Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
Số hiệu | 2220/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2220/QĐ-UBND |
Huế, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3400/TTr-SNNMT ngày 4 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình nội bộ)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các quy trình nội bộ của các TTHC có số thứ tự 3, 18 phần I (cấp thành phố), số thứ tự 22, 23, 27 phần II (cấp huyện) Phụ lục kèm theo Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kiểm lâm và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
I |
CẤP THÀNH PHỐ (04 TTHC) |
|
|
1 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000045 |
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
2 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047 |
|
3 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
3.000160 |
|
4 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
1.011470 |
|
II |
CẤP XÃ (01 TTHC) |
|
|
5 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011471 |
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. TTHC CẤP THÀNH PHỐ (04 TTHC)
1. Tên thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045)
1.1 Trường hợp không phải xác minh:
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2220/QĐ-UBND |
Huế, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3400/TTr-SNNMT ngày 4 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình nội bộ)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các quy trình nội bộ của các TTHC có số thứ tự 3, 18 phần I (cấp thành phố), số thứ tự 22, 23, 27 phần II (cấp huyện) Phụ lục kèm theo Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kiểm lâm và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
I |
CẤP THÀNH PHỐ (04 TTHC) |
|
|
1 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000045 |
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
2 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047 |
|
3 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
3.000160 |
|
4 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
1.011470 |
|
II |
CẤP XÃ (01 TTHC) |
|
|
5 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011471 |
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. TTHC CẤP THÀNH PHỐ (04 TTHC)
1. Tên thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045)
1.1 Trường hợp không phải xác minh:
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm sở tại |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. |
08 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Xác nhận vào Bảng kê lâm sản của cá nhân/tổ chức; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Hạt Kiểm lâm sở tại |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức |
02 giờ |
Bước 6 |
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã. - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ |
1.2 Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm sở tại |
- Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh. - Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa để đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. Lập Biên bản xác minh. |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Xác nhận vào Bảng kê lâm sản của cá nhân/tổ chức; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Hạt Kiểm lâm sở tại |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức |
02 giờ |
Bước 6 |
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã. - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ |
1.3 Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp:
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm sở tại |
- Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh. - Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa để đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. Lập Biên bản xác minh. |
24 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Xác nhận vào Bảng kê lâm sản của cá nhân/tổ chức; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Hạt Kiểm lâm sở tại |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức |
02 giờ |
Bước 6 |
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã. - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 giờ |
2. Tên thủ tục: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047)
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm sở tại |
Kiểm tra hồ sơ, nội dung Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên và kiểm tra thực địa để đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. |
38 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Phê duyệt Phương án khai thác; trường hợp không phê duyệt thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Hạt Kiểm lâm sở tại |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ |
Bước 6 |
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã. - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ |
3. Tên Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
(3.000160)
3.1 Trường hợp không kiểm tra, xác minh:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Pháp chế và Điều tra xử lý vi phạm về lâm nghiệp - Chi cục Kiểm lâm |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Pháp chế và Điều tra xử lý vi phạm về lâm nghiệp - Chi cục Kiểm lâm |
- Nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công ích hoặc qua bưu điện). - Thông báo đến doanh nghiệp KQ tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp. - Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định 102/2020/NĐ-CP. - Thu thập kết quả tự động phân loại của doanh nghiệp từ Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. - Tham mưu văn bản thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp. |
28 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Pháp chế và Điều tra xử lý vi phạm về lâm nghiệp - Chi cục Kiểm lâm |
- Kiểm tra, ký nháy trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
- Phê duyệt ban hành thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư của Chi cục Kiểm lâm |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Chuyển kết quả đến Cục Kiểm lâm để công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn |
02 giờ |
Bước 7 |
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC thành phố. - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
3.1 Trường hợp phải kiểm tra, xác minh:
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Pháp chế và Điều tra xử lý vi phạm về lâm nghiệp - Chi cục Kiểm lâm |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Pháp chế và Điều tra xử lý vi phạm về lâm nghiệp - Chi cục Kiểm lâm |
- Nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công ích hoặc qua bưu điện). - Thông báo đến doanh nghiệp KQ tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp. - Thông báo xác minh thông tin đăng ký phân loại doanh nghiệp. - Phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp. - Lập Biên bản xác minh. - Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 nghị định 102/2020/NĐ-CP. - Thu thập kết quả tự động phân loại của doanh nghiệp từ Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. - Tham mưu văn bản thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp. |
92 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Pháp chế và Điều tra xử lý vi phạm về lâm nghiệp - Chi cục Kiểm lâm |
Kiểm tra, ký nháy trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
- Phê duyệt ban hành thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư của Chi cục Kiểm lâm |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Chuyển kết quả đến Cục Kiểm lâm để công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn |
02 giờ |
Bước 7 |
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC thành phố. - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
104 giờ |
4. Tên thủ tục: Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (1.011470)
4.1 Đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết |
04 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
- Kiểm tra, rà soát sự phù hợp của hồ sơ; định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng. - Tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định. |
42 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả - Xem xét trình lãnh đạo Chi cục giải quyết |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả - Xem xét, ký nháy dự thảo văn bản trình Sở |
01 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố hoặc Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã hoặc Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
02 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã. - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ |
4.2 Đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết |
04 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
- Kiểm tra thực địa, đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế; định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng. - Tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định. |
66 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả - Xem xét trình lãnh đạo Chi cục giải quyết |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả - Xem xét, ký nháy dự thảo văn bản trình Sở |
01 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố hoặc Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã hoặc Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
02 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã. - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ |
II. TTHC CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Tên thủ tục: Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (1.011471)
1.1 Đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác.
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC cấp xã/Trung tâm PVHCC thành phố; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát sự phù hợp của hồ sơ; định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng. - Tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định. |
46 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả. - Xem xét, ký nháy dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC cấp xã. |
02 giờ |
Bước 7 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PVHCC cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ |
1.2 Đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC cấp xã/Trung tâm PVHCC thành phố; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường |
- Kiểm tra thực địa, đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế; định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng. - Tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định. |
70 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả. - Xem xét, ký nháy dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC cấp xã. |
02 giờ |
Bước 7 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PVHCC cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ |