải lý, ghi rõ tên người phân công/ người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 485/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 05/2025/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 586/TTr-SNNMT ngày 18 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: số 570/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025; số 729/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025; số 1093/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LĨNH VỰC KIỂM LÂM VÀ LÂM NGHIỆP, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ- UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải lý, ghi rõ tên người phân công/ người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
+ Trường hợp hồ sơ không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là : “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, viết tắt là: “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.
+ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường, viết tắt là: “Lãnh đạo Sở”.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (07 TTHC)
1. Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục Bảo vệ môi trường để phân công xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Chi cục |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định. - Tham mưu soạn thảo các văn bản liên quan. |
Công chức xử lý hồ sơ |
3,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu trình. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định thu hồi. - Dự thảo văn bản liên quan. |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định thu hồi. - Dự thảo văn bản liên quan. |
B6: Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định thu hồi. - Dự thảo văn bản liên quan. |
B7: Phê duyệt của lãnh đạo Sở và chuyển hồ sơ liên thông |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định thu hồi. - Dự thảo văn bản liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thu hồi. |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thu hồi. |
B12: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Quyết định thu hồi. |
B13: Phát hành kết quả |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Quyết định thu hồi. |
B14: Chuyển kết quả |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Quyết định thu hồi. |
B15: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
2. Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục Bảo vệ môi trường để phân công xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. |
|
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Chi cục |
04 giờ làm việc |
|
|
- Hồ sơ. |
|
||||
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
|
||
B4: Thực hiện xử lý, tham vấn |
- Tham mưu, xử lý hồ sơ, gửi văn bản tham vấn cơ quan khoa học CITES, cơ quan quản lý nhà nước, chuyên gia có liên quan và cơ quan có thẩm quyền quản lý khu vực dự kiến thả theo quy định. - Tham mưu soạn thảo các văn bản liên quan. |
Công chức xử lý hồ sơ |
12 ngày việc |
- Hồ sơ. - Văn bản tham vấn. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan. |
|
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan |
|
B6: Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Chi cục |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan. |
|
B7: Phê duyệt của lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định phê duyệt phương án. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt. - Dự thảo văn bản liên quan. |
|
B8: Phát hành kết quả |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Quyết định. |
|
B10: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
|
3. Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức)
a) Trường hợp Cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (trừ trường hợp cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích xuất khẩu) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Kiểm lâm
* Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu).
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES).
- Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Mẫu 01 - Mẫu 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
- Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL xử lý |
- Công chức/ viên chức tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu 01 - Mẫu 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo CCKL phân công Phòng chuyên môn giải quyết |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Công chức/viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý hồ sơ |
- Gửi công văn tham vấn về chuồng, trại nuôi. - Kiểm tra điều kiện nuôi, trồng của cơ sở. |
- Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
12 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Văn bản tham vấn gửi cơ quan khoa học CITES Việt Nam. - Biên bản kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng. |
* Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: - Kiểm tra điều kiện nuôi, trồng của cơ sở. - Gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES. |
21 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Biên bản kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng. - Công văn đề nghị cơ quan quản lý CITES trình Ban Thư Ký CITES. |
||
* Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam: - Văn bản gửi Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam. |
06 ngày làm việc |
- Công văn đề nghị xác nhận việc nuôi không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài khác có liên quan trong tự nhiên. - Văn bản trả lời của Cơ quan khoa học CITES. |
||
B5: Phê duyệt |
- Trường hợp Ban Thư ký CITES thông báo từ chối duyệt hồ sơ |
- Lãnh đạo CCKL. - Công chức xử lý. |
01 ngày làm việc |
- Thông báo gửi tổ chức, cá nhân. |
- Trình lãnh đạo CCKL xem xét cấp mã số. - Chuyển kết quả đến Trung tâm. |
01 ngày làm việc |
- Mã số cơ sở nuôi, trồng. |
||
B6: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Công chức, viên chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân. |
Trong giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm. - Thu lại mẫu số 01. - Thu lại giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nếu có). |
b) Trường hợp: Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích xuất khẩu (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Thủy sản - Biển đảo).
Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES).
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
- Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý. - Trên phần mềm. |
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Xử lý hồ sơ |
Tham mưu xử lý hồ sơ, kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết, gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES, trình lãnh đạo Chi cục cấp mã số theo quy định. |
Công chức phòng chuyên môn |
21 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra (nếu có). - Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). - Dự thảo Văn bản gửi Cơ quan quản lý CITES Việt Nam. - Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, trồng hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối cấp mã số. - Hồ sơ. |
B5: Xem xét phê duyệt |
Xem xét và phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Biển đảo |
01 ngày làm việc |
- Mã số cơ sở nuôi, trồng hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối cấp mã số - Hồ sơ. |
B6: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Văn thư |
04 giờ làm việc |
Mã số cơ sở nuôi, trồng hoặc Văn bản. |
B7: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
4. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES
a) Trường hợp Cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (trừ trường hợp cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích xuất khẩu) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Kiểm lâm
* Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu).
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES).
- Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. - Mẫu 01. - Mẫu 04. |
B2: Chuyển hồ sơ |
- Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL xử lý. |
- Công chức, viên chức tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu 01 - Mẫu 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo CCKL phân công Phòng chuyên môn giải quyết. |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Công chức/viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý hồ sơ |
- Gửi công văn tham vấn về chuồng, trại nuôi. - Kiểm tra điều kiện nuôi, trồng của cơ sở. |
Công chức/viên chức xử lý hồ sơ. |
12 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Văn bản tham vấn gửi cơ quan khoa học CITES Việt Nam. - Biên bản kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng. |
* Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: - Kiểm tra điều kiện nuôi, trồng của cơ sở. - Gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES. |
21 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Biên bản kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng. - Công văn đề nghị cơ quan quản lý CITES trình Ban Thư Ký CITES. |
||
* Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam: Văn bản gửi Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam. |
06 ngày làm việc |
- Công văn đề nghị xác nhận việc nuôi không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài khác có liên quan trong tự nhiên. - Văn bản trả lời của Cơ quan khoa học CITES. |
||
B5: Phê duyệt |
- Trường hợp Ban Thư ký CITES thông báo từ chối duyệt hồ sơ. |
|
01 ngày làm việc |
- Thông báo gửi tổ chức, cá nhân. |
- Trình lãnh đạo CCKL xem xét cấp mã số. - Chuyển kết quả đến Trung tâm. |
- Lãnh đạo CCKL. - Công chức xử lý. |
01 ngày làm việc |
Mã số cơ sở nuôi, trồng. |
|
B6: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Công chức/ viên chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân. |
Trong giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm. - Thu lại mẫu số 01. - Thu lại giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nếu có). |
b) Trường hợp Cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồngcác loài thủy sản thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích xuất khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Thủy sản - Biển đảo).
Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES).
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
- Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý. - Trên phần mềm |
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Biển đảo |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Xử lý hồ sơ |
Tham mưu xử lý hồ sơ, kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết, gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES, trình lãnh đạo Chi cục cấp mã số theo quy định |
Công chức phòng chuyên môn |
21 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra (nếu có) - Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). - Dự thảo Văn bản gửi Cơ quan quản lý CITES Việt Nam. - Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, trồng hoặc dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối cấp mã số. |
B5: Xem xét phê duyệt |
Xem xét và phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày làm việc |
Mã số cơ sở nuôi, trồng hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối cấp mã số |
B6: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Văn thư |
04 giờ làm việc |
Mã số cơ sở nuôi, trồng hoặc Văn bản |
B7: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
5. Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục Bảo vệ môi trường để phân công xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Chi cục |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định. - Tham mưu soạn thảo các văn bản liên quan. |
Công chức xử lý hồ sơ |
8,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu trình. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo văn bản liên quan. |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo văn bản liên quan. |
B6: Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo văn bản liên quan. |
B7: Phê duyệt của lãnh đạo Sở và chuyển hồ sơ liên thông |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo văn bản liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ |
B9: Phân công xử |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo giấy phép. |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo giấy phép. |
B12: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Giấy phép |
B13: Phát hành kết quả |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Giấy phép |
B14: Chuyển kết quả |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Giấy phép |
B15: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
6. Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục Bảo vệ môi trường để phân công xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Chi cục |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định. - Tham mưu soạn thảo các văn bản liên quan. |
Công chức xử lý hồ sơ |
11 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu trình. - Dự thảo Tờ trình; - Dự thảo Quyết định (Mẫu số 17 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 27/2025/TT- BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025). - Dự thảo văn bản liên quan |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình; - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan |
B6: Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Chi cục |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Tờ trình; - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan |
B7: Phê duyệt của lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định cấp giấy phép. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan. |
B8: Phát hành kết quả |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Quyết định. |
B9: Chuyển kết quả |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Quyết định. |
B10: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
7. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (bao gồm cả trường hợp Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị bổ sung số lượng loài, cá thể loài không thuộc danh mục loài đã đăng ký khi thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học)
- Thời gian giải quyết: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục Bảo vệ môi trường để phân công xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Chi cục |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định (tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định). - Tham mưu soạn thảo các văn bản liên quan. |
Công chức xử lý hồ sơ |
17 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu trình. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan. |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình; - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan |
B6: Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Chi cục |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan. |
B7: Phê duyệt của lãnh đạo Sở và chuyển hồ sơ liên thông |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở. - Văn thư Sở. |
04 giờ làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Dự thảo văn bản liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ |
B9: Phân công xử |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định. |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định. |
B12: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định. |
B13: Phát hành kết quả |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Quyết định. |
B14: Chuyển kết quả |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm. |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Quyết định. |
B15: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (02 TTHC)
1. Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy; điện tử về cơ quan cơ quan chuyên môn cấp xã được giao để phân công xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công; chuyển hồ sơ giấy, điện tử cho công chức tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ |
B4: Tổ chức thực hiện kiểm tra hiện trường và lập biên bản kết quả |
- Xem xét hồ sơ, tham mưu Quyết định thành lập đoàn kiểm tra; Giấy mời kiểm tra hiện trường. - Thành phần đoàn kiểm tra hiện trường gồm đại diện: cơ quan chuyên môn cấp xã; chủ rừng hoặc chủ đầu tư dự án có rừng bị thiệt hại; cơ quan chuyên môn cấp xã xác định nguyên nhân (cơ quan phòng chống thiên tai đối với các nguyên nhân: Do thiên tai theo quy định của pháp luật về phòng chống thiên tai, gồm: bão, áp thấp nhiệt đới, gió mạnh trên biển, lốc, sét, mưa lớn, lũ, lũ quét, ngập lụt; sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy hoặc hạn hán; nước dâng, xâm nhập mặn, nắng nóng, hạn hán, cháy rừng do tự nhiên, rét hại, mưa đá, sương mù, sương muối, động đất, sóng thần và các loại thiên tai, sự cố, thảm họa khác hoặc cơ quan thực hiện nhiệm vụ bảo vệ thực vật đối với các nguyên nhân do dịch sâu, bệnh và sinh vật khác gây hại rừng (nếu có)). |
- Công chức, viên chức phòng chuyên môn. - Lãnh đạo phòng môn cấp xã. - Chủ tịch UBND cấp xã. |
1,5 ngày làm việc |
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra chủ tịch UBND xã Quyết định. - Giấy mời. |
- Tổ chức kiểm tra hiện trường. - Lập Biên bản kiểm tra hiện trường. |
Đoàn kiểm tra hiện trường |
02 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại. |
|
B5: Chuyển kết quả |
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả đến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Văn thư |
04 giờ làm việc |
Biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại. |
B6: Trả kết quả |
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu số 01 - Thu giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nếu có). |
2. Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân. Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Mẫu 01 - Mẫu 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về cơ quan chuyên môn cấp xã (được Ủy ban nhân dân xã giao) để phân công xử lý |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B4: Kiểm tra hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành |
Công chức, viên chức xử lý |
01 ngày |
Văn bản (nếu có) |
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh các điều kiện được hỗ trợ như: có đất trồng rừng sản xuất được cấp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đã sử dụng ổn định theo quy định của pháp luật về đất đai, không có tranh chấp; chưa được hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước, hỗ trợ từ các chính sách khác |
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công chức, viên chức xử lý và cơ quan liên quan |
5,5 ngày |
- Biên bản kết quả xác minh xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng. - Dự thảo văn bản của UBND cấp xã gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường về kết quả xác minh hồ sơ |
|
B5: Xem xét hồ sơ trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản của UBND cấp xã gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường về kết quả xác minh hồ sơ |
B6: Trình văn bản về kết quả xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo cấp xã duyệt Báo cáo kết quả xác minh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản của UBND cấp xã gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường về kết quả xác minh hồ sơ |
B7: Phát hành và chuyển hồ sơ |
- Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để chuyển hồ sơ liên thông đến Trung tâm. |
- Văn thư - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản về kết quả xác minh |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (05 ngày) |
||||
B8: Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục Kiểm lâm |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về phòng chuyên môn |
Lãnh đạo CCKL, lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản về kết quả xác minh của UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ giấy, điện tử cho công chức tham mưu xử lý |
||||
B10: Kiểm tra hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành; Trường hợp hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Văn bản hoặc Thông báo của Sở Nông nghiệp và Môi trường (nếu có) |
Dự thảo văn bản về kết quả kiểm tra hồ sơ của Sở; Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Hồ sơ và các văn bản liên quan - Dự thảo văn bản về kết quả kiểm tra hồ sơ của Sở - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
|
B11: Xem xét của lãnh đạo phòng chuyên môn |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản về kết quả kiểm tra hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
B12: Xem xét duyệt, trình của Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Chi cục xem xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo CCKL |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản về kết quả kiểm tra hồ sơ của Sở - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét ký, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Văn bản về kết quả kiểm tra hồ sơ của Sở - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
B14: Chuyển hồ sơ liên thông |
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm để chuyển hồ sơ liên thông. |
- Văn thư Sở - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Văn bản về kết quả kiểm tra hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh (05 ngày) |
||||
B15: Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản liên quan (nếu có) |
B16: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Phiếu chuyển |
B17: Chuyển văn bản |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển chuyên viên tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ |
B18: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo phòng dự thảo Quyết định. |
Chuyên viên |
3, 5 ngày |
Hồ sơ và các văn bản, tài liệu liên quan |
B19: Thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ và các văn bản, tài liệu liên quan |
B20: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ và các văn bản, tài liệu liên quan |
B21: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ và các văn bản, tài liệu liên quan |
B22: Phát hành kết quả |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả (Bản giấy Quyết định của UBND tỉnh) đến Sở và Trung tâm để bàn giao cho công chức tại quầy của Sở. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
01 giờ làm việc |
Hồ sơ và các văn bản, tài liệu liên quan |
B23: Số hóa kết quả, lưu kho; Chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Sau khi nhận kết quả giải quyết từ Trung tâm, công chức tại quầy của Sở tại Trung tâm thực hiện scan, số hóa, lưu kho và chuyển kết quả (Bản giấy văn bản và trên hệ thống phần mềm) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ để trả cho người có yêu cầu. |
Công chức tại Trung tâm |
01 giờ làm việc |
Hồ sơ và các văn bản, tài liệu liên quan |
B24: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Quyết định hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ (nêu rõ lý do) |